1. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ bao gồm: 53 văn bản hết hiệu lực
toàn bộ trong năm 2020 (có Danh mục đính kèm).
2. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật hết hiệu lực một phần bao gồm: 14 văn bản (có Danh mục đính kèm).
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA UBND TỈNH TRONG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
01
|
Quyết định
|
Số 27/2019/QĐ-UBND ngày
19/6/2019 Quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng
công chứng trên địa bàn tỉnh Long An
|
- Sửa đổi Khoản 2 Điều 3
- Sửa đổi điểm b, khoản 1 Điều
5
- Bổ sung điểm c, khoản 1 Điều
5
- Sửa đổi điểm b, khoản 1 Điều
6
- Sửa đổi khoản 2 Điều 10
- Sửa đổi, bổ sung Điều 12
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 48/2020/QĐ-UBND ngày 07/12/2020
|
01/01/2020
|
02
|
Quyết định
|
Số 33/2018/QĐ-UBND ngày 22/6/2018
của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Tư pháp tỉnh Long An
|
- Sửa đổi khoản 9 Điều 2
- Bãi bỏ điểm a, khoản 16 Điều
2
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 08/01/2020
|
20/01/2020
|
II. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
03
|
Quyết định
|
Số 05/2019/QĐ-UBND ngày
15/01/2019 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số
19/2016/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Long
An
|
Sửa đổi, bổ sung Khoản 3, Điều
1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020
|
22/6/2020
|
III. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
04
|
Nghị quyết
|
Số 39/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016
Quy định về một số chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của
Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Long An
|
- Sửa đổi khoản 3, Điều 4
- Sửa đổi, bổ sung khoản 5,
Điều 4
- Sửa đổi khoản 6, Điều 4
- Điểm 8.1, điểm 8.2 của khoản
8, Điều 4
- Khoản 9, Điều 4
- Bổ sung một số nội dung chi
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 22/6/2020
|
01/01/2020
|
05
|
Quyết định
|
Số 12/2017/QĐ-UBND ngày 14/3/2017
Quy định một số chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại
biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Long An
|
- Sửa đổi khoản 3 Điều 4
- Sửa đổi, bổ sung khoản 5,
Điều 4
- Sửa đổi khoản 6 Điều 4
- Điều chỉnh một số nội dung
chi tại điểm 8.1 và điểm 8.2 của khoản 8 Điều 4
- Điều chỉnh nội dung tại khoản
9 Điều 4
- Bổ sung nội dung chi khác
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 17/01/2020
|
30/01/2020 Áp dụng kể từ ngày 01/01/2020
|
IV. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
06
|
Quyết định
|
Số 22/2016/QĐ-UBND ngày
16/5/2016 ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Điều
3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 04/02/2020
|
14/02/2020
|
07
|
Quyết định
|
Số 10/2018/QĐ-UBND ngày
29/3/2018 ban hành quy định nội dung Đề án Phát triển nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao gắn với Tái cơ cấu ngành nông nghiệp
|
- Sửa đổi Bảng tổng hợp kế hoạch
diện tích rau ứng dụng công nghệ cao tại Phụ lục 2
- Bãi bỏ hai nội dung tại điểm
c, khoản 1, Điều 5
- Bãi bỏ hai nội dung tại điểm
c, khoản 3, Điều 5
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020
|
01/4/2020
|
|
|
|
|
|
|
V. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
08
|
Quyết định
|
Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND
ngày 06/11/2019 Quy định về đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Long
An
|
- Sửa đổi Điều 16
- Bãi bỏ Điều 17; khoản 2 Điều
25
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 19/02/2020
|
03/3/2020
|
VI. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
|
09
|
Nghị quyết
|
Số 21/2019/NQ-HĐND ngày
31/12/2019 về việc thông qua bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020-2024)
trên địa bàn tỉnh Long An
|
- Sửa đổi, bổ sung Mục I Phần
A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
- sửa đổi, bổ sung, thay thế
PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP và PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
- PHỤ LỤC III BẢNG GIÁ ĐẤT
KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP tại phần B
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 22/6/2020
|
01/7/2020
|
10
|
Quyết định
|
Số 74/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của UBND tỉnh Ban hành bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm
(2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An
|
- Sửa đổi, bổ sung Mục I Phần
A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
- Sửa đổi, bổ sung, thay thế
PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP và PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
- PHỤ LỤC III BẢNG GIÁ ĐẤT
KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP tại phần B
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020
|
15/7/2020
|
11
|
Quyết định
|
Số 09/2018/QĐ-UBND ngày
20/3/2018 quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi
đất trên địa bàn tỉnh Long An
|
- Sửa đổi Khoản 3 Điều 9
- Sửa đổi khoản 6 Điều 10
- Sửa đổi, bổ sung đoạn thứ
nhất Điều 11
- Sửa đổi Khoản 1 Điều 14
- Sửa đổi khoản 2, đoạn thứ
nhất điểm a khoản 3
- Sửa đổi, bổ sung khoản 5 Điều
21
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 24/9/2020
|
05/10/2020
|
12
|
Quyết định
|
số 26/2015/QĐ-UBND ngày
16/6/2015 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An
|
- Sửa đổi Điểm k, Khoản 8, Điều
2
- Sửa đổi Khoản 2, Khoản 3,
Điều 3
- Bãi bỏ Khoản 4, Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 10/3/2020
|
20/3/2020
|
VII. LĨNH VỰC KHÁC
|
13
|
Nghị quyết
|
số 98/2013/NQ-HĐND ngày
05/7/2013 của HĐND tỉnh khóa VIII kỳ họp thứ 8 về danh mục các lĩnh vực đầu
tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh để quỹ đầu tư
phát triển tỉnh Long An thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay
|
sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều
1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020
|
06/10/2020
|
14
|
Quyết định
|
số 26/2013/QĐ-UBND ngày
23/7/2013 về danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu
tiên phát triển của tỉnh để Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Long An đầu tư trực tiếp
và cho vay.
|
Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều
1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 43/2020/QĐ-UBND ngày 27/10/2020
|
08/11/2020
|
Tổng cộng (I): 14 văn bản
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC
MỘT PHẦN: Không có
|
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA UBND TỈNH TRONG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Hình thức
|
Số ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
I. LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 55/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về việc quy định số lượng Chỉ
huy Phó Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã; chế độ chính sách đối với lực lượng Dân
quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Long An
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 27/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020
|
18/12/2020
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số 24/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều
1 của Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 27/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020
|
18/12/2020
|
3.
|
Nghị quyết
|
Số 83/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012
|
Quy định nâng mức phụ cấp đối
với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
hồ sơ hành chính của các cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh
Long An
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020
|
18/12/2020
|
4.
|
Nghị quyết
|
Số 17/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017
|
Quy định chế độ hỗ trợ đối với
cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Long An và trung tâm hành chính công các huyện, thị xã, thành phố trên địa
bàn tỉnh Long An.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020
|
18/12/2020
|
5.
|
Nghị quyết
|
Số 67/2008/NQ-HĐND ngày 21/4/2008
|
Về cơ cấu tổ chức và chế độ
chính sách đối với Ban, Tổ bảo vệ dân phố
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020
|
01/8/2020
|
6.
|
Nghị quyết
|
Số 158/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010
|
Về quy định chức danh, số lượng,
một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở
xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố và lực lượng công an bán vũ trang ở các xã
biên giới
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020
|
01/8/2020
|
7.
|
Nghị quyết
|
Số 25/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều
1 của Nghị quyết số 158/2010/NQ-HĐND
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020
|
01/8/2020
|
8.
|
Nghị quyết
|
Số 20/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Quy định số lượng đối với
Công an viên làm nhiệm vụ thường trực tại các xã trên địa bàn tỉnh Long An
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020
|
01/8/2020
|
9.
|
Quyết định
|
Số 28/2014/QĐ-UBND ngày 14/7/2014
|
Về việc ban hành Quy định về
xử lý kỷ luật đối với Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp
xã trên địa bàn tỉnh Long An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 46/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020
|
10/12/2020
|
10
|
Quyết định
|
Số 57/2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2014
|
Về việc ban hành Quy định về
quản lý công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2020
|
15/9/2020
|
11
|
Quyết định
|
Số 19/2013/QĐ-UBND ngày 14/6/2013
|
Về việc ban hành quy chế tổ
chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An
|
Được thay thế bởi Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 05/8/2020
|
20/8/2020
|
12
|
Quyết định
|
Số 59/2010/QĐ-UBND ngày 20/12/2010
|
Về việc quy định chức danh, số
lượng, một số chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị
trấn trên địa bàn tỉnh Long An
|
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 04/8/2020
|
15/8/2020
|
13
|
Quyết định
|
Số 47/2018/QĐ-UBND ngày 28/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 59/2010/QĐ-UBND
|
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 04/8/2020
|
15/8/2020
|
14
|
Quyết định
|
Số 61/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010
|
Về việc quy định chức danh, số
lượng, một số chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên
trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố và lực lượng công an bán vũ trang ở
các xã biên giới
|
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 04/8/2020
|
15/8/2020
|
15
|
Quyết định
|
Số 48/2018/QĐ-UBND ngày 28/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND
|
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 04/8/2020
|
15/8/2020
|
16
|
Quyết định
|
Số 05/2020/QĐ-UBND ngày 17/01/2020
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị
quyết số 20/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh quy định số lượng đối
với Công an viên làm nhiệm vụ thường trực tại các xã trên địa bàn tỉnh Long
An
|
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 04/8/2020
|
15/8/2020
|
II. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
17
|
Quyết định
|
Số 28/2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2013
|
Ban hành quy định phối hợp giải
quyết thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, khai tử, bảo hiểm y tế và đăng
ký thường trú trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 25/8/2020
|
15/9/2020
|
18
|
Quyết định
|
Số 23/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015
|
về việc sửa đổi, bổ sung Quyết
định số 28/2013/QĐ- UBND ngày 26/7/2013 của UBND
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 25/8/2020
|
15/9/2020
|
III. LĨNH VỰC CÔNG AN
|
19
|
Quyết định
|
Số 09/2011/QĐ-UBND ngày 04/4/2011
|
Ban hành Quy định về cơ cấu tổ
chức và chế độ chính sách đối với Ban, Tổ bảo vệ dân phố
|
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 14/8/2020
|
28/8/2020
|
IV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
20
|
Nghị quyết
|
Số 69/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Về quy định mức hỗ trợ đóng bảo
hiểm y tế cho hộ nghèo đa chiều thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản khác; hộ
cận nghèo trên địa bàn tỉnh Long An.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 23/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020
|
18/12/2020
|
21
|
Quyết định
|
Số 40/2017/QĐ-UBND ngày 17/8/2017
|
Về mức giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
|
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 10/01/2020
|
20/01/2020
|
V. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
22
|
Nghị quyết
|
Số 36/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016
|
Về mức thu phí, lệ phí và tỷ
lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020
|
20/7/2020
|
23
|
Nghị quyết
|
Số 01/2017/NQ-HĐND ngày 24/04/2017
|
Về sửa đổi, bổ sung một số nội
dung về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn
tỉnh Long An được ban hành kèm theo Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày
07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020
|
20/7/2020
|
24
|
Nghị quyết
|
Số 11/2019/NQ-HĐND ngày 29/10/2019
|
Về sửa đổi, bổ sung khoản 3, mục
IV phần a mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên
địa bàn tỉnh Long An được ban hành kèm theo nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND
ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020
|
20/7/2020
|
25
|
Quyết định
|
Số 06/2016/QĐ-UBND ngày 03/02/2016
|
về việc quy định phân cấp quyết
định giá; phân công thẩm quyền, trách nhiệm của các cơ quan đối với hàng hóa,
dịch vụ thuộc thẩm quyền định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)
|
Được thay thế bởi Quyết định số 45/2020/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
10/11/2020
|
26
|
Quyết định
|
Số 22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017
|
về ban hành danh mục về mức
thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh
Long An
|
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020
|
20/8/2020
|
27
|
Quyết định
|
Số 56/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019
|
về sửa đổi, bổ sung khoản 3,
mục IV Phần A Danh mục về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ
nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An được ban hành kèm theo Quyết định số
22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020
|
20/8/2020
|
VI. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
28
|
Quyết định
|
Số 52/2017/QĐ-UBND ngày 02/10/2017
|
về việc phân cấp quản lý an toàn
thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách
nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Công Thương trên địa bàn tỉnh Long An
|
Được thay thế bởi Quyết định số 42/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
01/11/2020
|
29
|
Quyết định
|
Số 43/2018/QĐ-UBND ngày 11/9/2018
|
về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 52/2017/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 của UBND tỉnh về việc
phân cấp quản lý an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Công Thương trên địa
bàn tỉnh Long An
|
Được thay thế bởi Quyết định số 42/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
01/11/2020
|
VII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
30
|
Quyết định
|
Số 34/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016
|
Về chính sách ưu đãi, mức hỗ trợ
khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản,
xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Long An (giai đoạn 2016-2020)
|
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 17/4/2020
|
28/4/2020
|
31
|
Quyết định
|
Số 60/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019
|
Về việc ban hành chính sách hỗ
trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Long
An
|
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 17/4/2020
|
28/4/2020
|
32
|
Quyết định
|
Số 51/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018
|
Về việc phân cấp cơ quan kiểm
tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp; kiểm tra cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản và quản lý các cơ sở sản xuất ban đầu
nhỏ lẻ thuộc phạm vi quản lý của Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
trên địa bàn tỉnh Long An
|
Được thay thế bởi Quyết định số 69/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019
|
20/01/2020
|
VIII. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG
|
33
|
Nghị quyết
|
Số 171/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
|
Về ban hành bảng giá các loại
đất định kỳ 5 năm (2015- 2019) trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định tại văn bản
|
01/01/2020
|
34
|
Quyết định
|
Số 42/2014/QĐ-UBND ngày 22/9/2014
|
Ban hành quy định trình tự,
thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Long An trong trường hợp
các bên tranh chấp không có giấy tờ về quyền sử dụng đất
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 04/8/2020
|
20/8/2020
|
35
|
Quyết định
|
Số 20/2017/QĐ-UBND ngày 27/4/2017
|
Về việc ban hành quy chế phối
hợp giữa các cơ quan liên quan trong việc giải quyết TTHC về lĩnh vực đất đai
trên địa bàn tỉnh Long An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 12/6/2020
|
25/6/2020
|
36
|
Quyết định
|
Số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014
|
Ban hành bảng giá các loại đất
định kỳ 5 năm (2015- 2019) trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định tại văn bản
|
01/01/2020
|
37
|
Quyết định
|
Số 20/2019/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng
giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành
kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định tại văn bản
|
01/01/2020
|
38
|
Quyết định
|
Số 66/2018/QĐ-UBND ngày 30/11/2018
|
Về việc quy định về diện tích
tối thiểu được tách thửa đối với đất ở và đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh
Long An
|
Được thay thế bởi Quyết định số 75/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
|
13/01/2020
|
39
|
Quyết định
|
Số 66/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016
|
Quy định về bảo vệ môi trường
trong chăn nuôi và giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Long An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 68/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019
|
10/01/2020
|
40
|
Quyết định
|
Số 54/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019
|
Về việc ban hành Bảng giá
tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Long An
|
Được thay thế bởi Quyết định số 63/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019
|
01/01/2020
|
41
|
Quyết định
|
Số 30/2018/QĐ-UBND ngày 31/5/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết
định số 26/2015/QĐ- UBND ngày 16/6/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Long An
|
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 10/3/2020
|
20/3/2020
|
IX. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN
TẢI
|
42
|
Quyết định
|
Số 66/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015
|
Về việc ban hành quy định giá
dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Long An
|
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 30/6/2020
|
15/7/2020
|
X. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ
|
43
|
Quyết định
|
Số 67/2015/QĐ-UBND 31/12/2015
|
Về việc ban hành tiêu chí dự
án trọng điểm nhóm c giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Long An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 29/4/2020
|
12/5/2020
|
44
|
Quyết định
|
Số 50/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017
|
Về việc sửa đổi Quyết định số
67/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh ban hành tiêu chí dự án trọng
điểm nhóm C giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Long An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 29/4/2020
|
12/5/2020
|
45
|
Nghị quyết
|
Số 216/2015/NQ-HĐND ngày 03/11/2015
|
Về tiêu chí dự án trọng điểm
nhóm C giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Long An
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 13/4/2020
|
23/4/2020
|
XI. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
|
46
|
Quyết định
|
Số 23/2011/QĐ-UBND ngày 21/7/2011
|
Về việc ban hành Quy định về
thực hiện quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân
sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 21/4/2020
|
08/5/2020
|
47
|
Quyết định
|
Số 24/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định về thực hiện quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin
sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm
theo Quyết định số 23/2011/QĐ-UBND ngày 21/7/2011 của UBND tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 21/4/2020
|
08/5/2020
|
XII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
48
|
Nghị quyết
|
Số 136/2014/NQ-HĐND ngày 21/7/2014
|
Về thông qua Chương trình
phát triển nhà ở tỉnh Long An đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020
|
20/7/2020
|
XIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
|
49
|
Quyết định
|
Số 21/2015/QĐ-UBND ngày 15/5/2015
|
Về việc ban hành Quy định mức
chi bồi dưỡng công tác sao in đề thi, ra đề, tổ chức, coi thi, chấm thi của
các kỳ thi học sinh giỏi, thi tuyển sinh và thi tốt nghiệp trên địa bàn tỉnh
Long An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 73/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
|
15/01/2020
|
50
|
Quyết định
|
Số 44/2015/QĐ-UBND ngày 18/9/2015
|
Quy định về dạy thêm, học
thêm trên địa bàn tỉnh Long An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019
|
03/01/2020
|
XIV. LĨNH VỰC KHÁC
|
51
|
Quyết định
|
Số 39/2011/QĐ-UBND ngày 14/10/2011
|
về việc ban hành quy chế hướng
dẫn hộ gia đình, cá nhân tự cam kết và chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc
kê khai diện tích đất ở làm cơ sở tính tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
Long An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 08/12/2020
|
21/12/2020
|
52
|
Chỉ thị
|
Số 47/2012/CT-UBND ngày 30/5/2012
|
Về công tác phòng không nhân
dân
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 3382/QĐ-UBND ngày 22/9/2020
|
22/9/2020
|
53
|
Quyết định
|
Số 51/2016/QĐ-UBND ngày 29/9/2016
|
Về việc ban hành Quy chế phối
hợp quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh
Long An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 71/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
|
15/01/2020
|
Tổng cộng (I): 53 văn bản
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC
TOÀN BỘ: Không có
|