Quyết định 890/QĐ-UBND-HC năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp
Số hiệu | 890/QĐ-UBND-HC |
Ngày ban hành | 12/09/2014 |
Ngày có hiệu lực | 12/09/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký | Nguyễn Văn Dương |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 890/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 12 tháng 9 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp tại Tờ trình số 178/TTr-KKT ngày 24/7/2014 và ý kiến thẩm định của Giám đốc Sở Tư pháp tại văn bản số 602/STP-KSTTHC ngày 15 tháng 7 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp, cụ thể như sau:
1. Thủ tục hành chính sửa đổi: 01;
2. Thủ tục hành chính bổ sung mới: 01;
3. Thủ tục hành chính giữ nguyên: 15.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 676/2013/QĐ-UBND-HC ngày 12 tháng 7 năm 2013 về việc công bố bộ thủ tục hành chính được giữ nguyên và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành Tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 890/QĐ-UBND-HC ngày 12 tháng 9 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||
1 |
Góp ý thiết kế cơ sở cho dự án thuộc Nhóm B, C trong khu công nghiệp khu kinh tế |
Xây dựng |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp:
STT |
Số hồ sơ TTHC(1) |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế(2) |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||||
1 |
|
Cấp giấy phép xây dựng |
+ Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/09/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng. + Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng. |
Xây dựng |
Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp |
3. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực cấp C/O |
||
01 |
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu D |
Được công bố tại Quyết định số 676/2013/QĐ- UBND-HC ngày 12 tháng 7 năm 2013 |
II. Lĩnh vực đầu tư |
||
02 |
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam |
-nt- |
03 |
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài có quy mô vốn dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
-nt- |
04 |
Cấp giấy chứng nhận đầu tư thuộc diện thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
-nt- |
05 |
Cấp giấy chứng nhận đầu tư thuộc diện thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. |
-nt- |
06 |
Cấp giấy chứng nhận đầu tư thuộc diện thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
-nt- |
07 |
Cấp giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh đối với dự án thuộc diện đăng ký điều chỉnh thay đổi về mục tiêu quy mô, địa điểm, vốn, hình thức, thời hạn |
-nt- |
08 |
Cấp giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh đối với dự án thuộc diện thẩm tra điều chỉnh |
-nt- |
09 |
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho doanh nghiệp đăng ký lại doanh nghiệp và dự án đầu tư |
-nt- |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho doanh nghiệp đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp |
-nt- |
11 |
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với những trường hợp đổi Giấy chứng nhận đầu tư của các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006 |
-nt- |
12 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận Đầu tư đối với doanh nghiệp không đăng ký lại, hợp đồng hợp tác kinh doanh không đổi Giấy chứng nhận đầu tư |
-nt- |
III. Lĩnh vực xây dựng |
||
13 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
Được công bố tại Quyết định số 230/QĐ- UBND-HC ngày 24/3/2014 |
14 |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
-nt- |
15 |
Cấp lại giấy phép xây dựng trong các khu công nghiệp |
-nt- |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 890/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 12 tháng 9 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp tại Tờ trình số 178/TTr-KKT ngày 24/7/2014 và ý kiến thẩm định của Giám đốc Sở Tư pháp tại văn bản số 602/STP-KSTTHC ngày 15 tháng 7 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp, cụ thể như sau:
1. Thủ tục hành chính sửa đổi: 01;
2. Thủ tục hành chính bổ sung mới: 01;
3. Thủ tục hành chính giữ nguyên: 15.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 676/2013/QĐ-UBND-HC ngày 12 tháng 7 năm 2013 về việc công bố bộ thủ tục hành chính được giữ nguyên và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành Tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 890/QĐ-UBND-HC ngày 12 tháng 9 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||
1 |
Góp ý thiết kế cơ sở cho dự án thuộc Nhóm B, C trong khu công nghiệp khu kinh tế |
Xây dựng |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp:
STT |
Số hồ sơ TTHC(1) |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế(2) |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||||
1 |
|
Cấp giấy phép xây dựng |
+ Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/09/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng. + Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng. |
Xây dựng |
Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp |
3. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực cấp C/O |
||
01 |
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu D |
Được công bố tại Quyết định số 676/2013/QĐ- UBND-HC ngày 12 tháng 7 năm 2013 |
II. Lĩnh vực đầu tư |
||
02 |
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam |
-nt- |
03 |
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài có quy mô vốn dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
-nt- |
04 |
Cấp giấy chứng nhận đầu tư thuộc diện thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
-nt- |
05 |
Cấp giấy chứng nhận đầu tư thuộc diện thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. |
-nt- |
06 |
Cấp giấy chứng nhận đầu tư thuộc diện thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
-nt- |
07 |
Cấp giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh đối với dự án thuộc diện đăng ký điều chỉnh thay đổi về mục tiêu quy mô, địa điểm, vốn, hình thức, thời hạn |
-nt- |
08 |
Cấp giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh đối với dự án thuộc diện thẩm tra điều chỉnh |
-nt- |
09 |
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho doanh nghiệp đăng ký lại doanh nghiệp và dự án đầu tư |
-nt- |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho doanh nghiệp đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp |
-nt- |
11 |
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với những trường hợp đổi Giấy chứng nhận đầu tư của các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006 |
-nt- |
12 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận Đầu tư đối với doanh nghiệp không đăng ký lại, hợp đồng hợp tác kinh doanh không đổi Giấy chứng nhận đầu tư |
-nt- |
III. Lĩnh vực xây dựng |
||
13 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
Được công bố tại Quyết định số 230/QĐ- UBND-HC ngày 24/3/2014 |
14 |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
-nt- |
15 |
Cấp lại giấy phép xây dựng trong các khu công nghiệp |
-nt- |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ ĐỒNG THÁP
I. Lĩnh vực cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hang hóa mẫu D:
1/ Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu D
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Tổ 29, khóm 3, phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ.
Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Tổ 29, khóm 3, phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
+ Thời gian trao trả giấy chứng nhận: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trụ sở chính cơ quan.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Đăng ký hồ sơ thương nhân bao gồm:
- Đăng ký mẫu chữ ký của Người được Ủy quyền ký Đơn đề nghị cấp C/O và con dấu của thương nhân (Phụ lục 12);
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của thương nhân (bản sao có dấu sao y bản chính);
- Giấy chứng nhận đăng ký mã số thuế (bản sao có dấu sao y bản chính);
- Danh mục các cơ sở sản xuất (nếu có) của thương nhân (Phụ lục 11)
* Bộ hồ sơ đề nghị cấp C/O bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp C/O (Phụ lục 10) đã được kê khai hoàn chỉnh và hợp lệ;
- Mẫu C/O đã được khai hoàn chỉnh;
- Tờ khai hải quan xuất khẩu đã hoàn thành thủ tục hải quan (các trường hợp hàng xuất khẩu không phải khai báo Tờ khai hải quan xuất khẩu theo quy định của pháp luật sẽ không phải nộp Tờ khai hải quan xuất khẩu);
- Hóa đơn thương mại;
- Vận tải đơn.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có):
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: giấy chứng nhận
- Phí, lệ phí (nếu có): không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục
+ Đăng ký mẫu chữ ký của Người được Ủy quyền ký Đơn đề nghị cấp C/O và con dấu của thương nhân (Phụ lục 12);
+ Danh mục các cơ sở sản xuất (nếu có) của thương nhân (Phụ lục 11);
+ Đơn đề nghị cấp C/O (Phụ lục 10) đã được kê khai hoàn chỉnh và hợp lệ;
+ Mẫu C/O đã được khai hoàn chỉnh (phụ lục 8);
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005.
+ Nghị định số 19/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về xuất xứ hàng hóa.
+ Thông tư số 21/2010/TT-BCT ngày 17/5/2010 của Bộ công thương về thực hiện quy tắc xuất xứ trong Hiệp định thương mại hàng hóa ASEAN.
Phụ lục 8
MẪU C/O MẪU D
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2010/TT-BCT ngày 17 tháng 5 năm 2010 của Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định thương mại hàng hóa ASEAN )
1. Goods consigned from (Exporter's business name, address, country) |
Reference No. ASEAN TRADE IN GOODS AGREEMENT/ ASEAN INDUSTRIAL COOPERATION SCHEME CERTIFICATE OF ORIGIN (Combined Declaration and Certificate) FORM D Issued in _____________________ (Country) See Overleaf Notes |
|||||||||
2. Goods consigned to (Consignee's name, address, country) |
||||||||||
3. Means of transport and route (as far as known) Departure date Vessel's name/Aircraft etc.
Port of Discharge |
4. For Official Use |
□ |
Preferential Treatment Given Under ASEAN Trade in Goods Agreement |
|||||||
□ |
Preferential Treatment Given Under ASEAN Industrial Cooperation Scheme |
|||||||||
□ |
Preferential Treatment Not Given (Please state reason/s) |
|||||||||
…………………………………………………… Signature of Authorised Signatory of the Importing Country |
||||||||||
5. Item Number |
6. Marks and numbers on packages |
7. Number and type of packages, description of goods (including quantity where appropriate and HS number of the importing country) |
8. Origin criterion (see Overleaf Notes) |
9. Gross weight or other quantity and value (FOB) |
10. Number and date of invoices |
|||||
|
|
|
|
|
|
|||||
11. Declaration by the exporter The undersigned hereby declares that the above details and statement are correct; that all the goods were produced in ............................................................. (Country) and that they comply with the origin requirements specified for these goods in the ASEAN Trade in Goods Agreement for the goods exported to ............................................................. (Importing Country) ............................................................. Place and date, signature of authorised signatory |
12. Certification It is hereby certified, on the basis of control carried out, that the declaration by the exporter is correct.
......................................................................... Place and date, signature and stamp of certifying authority |
|||||||||
13 □ Third Country Invoicing □ Accumulation □ Back-to-Back CO □ Partial Cumulation |
□ Exhibition □ De Minimis □ Issued Retroactively |
|
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 10
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP C/O
(Ban hành kèm theo Quy chế cấp C/O Mẫu D)
1. Mã số thuế của doanh nghiệp …………………......... |
Số C/O: …………………………. |
|||||||
2. Kính gửi: (Tổ chức cấp C/O)…………… …………………………………….………….. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP C/O Mẫu ….. Đã đăng ký Hồ sơ thương nhân tại ................... ........................................vào ngày........................ |
|||||||
3. Hình thức cấp (đánh (√) vào ô thích hợp) Cấp lại C/O Cấp lại C/O (do mất, rách, hỏng)
|
Hàng tham dự hội chợ, triển lãm C/O giáp lưng Hóa đơn do nước thứ ba phát hành |
|||||||
4. Bộ hồ sơ đề nghị cấp C/O: - Đơn đề nghị cấp C/O - Mẫu C/O đã khai hoàn chỉnh - Tờ khai hải quan xuất khẩu - Tờ khai hải quan nhập khẩu nguyên liệu - Giấy phép xuất khẩu - Hợp đồng mua bán |
- Hóa đơn mua bán nguyên liệu trong nước - Vận tải đơn - Bảng kê chi tiết tính toán hàm lượng giá trị khu vực - Các chứng từ khác……….. ………………………………………………… ………………………………………………… |
|||||||
5. Người xuất khẩu (tên tiếng Việt):………… - Tên tiếng Anh: ……………………………… - Địa chỉ: ………………………………………… - Điện thoại: ……, Fax: …………Email:............ |
6. Người sản xuất (tên tiếng Vi…………….. - Tên tiếng Anh: ………………..............….. - Địa chỉ: ………………………………………………….. - Điện thoại: ……, Fax: ………Email:............. |
|||||||
7. Người nhập khẩu/ Người mua (tên tiếng Việt): ................................................................... - Tên tiếng Anh: ………………………………………………………………….....……………… - Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………… - Điện thoại: ……………………, Fax: …………………Email:.............................................… |
||||||||
8. Tên hàng (tiếng Việt và tiếng Anh) |
9. Mã HS (8 số) |
10. Tiêu chí xuất xứ và các yếu tố khác |
11. Số lượng |
12. Trị giá (USD)* |
||||
|
|
WOa) b) Tiêu chí chung: CTH RVC - PSR:c) RVC- CTSH CTH CC - - Specific Pricesses d) Các yếu tố khác: Cộng gộp đầy đủ Cộng gộp từng phần …….% De Minimis …….% |
|
|
||||
13. Số Invoice:……. ……………………. Ngày: ……/…../….. |
14. Nước nhập khẩu: …………… ………........ |
15. Số vận đơn:………………. ……………………………….. Ngày: ……./……../………….. |
16. Số và ngày Tờ khai Hải quan xuất khẩu và những khai báo khác (nếu có): ………………………………… ………………………………… |
|||||
17. Ghi chú của Tổ chức cấp C/O: - Người kiểm tra: …………….............. Người nhập dữ liệu: ……………......... - Người ký: …………………………........... - Người trả: ………………………………...... - Đề nghị đóng: Đóng dấu (đồng ý cấp) Đóng dấu “Issued retroactively” Đóng dấu “Certified true copy” |
18. Doanh nghiệp chúng tôi xin cam đoan lô hàng nói trên được khai báo chính xác, đúng sự thực và phù hợp với các quy định về xuất xứ hàng hóa hiện hành. Chúng tôi xin chịu mọi trách nhiệm về lời khai trước pháp luật.
Làm
tại………………ngày……..tháng……năm………. |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 11
DANH MỤC CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT CỦA THƯƠNG NHÂN
(Ban hành kèm theo Quy chế cấp C/O Mẫu D)
......., ngày.......tháng........năm..........
Kính gửi: …………………………………………………..... (tên của Tổ chức cấp C/O)
Công ty: ................................................................................... (tên doanh nghiệp)
Địa chỉ: .............................................................................. (địa chỉ của doanh nghiệp)
Đề nghị được đăng ký các cơ sở sản xuất hàng xuất khẩu của doanh nghiệp chúng tôi như sau:
TT |
Tên, địa chỉ, điện thoại, fax của cơ sở |
Phụ trách cơ sở |
Diện tích nhà xưởng |
Mặt hàng sản xuất để xuất khẩu (ghi riêng từng dòng cho mỗi mặt hàng) |
|||
Tên hàng |
Số lượng công nhân |
Số lượng máy móc |
Công suất theo tháng |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật về việc đăng ký này.
|
CÔNG TY
........................... |
Phụ lục 12
ĐĂNG KÝ MẪU CHỨ KÝ CỦA NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN KÝ ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP C/O VÀ MẪU CON DẤU CỦA THƯƠNG NHÂN
(Ban hành kèm theo Quy chế cấp C/O Mẫu D)
......., ngày.......tháng........năm..........
Kính gửi: …………………………………………………..... (tên của Tổ chức cấp C/O)
Công ty: ................................................................................... (tên doanh nghiệp)
Địa chỉ: ............................................................................. (địa chỉ của doanh nghiệp)
1. Đề nghị được đăng ký các cá nhân của doanh nghiệp có tên, mẫu chữ ký và dấu dưới đây:
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Mẫu chữ ký |
Mẫu dấu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
có thẩm quyền hoặc được ủy quyền ký trên Đơn đề nghị cấp Mẫu C/O.
2. Đăng ký các cá nhân có tên dưới đây:
TT |
Họ và tên |
Chức danh |
Phòng (Công ty) |
Số Chứng minh thư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
được ủy quyền tới liên hệ cấp C/O tại ... (tên của Tổ chức cấp C/O).
Tôi xin chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật về việc đăng ký, ủy quyền này.
|
CÔNG TY
........................... |
II. Lĩnh vực Đầu tư:
1/ Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam.
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Tổ 29, khóm 3, phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ.
Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Tổ 29, khóm 3, phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
+ Thời gian trao trả giấy chứng nhận: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trụ sở chính cơ quan.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Bảng đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu tại phụ lục I, Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH). Cụ thể:
+ Phụ lục I-1: Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh).
+ Phụ lục I-2: Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập chi nhánh).
+ Phụ lục I-3: Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp).
- Văn bản xác nhận tư cách pháp lý (Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực của người đại diện thep pháp luật)
- Hợp đồng nguyên tắc thuê lại quyền sử dụng đất
- Trường hợp thực hiện thủ tục đầu tư đồng thời với thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì nộp thêm hồ sơ đăng ký doanh nghiệp tương ứng với loại hình doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp và pháp luật có liên quan.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản đăng ký đầu tư hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có):
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận
- Phí, lệ phí (nếu có): không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục):
+ Bảng đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu tại phụ lục I, Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH). Cụ thể:
Phụ lục I-1: Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với
trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh).
Phụ lục I-2: Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với
trường hợp gắn với thành lập chi nhánh).
Phụ lục I-3: Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Đầu tư ngày 29 tháng 11 năm 2005;
+ Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
+ Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ KH&ĐT về việc ban hành mẫu các văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam;
Phụ lục I-1 Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] Kính gửi:
[02] Nhà đầu tư :
Đăng ký thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau:
[11] 1. Tên dự án đầu tư:
[12] 2. Địa điểm: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng:
[13] 3. Mục tiêu, quy mô của dự án:
[14] 4. Vốn đầu tư dự kiến để thực hiện dự án:
[15] Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án
[16] 5. Thời hạn hoạt động:
[17] 6. Tiến độ thực hiện dự án:
[18] 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:
8. Nhà đầu tư cam kết:
a) Về tính chính xác của nội dung của hồ sơ đầu tư;
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư;
[19] [20] Hồ sơ kèm theo: |
….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... NHÀ ĐẦU TƯ |
Phụ lục I-2 Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập Chi nhánh) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] Kính gửi:
[02] Nhà đầu tư:
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh để thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau:
I. Nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh:
[03] 1. Tên Chi nhánh:
[04] 2. Địa chỉ:
[07] 3. Người đứng đầu Chi nhánh:
[08] 4. Ngành, nghề kinh doanh:
II. Nội dung dự án đầu tư:
[11] 1. Tên dự án đầu tư:
[12] 2. Địa điểm thực hiện dự án: ;Diện tích đất dự kiến sử dụng:
[13] 3. Mục tiêu và quy mô của dự án:
[14] 4. Vốn đầu tư thực hiện dự án:
[15] Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án
[16] 5. Thời hạn hoạt động:
[17] 6. Tiến độ thực hiện dự án:
[18] 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ đầu tư;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư.
[19] [20] Hồ sơ kèm theo: |
….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... NHÀ ĐẦU TƯ |
Phụ lục I-3 Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] Kính gửi:
[02] Nhà đầu tư:
Đăng ký thành lập tổ chức kinh tế để thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau:
I. Nội dung đăng ký thành lập doanh nghiệp:
[03] 1. Tên doanh nghiệp:
[04] 2. Địa chỉ trụ sở chính:
[05] Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có)
[06] 3. Loại hình doanh nghiệp đăng ký thành lập:
[07] 4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
[08] 5. Ngành, nghề kinh doanh:
[09] 6. Vốn của doanh nghiệp:
[10] 7. Vốn pháp định:
II. Nội dung dự án đầu tư:
[11] 1. Tên dự án đầu tư:
[12] 2. Địa điểm thực hiện dự án: ;Diện tích đất dự kiến sử dụng:
[13] 3. Mục tiêu và quy mô của dự án:
[14] 4. Vốn đầu tư thực hiện dự án:
[15] Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án
[16] 5. Thời hạn hoạt động:
[17] 6. Tiến độ thực hiện dự án:
[18] 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ đầu tư;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư.
[19] [20] Hồ sơ kèm theo: |
….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... NHÀ ĐẦU TƯ |
2/ Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài có qui mô vốn dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Tổ 29, khóm 3, phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ.
Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Tổ 29, khóm 3, phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
+ Thời gian trao trả giấy chứng nhận: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trụ sở chính cơ quan.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
1/ Bản đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu tại Phụ lục I, Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH). Cụ thể:
+ Phụ lục I-1: Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh).
+ Phụ lục I-2: Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập chi nhánh).
+ Phụ lục I-3: Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp).
2/ Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của nhà đầu tư: bản sao Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương khác đối với nhà đầu tư là tổ chức, bản sao hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân đối với nhà đầu tư là cá nhân.
3/ Hợp đồng nguyên tắc thuê lại quyền sử dụng đất.
4/ Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh.
5/ Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm).
* Trường hợp dự án đầu tư gắn với việc thành lập tổ chức kinh tế thì nhà đầu tư phải nộp kèm theo:
- Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp tương ứng với mỗi loại hình doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp và pháp luật có liên quan.
- Hợp đồng liên doanh đối với hình thức thành lập tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có):
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận
- Phí, lệ phí (nếu có): không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục
Bản đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu tại Phụ lục I, Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH). Cụ thể:
+ Phụ lục I-1: Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh).
+ Phụ lục I-2: Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập chi nhánh).
+ Phụ lục I-3: Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Đầu tư ngày 29 tháng 11 năm 2005;
+ Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
+ Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ KH&ĐT về việc ban hành mẫu các văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam;
Phụ lục I-1 Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] Kính gửi:
[02] Nhà đầu tư :
Đăng ký thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau:
[11] 1. Tên dự án đầu tư:
[12] 2. Địa điểm: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng:
[13] 3. Mục tiêu, quy mô của dự án:
[14] 4. Vốn đầu tư dự kiến để thực hiện dự án:
[15] Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án
[16] 5. Thời hạn hoạt động:
[17] 6. Tiến độ thực hiện dự án:
[18] 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:
8. Nhà đầu tư cam kết:
a) Về tính chính xác của nội dung của hồ sơ đầu tư;
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư;
[19] [20] Hồ sơ kèm theo: |
….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... NHÀ ĐẦU TƯ |
Phụ lục I-2 Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập Chi nhánh) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] Kính gửi:
[02] Nhà đầu tư:
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh để thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau:
I. Nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh:
[03] 1. Tên Chi nhánh:
[04] 2. Địa chỉ:
[07] 3. Người đứng đầu Chi nhánh:
[08] 4. Ngành, nghề kinh doanh:
II. Nội dung dự án đầu tư:
[11] 1. Tên dự án đầu tư:
[12] 2. Địa điểm thực hiện dự án: ;Diện tích đất dự kiến sử dụng:
[13] 3. Mục tiêu và quy mô của dự án:
[14] 4. Vốn đầu tư thực hiện dự án:
[15] Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án
[16] 5. Thời hạn hoạt động:
[17] 6. Tiến độ thực hiện dự án:
[18] 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ đầu tư;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư.
[19] [20] Hồ sơ kèm theo: |
….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... NHÀ ĐẦU TƯ |
Phụ lục I-3 Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] Kính gửi:
[02] Nhà đầu tư:
Đăng ký thành lập tổ chức kinh tế để thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau:
I. Nội dung đăng ký thành lập doanh nghiệp:
[03] 1. Tên doanh nghiệp:
[04] 2. Địa chỉ trụ sở chính:
[05] Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có)
[06] 3. Loại hình doanh nghiệp đăng ký thành lập:
[07] 4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
[08] 5. Ngành, nghề kinh doanh:
[09] 6. Vốn của doanh nghiệp:
[10] 7. Vốn pháp định:
II. Nội dung dự án đầu tư:
[11] 1. Tên dự án đầu tư:
[12] 2. Địa điểm thực hiện dự án: ;Diện tích đất dự kiến sử dụng:
[13] 3. Mục tiêu và quy mô của dự án:
[14] 4. Vốn đầu tư thực hiện dự án:
[15] Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án
[16] 5. Thời hạn hoạt động:
[17] 6. Tiến độ thực hiện dự án:
[18] 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ đầu tư;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư.
[19] [20] Hồ sơ kèm theo: |
….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... NHÀ ĐẦU TƯ |
3/ Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đầu tư thuộc diện thẩm tra đối với dự án đầu tư có qui mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Tổ 29, khóm 3, phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ.
Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Tổ 29, khóm 3, phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
+ Thời gian trao trả giấy chứng nhận: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trụ sở chính cơ quan.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
1/ Bản đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu tại Phụ lục I Quyết định số1088/2006/QĐ-BKH); Cụ thể:
+ Phụ lục I-1: Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh).
+ Phụ lục I-2: Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập chi nhánh).
+ Phụ lục I-3: Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp).
2/ Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của nhà đầu tư: bản sao Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương khác đối với nhà đầu tư là tổ chức; bản sao hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân đối với nhà đầu tư là cá nhân;
3/ Hợp đồng nguyên tắc thuê lại quyền sử dụng đất.
4/ Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm);
5/ Giải trình kinh tế - kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất; giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường.
6/ Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối vối hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh.
* Trường hợp thực hiện thủ tục đầu tư đồng thời với thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì phải nộp kèm theo:
- Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp tương ứng với mỗi loại hình doanh nghịêp theo qui định của pháp luật về doanh nghiệp và pháp luật có liên quan.
- Hợp đồng liên doanh đối với hình thức thành lập tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có):
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận
- Phí, lệ phí (nếu có): không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục
Bản đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu tại Phụ lục I, Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH). Cụ thể:
+ Phụ lục I-1: Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh).
+ Phụ lục I-2: Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập chi nhánh).
+ Phụ lục I-3: Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Đầu tư ngày 29 tháng 11 năm 2005;
+ Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
+ Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ KH&ĐT về việc ban hành mẫu các văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam;
Phụ lục I-1 Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] Kính gửi:
[02] Nhà đầu tư:
Đăng ký thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau:
[11] 1. Tên dự án đầu tư:
[12] 2. Địa điểm: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng:
[13] 3. Mục tiêu, quy mô của dự án:
[14] 4. Vốn đầu tư dự kiến để thực hiện dự án:
[15] Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án
[16] 5. Thời hạn hoạt động:
[17] 6. Tiến độ thực hiện dự án:
[18] 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:
8. Nhà đầu tư cam kết:
a) Về tính chính xác của nội dung của hồ sơ đầu tư;
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư;
[19] [20] Hồ sơ kèm theo: |
….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... NHÀ ĐẦU TƯ |
Phụ lục I-2 Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập Chi nhánh) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] Kính gửi:
[02] Nhà đầu tư:
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh để thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau:
I. Nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh:
[03] 1. Tên Chi nhánh:
[04] 2. Địa chỉ:
[07] 3. Người đứng đầu Chi nhánh:
[08] 4. Ngành, nghề kinh doanh:
II. Nội dung dự án đầu tư:
[11] 1. Tên dự án đầu tư:
[12] 2. Địa điểm thực hiện dự án: ;Diện tích đất dự kiến sử dụng:
[13] 3. Mục tiêu và quy mô của dự án:
[14] 4. Vốn đầu tư thực hiện dự án:
[15] Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án
[16] 5. Thời hạn hoạt động:
[17] 6. Tiến độ thực hiện dự án:
[18] 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ đầu tư;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư.
[19] [20] Hồ sơ kèm theo: |
….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... NHÀ ĐẦU TƯ |
Phụ lục I-3 Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] Kính gửi:
[02] Nhà đầu tư:
Đăng ký thành lập tổ chức kinh tế để thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau:
I. Nội dung đăng ký thành lập doanh nghiệp:
[03] 1. Tên doanh nghiệp:
[04] 2. Địa chỉ trụ sở chính:
[05] Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có)
[06] 3. Loại hình doanh nghiệp đăng ký thành lập:
[07] 4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
[08] 5. Ngành, nghề kinh doanh:
[09] 6. Vốn của doanh nghiệp:
[10] 7. Vốn pháp định:
II. Nội dung dự án đầu tư:
[11] 1. Tên dự án đầu tư:
[12] 2. Địa điểm thực hiện dự án: ;Diện tích đất dự kiến sử dụng:
[13] 3. Mục tiêu và quy mô của dự án:
[14] 4. Vốn đầu tư thực hiện dự án:
[15] Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án
[16] 5. Thời hạn hoạt động:
[17] 6. Tiến độ thực hiện dự án:
[18] 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ đầu tư;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư.
[19] [20] Hồ sơ kèm theo: |
….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... NHÀ ĐẦU TƯ |
4/ Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đầu tư thuộc diện thẩm tra đối với dự án đầu tư có qui mô vốn dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Tổ 29, khóm 3, phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ.
Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Tổ 29, khóm 3, phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
+ Thời gian trao trả giấy chứng nhận: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trụ sở chính cơ quan.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
1/ Bản đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu tại Phụ lục I của Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH); Cụ thể:
+ Phụ lục I-1: Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh).
+ Phụ lục I-2: Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập chi nhánh).
+ Phụ lục I-3: Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp).
2/ Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của nhà đầu tư: bản sao Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương khác đối với nhà đầu tư là tổ chức; bản sao hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân đối với nhà đầu tư là cá nhân;
3/ Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh.
4/ Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư ( do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm).
5/ Hợp đồng nguyên tắc thuê lại quyền sử dụng đất.
6/ Giải trình khả năng đáp ứng điều kiện mà dự án đầu tư phải đáp ứng theo quy định của pháp luật đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện quy định tại Điều 29 của Luật đầu tư và Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 108/2006/NĐ-CP.
* Trường hợp thực hiện thủ tục đầu tư đồng thời với thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì nộp thêm:
- Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp tương ứng với mỗi loại hình doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp và pháp luật có liên quan.
- Hợp đồng liên doanh đối với hình thức thành lập tổ chức kinh tế liên doanh.
b) Số lượng hồ sơ: 04 bộ, trong đó có 01 bộ hồ sơ gốc
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có):
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận
- Phí, lệ phí (nếu có): không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục
Bản đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu tại Phụ lục I, Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH). Cụ thể:
+ Phụ lục I-1: Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh).
+ Phụ lục I-2: Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập chi nhánh).
+ Phụ lục I-3: Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Giải trình khả năng đáp ứng điều kiện mà dự án đầu tư phải đáp ứng theo quy định của pháp luật đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện quy định tại Điều 29 của Luật đầu tư và Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 108/2006/NĐ-CP.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Đầu tư ngày 29 tháng 11 năm 2005;
+ Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
+ Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ KH&ĐT về việc ban hành mẫu các văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam;
Phụ lục I-1 Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] Kính gửi:
[02] Nhà đầu tư :
Đăng ký thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau:
[11] 1. Tên dự án đầu tư:
[12] 2. Địa điểm: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng:
[13] 3. Mục tiêu, quy mô của dự án:
[14] 4. Vốn đầu tư dự kiến để thực hiện dự án:
[15] Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án
[16] 5. Thời hạn hoạt động:
[17] 6. Tiến độ thực hiện dự án:
[18] 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:
8. Nhà đầu tư cam kết:
a) Về tính chính xác của nội dung của hồ sơ đầu tư;
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư;
[19] [20] Hồ sơ kèm theo: |
….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... NHÀ ĐẦU TƯ |
Phụ lục I-2 Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập Chi nhánh) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] Kính gửi:
[02] Nhà đầu tư:
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh để thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau:
I. Nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh:
[03] 1. Tên Chi nhánh:
[04] 2. Địa chỉ:
[07] 3. Người đứng đầu Chi nhánh:
[08] 4. Ngành, nghề kinh doanh:
II. Nội dung dự án đầu tư:
[11] 1. Tên dự án đầu tư:
[12] 2. Địa điểm thực hiện dự án: ;Diện tích đất dự kiến sử dụng:
[13] 3. Mục tiêu và quy mô của dự án:
[14] 4. Vốn đầu tư thực hiện dự án:
[15] Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án
[16] 5. Thời hạn hoạt động:
[17] 6. Tiến độ thực hiện dự án:
[18] 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ đầu tư;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư.
[19] [20] Hồ sơ kèm theo: |
….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... NHÀ ĐẦU TƯ |
Phụ lục I-3 Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] Kính gửi:
[02] Nhà đầu tư:
Đăng ký thành lập tổ chức kinh tế để thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau:
I. Nội dung đăng ký thành lập doanh nghiệp:
[03] 1. Tên doanh nghiệp:
[04] 2. Địa chỉ trụ sở chính:
[05] Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có)
[06] 3. Loại hình doanh nghiệp đăng ký thành lập:
[07] 4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
[08] 5. Ngành, nghề kinh doanh:
[09] 6. Vốn của doanh nghiệp:
[10] 7. Vốn pháp định:
II. Nội dung dự án đầu tư:
[11] 1. Tên dự án đầu tư:
[12] 2. Địa điểm thực hiện dự án: ;Diện tích đất dự kiến sử dụng:
[13] 3. Mục tiêu và quy mô của dự án:
[14] 4. Vốn đầu tư thực hiện dự án:
[15] Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án
[16] 5. Thời hạn hoạt động:
[17] 6. Tiến độ thực hiện dự án:
[18] 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ đầu tư;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư.
[19] [20] Hồ sơ kèm theo: |
….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... NHÀ ĐẦU TƯ |
5/ Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đầu tư thuộc diện thẩm tra đối với dự án đầu tư có qui mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Tổ 29, khóm 3, phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ.
Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Tổ 29, khóm 3, phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
+ Thời gian trao trả giấy chứng nhận: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trụ sở chính cơ quan.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
1/ Bản đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu tại Phụ lục I Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH); Cụ thể:
+ Phụ lục I-1: Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh).
+ Phụ lục I-2: Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập chi nhánh).
+ Phụ lục I-3: Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp).
2/ Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của nhà đầu tư: bản sao Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương khác đối với nhà đầu tư là tổ chức; bản sao hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân đối với nhà đầu tư là cá nhân;
3/ Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư ( do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm).
4/ Hợp đồng nguyên tắc thuê lại quyền sử dụng đất.
5/ Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh.
6/ Giải trình kinh tế - kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô; địa điểm đầu tư; vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất; giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường.
7/ Giải trình khả năng đáp ứng điều kiện tham gia thị trường quy định đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện quy định tại Điều 29 của Luật Đầu tư và Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 108/2006/NĐ-CP.
* Trường hợp thực hiện thủ tục đầu tư đồng thời với thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì nộp thêm:
- Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp tương ứng với mỗi loại hình doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp và pháp luật có liên quan.
- Hợp đồng liên doanh đối với hình thức thành lập tổ chức kinh tế liên doanh.
b) Số lượng hồ sơ: 04 bộ, trong đó có 01 bộ hồ sơ gốc
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có):
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận
- Phí, lệ phí (nếu có): không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục
Bản đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu tại Phụ lục I, Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH). Cụ thể:
+ Phụ lục I-1: Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh).
+ Phụ lục I-2: Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập chi nhánh).
+ Phụ lục I-3: Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Giải trình khả năng đáp ứng điều kiện mà dự án đầu tư phải đáp ứng theo quy định của pháp luật đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện quy định tại Điều 29 của Luật đầu tư và Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 108/2006/NĐ-CP.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Đầu tư ngày 29 tháng 11 năm 2005;
+ Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
+ Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ KH&ĐT về việc ban hành mẫu các văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam;
Phụ lục I-1 Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] Kính gửi:
[02] Nhà đầu tư :
Đăng ký thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau:
[11] 1. Tên dự án đầu tư:
[12] 2. Địa điểm: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng:
[13] 3. Mục tiêu, quy mô của dự án:
[14] 4. Vốn đầu tư dự kiến để thực hiện dự án:
[15] Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án
[16] 5. Thời hạn hoạt động:
[17] 6. Tiến độ thực hiện dự án:
[18] 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:
8. Nhà đầu tư cam kết:
a) Về tính chính xác của nội dung của hồ sơ đầu tư;
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư;
[19] [20] Hồ sơ kèm theo: |
….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... NHÀ ĐẦU TƯ |
Phụ lục I-2 Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập Chi nhánh) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] Kính gửi:
[02] Nhà đầu tư:
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh để thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau:
I. Nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh:
[03] 1. Tên Chi nhánh:
[04] 2. Địa chỉ:
[07] 3. Người đứng đầu Chi nhánh:
[08] 4. Ngành, nghề kinh doanh:
II. Nội dung dự án đầu tư:
[11] 1. Tên dự án đầu tư:
[12] 2. Địa điểm thực hiện dự án: ;Diện tích đất dự kiến sử dụng:
[13] 3. Mục tiêu và quy mô của dự án:
[14] 4. Vốn đầu tư thực hiện dự án:
[15] Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án
[16] 5. Thời hạn hoạt động:
[17] 6. Tiến độ thực hiện dự án:
[18] 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ đầu tư;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư.
[19] [20] Hồ sơ kèm theo: |
….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... NHÀ ĐẦU TƯ |
Phụ lục I-3 Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] Kính gửi:
[02] Nhà đầu tư:
Đăng ký thành lập tổ chức kinh tế để thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau:
I. Nội dung đăng ký thành lập doanh nghiệp:
[03] 1. Tên doanh nghiệp:
[04] 2. Địa chỉ trụ sở chính:
[05] Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có)
[06] 3. Loại hình doanh nghiệp đăng ký thành lập:
[07] 4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
[08] 5. Ngành, nghề kinh doanh:
[09] 6. Vốn của doanh nghiệp:
[10] 7. Vốn pháp định:
II. Nội dung dự án đầu tư:
[11] 1. Tên dự án đầu tư:
[12] 2. Địa điểm thực hiện dự án: ;Diện tích đất dự kiến sử dụng:
[13] 3. Mục tiêu và quy mô của dự án:
[14] 4. Vốn đầu tư thực hiện dự án:
[15] Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án
[16] 5. Thời hạn hoạt động:
[17] 6. Tiến độ thực hiện dự án:
[18] 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ đầu tư;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư.
[19] [20] Hồ sơ kèm theo: |
….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... NHÀ ĐẦU TƯ |
6/ Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh đối với dự án thuộc diện đăng ký điều chỉnh thay đổi về mục tiêu quy mô, địa điểm, vốn, hình thức và thời hạn thực hiện dự án đầu tư.
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Tổ 29, khóm 3, phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ.
Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Tổ 29, khóm 3, phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
+ Thời gian trao trả giấy chứng nhận: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trụ sở chính cơ quan.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Bản đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục I QĐ 1088/2006/QĐ-BKH); Cụ thể:
+ Phụ lục I-4: đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh.
+ Phụ lục I-5: đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập chi nhánh
+ Phụ lục I-6: đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp.
- Bản sao Giấy chứng nhận đầu tư
- Bản sửa đổi, bổ sung của hợp đồng liên doanh hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh hoặc điều lệ doanh nghiệp (đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ban Quản lý Khu kinh
tế Đồng Tháp.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có):
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận
- Phí, lệ phí (nếu có): không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục
- Bản đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục I QĐ 1088/2006/QĐ-BKH); Cụ thể:
+ Phụ lục I-4: đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh.
+ Phụ lục I-5: đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập chi nhánh
+ Phụ lục I-6: đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Đầu tư ngày 29 tháng 11 năm 2005;
+ Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
+ Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ KH&ĐT về việc ban hành mẫu các văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam;
Phụ lục I-4 Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] Kính gửi:
[02] Nhà đầu tư:
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau:
(Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây)
[11] 1. Tên dự án đầu tư:
[12] 2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng:
[13] 3. Mục tiêu và quy mô của dự án:
[14] 4. Vốn đầu tư thực hiện dự án:
[15] Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án
[16] 5. Thời hạn hoạt động:
[17] 6. Tiến độ thực hiện dự án:
[18] 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:
8. Nhà đầu tư cam kết:
a) Về tính chính xác của nội dung hồ sơ điều chỉnh;
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư.
[19] [20] Hồ sơ kèm theo: |
….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... NHÀ ĐẦU TƯ |
Phụ lục I-5 Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập Chi nhánh) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] Kính gửi:
[02] Nhà đầu tư:
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau:
(Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây)
I. Đăng ký điều chỉnh nội dung hoạt động của Chi nhánh
[03] 1. Tên Chi nhánh: [04] 2. Địa chỉ:
[07] 3. Người đứng đầu Chi nhánh:
[08] 4. Ngành, nghề kinh doanh:
II. Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
[11] 1. Tên dự án đầu tư:
[12] 2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng:
[13] 3. Mục tiêu và quy mô của dự án:
[14] 4. Vốn đầu tư thực hiện dự án:
[15] Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án
[16] 5. Thời hạn hoạt động:
[17] 6. Tiến độ thực hiện dự án:
[18] 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ điều chỉnh;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư.
[19] [20] Hồ sơ kèm theo: |
….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... NHÀ ĐẦU TƯ |
Phụ lục I-6 Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] Kính gửi:
[02] Nhà đầu tư:
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau:
(Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây)
I. Đăng ký điều chỉnh nội dung kinh doanh
[03] 1. Tên doanh nghiệp:
[04] 2. Địa chỉ trụ sở chính:
[05] Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có):
[06] 3. Loại hình doanh nghiệp:
[07] 4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
[08] 5. Ngành, nghề kinh doanh: [09] 6. Vốn của doanh nghiệp: [10] 7. Vốn pháp định:
II. Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
[11] 1. Tên dự án đầu tư:
[12] 2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng:
[13] 3. Mục tiêu và quy mô của dự án:
[14] 4. Vốn đầu tư thực hiện dự án:
[15] Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án
[16] 5. Thời hạn hoạt động:
[17] 6. Tiến độ thực hiện dự án:
[18] 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ điều chỉnh;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư.
[19] [20] Hồ sơ kèm theo: |
….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... NHÀ ĐẦU TƯ |
7/ Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh đối với dự án thuộc diện thẩm tra điều chỉnh.
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Tổ 29, khóm 3, phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ.
Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Tổ 29, khóm 3, phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
+ Thời gian trao trả giấy chứng nhận: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trụ sở chính cơ quan.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
1/ Bản đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu Phụ lục I QĐ 1088/2006/QĐ-BKH); Cụ thể:
+ Phụ lục I-4: đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư thường gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh.
+ Phụ lục I-5: đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập chi nhánh
+ Phụ lục I-6: đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp.
2/ Giải trình lý do điều chỉnh những thay đổi so với dự án thay đổi đang triển khai;
3/ Báo cáo tình hình thực hiện dự án đến thời điểm điều chỉnh dự án.;
4/ Bản sao Giấy chứng nhận đầu tư;
5/ Bản sửa đổi, bổ sung của hợp đồng liên doanh hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh hoặc điều lệ doanh nghiệp (đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài);
b) Số lượng hồ sơ: 04 bộ, trong đó có 01 bộ hồ sơ gốc
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có):
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận
- Phí, lệ phí (nếu có): không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục
- Bản đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục I QĐ 1088/2006/QĐ-BKH); Cụ thể:
+ Phụ lục I-4: đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh.
+ Phụ lục I-5: đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập chi nhánh
+ Phụ lục I-6: đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Đầu tư ngày 29 tháng 11 năm 2005;
+ Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
+ Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ KH&ĐT về việc ban hành mẫu các văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam;
Phụ lục I-4 Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] Kính gửi:
[02] Nhà đầu tư:
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau:
(Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây)
[11] 1. Tên dự án đầu tư:
[12] 2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng:
[13] 3. Mục tiêu và quy mô của dự án:
[14] 4. Vốn đầu tư thực hiện dự án:
[15] Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án
[16] 5. Thời hạn hoạt động:
[17] 6. Tiến độ thực hiện dự án:
[18] 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:
8. Nhà đầu tư cam kết:
a) Về tính chính xác của nội dung hồ sơ điều chỉnh;
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư.
[19] [20] Hồ sơ kèm theo: |
….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... NHÀ ĐẦU TƯ |
Phụ lục I-5 Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập Chi nhánh) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] Kính gửi:
[02] Nhà đầu tư:
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau:
(Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây)
I. Đăng ký điều chỉnh nội dung hoạt động của Chi nhánh
[03] 1. Tên Chi nhánh: [04] 2. Địa chỉ:
[07] 3. Người đứng đầu Chi nhánh:
[08] 4. Ngành, nghề kinh doanh:
II. Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
[11] 1. Tên dự án đầu tư:
[12] 2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng:
[13] 3. Mục tiêu và quy mô của dự án:
[14] 4. Vốn đầu tư thực hiện dự án:
[15] Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án
[16] 5. Thời hạn hoạt động:
[17] 6. Tiến độ thực hiện dự án:
[18] 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ điều chỉnh;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư.
[19] [20] Hồ sơ kèm theo: |
….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... NHÀ ĐẦU TƯ |
Phụ lục I-6 Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] Kính gửi:
[02] Nhà đầu tư:
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau:
(Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây)
I. Đăng ký điều chỉnh nội dung kinh doanh
[03] 1. Tên doanh nghiệp:
[04] 2. Địa chỉ trụ sở chính:
[05] Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có):
[06] 3. Loại hình doanh nghiệp:
[07] 4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
[08] 5. Ngành, nghề kinh doanh: [09] 6. Vốn của doanh nghiệp: [10] 7. Vốn pháp định:
II. Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
[11] 1. Tên dự án đầu tư:
[12] 2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng:
[13] 3. Mục tiêu và quy mô của dự án:
[14] 4. Vốn đầu tư thực hiện dự án:
[15] Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án
[16] 5. Thời hạn hoạt động:
[17] 6. Tiến độ thực hiện dự án:
[18] 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ điều chỉnh;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư.
[19] [20] Hồ sơ kèm theo: |
….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... NHÀ ĐẦU TƯ |
8/ Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đăng ký lại.
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Tổ 29, khóm 3, phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ.
Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Tổ 29, khóm 3, phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
+ Thời gian trao trả giấy chứng nhận: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trụ sở chính cơ quan.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
* Các hình thức đăng ký lại doanh nghiệp
1/ Doanh nghiệp liên doanh và doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài có từ hai chủ sở hữu trở lên đăng ký lại thành công ty TNHH hai thành viên trở lên
2/ Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài do một tổ chức hoặc cá nhân nước ngoài đầu tư đăng ký lại thành công ty TNHH một thành viên.
3/ Công ty cổ phần có vốn đầu tư nước ngoài được thành lập theo Nghị định số 38/2003/NĐ-CP ngày 15/4/2003 của Chính phủ đăng ký lại thành công ty cổ phần.
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
1/ Văn bản đề nghị đăng ký lại doanh nghiệp do đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký (mẫu Phụ lục I-13 của Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH).
2/ Dự thảo điều lệ doanh nghiệp sửa đổi phù hợp với quy định của pháp luật về doanh nghiệp.
3/ Bản sao hợp lệ Giấy phép Đầu tư và các giấy phép điều chỉnh.
4/ Trường hợp khi đăng ký lại, doanh nghiệp có yêu cầu điều chỉnh các nội dung liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và dự án đầu tư thì còn phải bao gồm các tài liệu mà pháp luật quy định tương ứng với nội dung điều chỉnh.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có):
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận
- Phí, lệ phí (nếu có): không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Văn bản đề nghị đăng ký lại doanh nghiệp do đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký (mẫu Phụ lục I-13 của QĐ số 1088/2006/QĐ-BKH).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Đầu tư ngày 29 tháng 11 năm 2005;
+ Nghị định số 101/2006/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định đăng ký lại, chuyển đổi và đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của luật doanh nghiệp và Luật đầu tư;
+ Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ KH&ĐT về việc ban hành mẫu các văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam;
Phụ lục I-13 Bản đăng ký lại doanh nghiệp và dự án đầu tư (đối với trường hợp đăng ký lại của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐĂNG KÝ LẠI DOANH NGHIỆP VÀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
[01] Kính gửi:
[02] Nhà đầu tư:
Đang thực hiện dự án đầu tư theo Giấy phép đầu tư (số, ngày, nơi cấp)
Đăng ký lại doanh nghiệp và dự án đầu tư với nội dung sau:
(Ghi nội dung liên quan quy định tại Giấy phép đầu tư, các Giấy phép điều chỉnh đã cấp hoặc các đề nghị điều chỉnh, bổ sung nếu có trong các mục dưới đây)
I. Nội dung đăng ký lại doanh nghiệp
[03] 1. Tên doanh nghiệp:
[04] 2. Địa chỉ trụ sở chính:
[05] Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có)
[06] 3. Loại hình doanh nghiệp:
[07] 4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
[08] 5. Ngành, nghề kinh doanh:
[09] 6. Vốn của doanh nghiệp:
[10] 7. Vốn pháp định:
II. Nội dung dự án đầu tư:
[11] 1. Tên dự án đầu tư:
[12] 2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất sử dụng:
[13] 3. Mục tiêu và quy mô của dự án:
[14] 4. Vốn đầu tư thực hiện dự án:
[15] Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án
[16] 5. Thời hạn hoạt động của dự án:
[17] 6. Tiến độ thực hiện dự án:
[18] 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:
III. Các nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ đăng ký lại doanh nghiệp và dự án đầu tư;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
Phụ lục I-4 Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] Kính gửi:
[02] Nhà đầu tư:
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau:
(Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây)
[11] 1. Tên dự án đầu tư:
[12] 2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng:
[13] 3. Mục tiêu và quy mô của dự án:
[14] 4. Vốn đầu tư thực hiện dự án:
[15] Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án
[16] 5. Thời hạn hoạt động:
[17] 6. Tiến độ thực hiện dự án:
[18] 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:
8. Nhà đầu tư cam kết:
a) Về tính chính xác của nội dung hồ sơ điều chỉnh;
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư.
[19] [20] Hồ sơ kèm theo: |
….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... NHÀ ĐẦU TƯ |
Phụ lục I-5 Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập Chi nhánh) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] Kính gửi:
[02] Nhà đầu tư:
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau:
(Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây)
I. Đăng ký điều chỉnh nội dung hoạt động của Chi nhánh
[03] 1. Tên Chi nhánh: [04] 2. Địa chỉ:
[07] 3. Người đứng đầu Chi nhánh:
[08] 4. Ngành, nghề kinh doanh:
II. Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
[11] 1. Tên dự án đầu tư:
[12] 2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng:
[13] 3. Mục tiêu và quy mô của dự án:
[14] 4. Vốn đầu tư thực hiện dự án:
[15] Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án
[16] 5. Thời hạn hoạt động:
[17] 6. Tiến độ thực hiện dự án:
[18] 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ điều chỉnh;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư.
[19] [20] Hồ sơ kèm theo: |
….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... NHÀ ĐẦU TƯ |
Phụ lục I-6 Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] Kính gửi:
[02] Nhà đầu tư:
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau:
(Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây)
I. Đăng ký điều chỉnh nội dung kinh doanh
[03] 1. Tên doanh nghiệp:
[04] 2. Địa chỉ trụ sở chính:
[05] Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có):
[06] 3. Loại hình doanh nghiệp:
[07] 4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
[08] 5. Ngành, nghề kinh doanh: [09] 6. Vốn của doanh nghiệp: [10] 7. Vốn pháp định:
II. Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
[11] 1. Tên dự án đầu tư:
[12] 2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng:
[13] 3. Mục tiêu và quy mô của dự án:
[14] 4. Vốn đầu tư thực hiện dự án:
[15] Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án
[16] 5. Thời hạn hoạt động:
[17] 6. Tiến độ thực hiện dự án:
[18] 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ điều chỉnh;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư.
[19] [20] Hồ sơ kèm theo: |
….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... NHÀ ĐẦU TƯ |
9/ Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Tổ 29, khóm 3, phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ.
Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (Khu B, Tầng 4, Nhà công vụ Mỹ Trà, số 663 Lê Đại Hành - Khóm Mỹ Trung - phường Mỹ Phú - thành phố Cao Lãnh - Đồng Tháp).
+ Thời gian trao trả giấy chứng nhận: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trụ sở chính cơ quan.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
* Các hình thức chuyển đổi doanh nghiệp:
1/ Doanh nghiệp liên doanh và doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài có từ hai chủ sở hữu trở lên chuyển đổi thành công ty TNHH một thành viên.
2/ Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài do một tổ chức hoặc cá nhân nước ngoài đầu tư chuyển đổi thành công ty TNHH hai thành viên trở lên.
3/ Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài là công ty TNHH chuyển đổi thành công ty cổ phần và ngược lại.
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
1/ Văn bản đề nghị chuyển đổi doanh nghiệp (mẫu Phụ lục I-15 của Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH).
2/ Dự thảo điều lệ của doanh nghiệp phù hợp với các quy định của pháp luật về doanh nghiệp.
3/ Quyết định chuyển đổi doanh nghiệp của chủ doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài, Hội đồng quản trị doanh nghiệp liên doanh hoặc Đại hội đồng cổ đông của công ty cổ phần có vốn đầu tư nước ngoài.
4/ Bản sao hợp lệ Giấy phép Đầu tư và các Giấy phép điều chỉnh.
5/ Trường hợp chuyển đổi có bổ sung thêm thành viên mới thì trong hồ sơ nói trên còn bao gồm:
- Đối với thành viên mới là cá nhân: bản sao Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác;
- Đối với thành viên mới là pháp nhân: bản sao Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc tài liệu tương đương khác của pháp nhân; Quyết định ủy quyền, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện theo ủy quyền.
- Đối với thành viên mới là pháp nhân nước ngoài thì bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Điều lệ phải có chứng thực của cơ quan nơi pháp nhân đó đã đăng ký không quá 3 tháng trước ngày nộp hồ sơ.
6/ Trường hợp khi chuyển đổi doanh nghiệp có yêu cầu điều chỉnh các nội dung liên quan đến đăng ký kinh doanh và dự án đầu tư thì trong hồ sơ chuyển đổi còn bao gồm các tài liệu mà pháp luật quy định tương ứng với nội dung điều chỉnh.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có):
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận
- Phí, lệ phí (nếu có): không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Văn bản đề nghị chuyển đổi doanh nghiệp (mẫu Phụ lục I-15 của Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
+ Doanh nghiệp chuyển đổi phải đáp ứng các điều kiện chung theo quy định của Luật Doanh nghiệp đối với từng trường hợp chuyển đổi.
+ Trường hợp doanh nghiệp chuyển đổi thành công ty cổ phần thì chủ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài phải là cổ đông sáng lập. Trường hợp có nhiều chủ doanh nghiệp thì ít nhất phải có một chủ doanh nghiệp là cổ đông sáng lập.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Đầu tư ngày 29 tháng 11 năm 2005;
+ Nghị định số 101/2006/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định đăng ký lại, chuyển đổi và đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của luật doanh nghiệp và Luật đầu tư;
+ Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ KH&ĐT về việc ban hành mẫu các văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam;
Phụ lục I-15 Bản đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp (đối với trường hợp chuyển đổi loại hình doanh nghiệp của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN ĐĂNG KÝ CHUYỂN ĐỔI LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP
[01] Kính gửi:
[02] Nhà đầu tư:
Đang thực hiện dự án đầu tư…….theo Giấy phép đầu tư (số, ngày, nơi cấp)
Đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp với nội dung sau:
(Ghi nội dung liên quan quy định tại Giấy phép đầu tư, các Giấy phép điều chỉnh đã cấp hoặc các đề nghị điều chỉnh, bổ sung nếu có trong các mục dưới đây)
I. Đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp
[03] 1. Tên doanh nghiệp:
[04] 2. Địa chỉ trụ sở chính:
[05] Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có)
[06] 3. Loại hình doanh nghiệp đăng ký chuyển đổi:
[07] 4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
[08] 5. Ngành, nghề kinh doanh:
[09] 6. Vốn của doanh nghiệp:
[10] 7. Vốn pháp định:
II. Đăng ký lại dự án đầu tư
[11] 1. Tên dự án đầu tư:
[12] 2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng:
[13] 3. Mục tiêu và quy mô của dự án:
[14] 4. Vốn đầu tư thực hiện dự án:
[15] Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án
[16] 5. Thời hạn hoạt động:
[17] 6. Tiến độ thực hiện dự án:
[18] 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:
III. Các nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư.
Phụ lục I-4 Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] Kính gửi:
[02] Nhà đầu tư:
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau:
(Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây)
[11] 1. Tên dự án đầu tư:
[12] 2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng:
[13] 3. Mục tiêu và quy mô của dự án:
[14] 4. Vốn đầu tư thực hiện dự án:
[15] Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án
[16] 5. Thời hạn hoạt động:
[17] 6. Tiến độ thực hiện dự án:
[18] 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:
8. Nhà đầu tư cam kết:
a) Về tính chính xác của nội dung hồ sơ điều chỉnh;
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư.
[19] [20] Hồ sơ kèm theo: |
….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... NHÀ ĐẦU TƯ |
Phụ lục I-5 Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập Chi nhánh) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] Kính gửi:
[02] Nhà đầu tư:
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau:
(Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây)
I. Đăng ký điều chỉnh nội dung hoạt động của Chi nhánh
[03] 1. Tên Chi nhánh: [04] 2. Địa chỉ:
[07] 3. Người đứng đầu Chi nhánh:
[08] 4. Ngành, nghề kinh doanh:
II. Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
[11] 1. Tên dự án đầu tư:
[12] 2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng:
[13] 3. Mục tiêu và quy mô của dự án:
[14] 4. Vốn đầu tư thực hiện dự án:
[15] Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án
[16] 5. Thời hạn hoạt động:
[17] 6. Tiến độ thực hiện dự án:
[18] 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ điều chỉnh;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư.
[19] [20] Hồ sơ kèm theo: |
….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... NHÀ ĐẦU TƯ |
Phụ lục I-6 Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] Kính gửi:
[02] Nhà đầu tư:
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau:
(Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây)
I. Đăng ký điều chỉnh nội dung kinh doanh
[03] 1. Tên doanh nghiệp:
[04] 2. Địa chỉ trụ sở chính:
[05] Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có):
[06] 3. Loại hình doanh nghiệp:
[07] 4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
[08] 5. Ngành, nghề kinh doanh: [09] 6. Vốn của doanh nghiệp: [10] 7. Vốn pháp định:
II. Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
[11] 1. Tên dự án đầu tư:
[12] 2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng:
[13] 3. Mục tiêu và quy mô của dự án:
[14] 4. Vốn đầu tư thực hiện dự án:
[15] Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án
[16] 5. Thời hạn hoạt động:
[17] 6. Tiến độ thực hiện dự án:
[18] 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ điều chỉnh;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư.
[19] [20] Hồ sơ kèm theo: |
….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... NHÀ ĐẦU TƯ |
10/ Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với những trường hợp đổi Giấy chứng nhận đầu tư của các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006.
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Tổ 29, khóm 3, phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ.
Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Tổ 29, khóm 3, phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
+ Thời gian trao trả giấy chứng nhận: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trụ sở chính cơ quan.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
* Các trường hợp đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư
- Việc đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định tại điều 88 của luật Đầu tư được áp dụng đối với các dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh đã được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006.
- Các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh có yêu cầu đăng ký lại dự án đầu tư theo quy định của luật đầu tư.
* Hồ sơ đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư:
1/ Văn bản đề nghị đổi Giấy chứng nhận đầu tư do các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh ký (mẫu phụ lục I-14 của QĐ 1088/2006/QĐ-BKH).
2/ Bản sao hợp lệ Giấy phép Đầu tư và các Giấy phép điều chỉnh.
3/ Trường hợp các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh có yêu cầu điều chỉnh các nội dung có liên quan đến dự án đầu tư và hợp đồng hợp tác kinh doanh thì còn phải bao gồm các tài liệu mà pháp luật về đầu tư quy định tương ứng với yêu cầu điều chỉnh
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có):
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận
- Phí, lệ phí (nếu có): không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Văn bản đề nghị đổi Giấy chứng nhận đầu tư do các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh ký (mẫu phụ lục I-14 của QĐ 1088/2006/QĐ-BKH).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Đầu tư ngày 29 tháng 11 năm 2005;
+ Nghị định số 101/2006/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định đăng ký lại, chuyển đổi và đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của luật doanh nghiệp và Luật đầu tư;
+ Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ KH&ĐT về việc ban hành mẫu các văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam;
Phụ lục I-14 Bản đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp đổi Giấy chứng nhận đầu tư của các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
BẢN ĐĂNG KÝ ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] Kính gửi:
[02] Các Bên hợp doanh :
Đang thực hiện dự án đầu tư….. theo Giấy phép đầu tư (số, ngày, nơi cấp)
Đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư với nội dung sau:
(Ghi nội dung liên quan quy định tại Giấy phép đầu tư, các Giấy phép điều chỉnh đã cấp hoặc các đề nghị điều chỉnh, bổ sung nếu có trong các mục dưới đây)
[11] 1. Tên dự án đầu tư:
[12] 2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất sử dụng:
[13] 3. Mục tiêu và quy mô của dự án:
[14] 4. Vốn đầu tư thực hiện dự án:
[15] Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án
[16] 5. Thời hạn hoạt động của dự án:
[17] 6. Tiến độ thực hiện dự án:
[19] 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:
8. Các nhà đầu tư cam kết:
a) Về tính chính xác của nội dung hồ sơ đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư;
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư.
[19] [20] Hồ sơ kèm theo: |
…....., ngày …... tháng ...... năm ….... NHÀ ĐẦU TƯ |
11/ Tên thủ tục hành chính: Điều chỉnh Giấy phép đầu tư đối với doanh nghiệp không đăng ký lại, hợp đồng hợp tác kinh doanh không đổi Giấy chứng nhận đầu tư.
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Tổ 29, khóm 3, phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ.
Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Tổ 29, khóm 3, phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
+ Thời gian trao trả giấy chứng nhận: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trụ sở chính cơ quan.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
* Hình thức điều chỉnh:
1/ Trong quá trình hoạt động, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài không đăng ký lại, các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh không đổi Giấy chứng nhận đầu tư, nếu có nhu cầu thì được xem xét điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư từ lĩnh vực: ngành, nghề kinh doanh và thời hạn hoạt động.
2/ Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư chấp thuận đề nghị điều chỉnh Giấy phép đầu tư của doanh nghiệp không đăng ký lại, các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh dưới hình thức Giấy chứng nhận điều chỉnh Giấy phép đầu tư; Giấy chứng nhận điều chỉnh này là một bộ phận của Giấy phép đầu tư.
* Hồ sơ điều chỉnh Giấy phép đầu tư:
1/ Bản đăng ký/ đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (mẫu Phụ lục I-16 của Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH).
2/ Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đầu tư và các Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có):
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận
- Phí, lệ phí (nếu có): không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Bản đăng ký/ đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (mẫu Phụ lục I-16 của Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Đầu tư ngày 29 tháng 11 năm 2005;
+ Nghị định số 101/2006/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định đăng ký lại, chuyển đổi và đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của luật doanh nghiệp và Luật đầu tư;
+ Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ KH&ĐT về việc ban hành mẫu các văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam;
Phụ lục I-16 Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy phép đầu tư (đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006 chưa đăng ký lại và không đăng ký lại) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP ĐẦU TƯ
[01] Kính gửi:
[02] Nhà đầu tư:
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy phép đầu tư (số, ngày, nơi cấp) với nội dung sau:
(Ghi nội dung liên quan quy định tại Giấy phép đầu tư, các Giấy phép điều chỉnh đã cấp hoặc các đề nghị điều chỉnh, bổ sung nếu có trong các mục dưới đây)
I. Điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh
[03] 1. Tên doanh nghiệp:
[04] 2. Địa chỉ trụ sở chính:
[05] Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có):
[06] 3. Loại hình doanh nghiệp:
[07] 4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
[09] 5. Vốn của doanh nghiệp:
II. Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
[11] 1. Tên dự án đầu tư:
[12] 2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng:
[13] 3. Mục tiêu và quy mô của dự án:
[14] 4. Vốn đầu tư thực hiện dự án:
[15] Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án
[16] 5. Thời hạn hoạt động:
[17] 6. Tiến độ thực hiện dự án:
[18] 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ điều chỉnh Giấy phép đầu tư;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy phép đầu tư và Giấy chứng nhận điều chỉnh Giấy phép đầu tư.
[19] [20] Hồ sơ kèm theo: |
….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... NHÀ ĐẦU TƯ |
III. Lĩnh vực Xây dựng:
1/ Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép xây dựng (đối với các công trình theo quy định phải xin phép xây dựng trong các khu công nghiệp và Khu kinh tế cửa khẩu trừ các công trình thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng).
- Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Tổ 29, khóm 3, phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ.
- Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Tổ 29, khóm 3, phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
- Thời gian trao trả giấy chứng nhận: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ.
- Cách thức thực hiện:
Chủ đầu tư có yêu cầu đề nghị cấp giấy phép xây dựng nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
A. Công trình xây mới
a) Tập các hồ sơ có liên quan (01 tập), gồm:
+ Đơn đề nghị cấp phép xây dựng.( Phụ lục số 12)
+ Bản sao được công chứng hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai.
+ Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc Cam kết bảo vệ môi trường (bản sao).
+ Đối với công trình nêu tại danh mục của Phụ lục 13A (danh mục kèm theo bên dưới) phải có văn bản chấp thuận của cơ quan chức năng ( Giấy Chứng nhận thẩm duyệt Phòng cháy chữa cháy (bản sao), kèm theo bản vẽ hệ thống PCCC được thẩm duyệt).
+ Bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
b) Tập bản vẽ (02 tập), gồm:
+ Bản vẽ tổng mặt bằng của dự án hoặc tổng mặt bằng từng giai đoạn của dự án, tỷ lệ 1/100 - 1/500;
+ Bản vẽ mặt bằng từng công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
+ Bản vẽ các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của từng công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
+ Bản vẽ mặt bằng móng từng công trình tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng từng công trình tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống thoát nước mưa, xử lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin liên lạc tỷ lệ 1/50 - 1/200.
B. Công trình sửa chữa, cải tạo
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình, nhà ở, theo mẫu tại Phụ lục số 16;
+ Bản sao được công chứng hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai hoặc giấy tờ về quyền quản lý, sử dụng công trình;
+ Các bản vẽ hiện trạng của bộ phận, hạng mục công trình được cải tạo có tỷ lệ tương ứng với tỷ lệ các bản vẽ của hồ sơ đề nghị cấp phép sửa chữa, cải tạo và ảnh chụp (10x15 cm) hiện trạng công trình và công trình lân cận trước khi sửa chữa, cải tạo;
+ Đối với công trình nêu tại danh mục của Phụ lục 13A (danh mục kèm theo bên dưới) phải có văn bản chấp thuận của cơ quan chức năng ( Giấy Chứng nhận thẩm duyệt Phòng cháy chữa cháy (bản sao), kèm theo bản vẽ hệ thống PCCC được thẩm duyệt).
+ Bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân hoặc tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan được ủy quyền thực hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép xây dựng.
- Phí, lệ phí: 100.000 đồng/GPXD (theo Quyết định số 46/2008/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp).
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp phép xây dựng cho dự án (Phụ lục số 12) và đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng cải tạo/sửa chữa (Phụ lục số 16), ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Theo Điều 5, Điều 6, Chương II, Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/09/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng.
* Điều kiện chung : Các loại công trình được cấp giấy phép xây dựng khi đáp ứng các điều kiện sau:
+ Phù hợp với quy hoạch xây dựng, mục đích sử dụng đất, mục tiêu đầu tư.
+ Tùy thuộc vào quy mô, tính chất, địa điểm xây dựng, công trình được cấp giấy phép xây dựng phải: Tuân thủ các quy định về chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng; đảm bảo an toàn công trình và công trình lân cận và các yêu cầu về: Giới hạn tỉnh không, độ thông thủy, bảo đảm các yêu cầu về bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật, phòng cháy chữa cháy (viết tắt là PCCC), hạ tầng kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến các công trình dễ cháy, nổ, độc hại, các công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia.
+ Hồ sơ thiết kế xây dựng phải được tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện; thiết kế phải được thẩm định, phê duyệt theo quy định.
* Điều kiện riêng : Ngoài việc đáp ứng các điều kiện chung quy định nêu trên, công trình xây dựng để được cấp giấy phép xây dựng còn phải đáp ứng các điều kiện riêng sau đây:
+ Đối với công trình trong đô thị:
Phù hợp với Quy hoạch chi tiết xây dựng, quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị, thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt;
Đối với công trình xây dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch chi tiết, thì phải phù hợp với Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành;
+ Đối với công trình xây dựng ngoài đô thị:
Đối với công trình xây dựng không theo tuyến: Phải phù hợp với vị trí và tổng mặt bằng của dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận bằng văn bản;
Đối với công trình xây dựng theo tuyến: Phải phù hợp với vị trí và phương án tuyến đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận bằng văn bản.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003.
+ Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/09/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng.
+ Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng.
+ Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 về quản lý chất lượng công trình xây dựng.
+ Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
+ Quyết định số 25/2009/QĐ-UBND ngày 20/11/2009 của UBND tỉnh Đồng Tháp về việc Ban hành Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền tổ chức quản lý dự án đầu tư và xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
+ Quyết định số 46/2008/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc ban hành Quy định về thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng; lệ phí cấp biển số nhà; lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sở hữu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Phụ lục số 12
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự d o - Hạnh phúc
-----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG CHO DỰ ÁN
cho công trình thuộc dự án ..................
Kính gửi: ... . (cơ quan cấp GPXD). . . . . . . . . . . .. . . . . .
1. Tên chủ đầu tư: . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . .......
- Người đại diện . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . Chức vụ: . . . . . . . . . . . . . ..
- Địa chỉ liên hệ: . . . . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . . . ...... Số nhà: . . . . . . . .Đường. . .. .. . . . . . . Phường (xã). . .. . . . . . .. Tỉnh, thành phố: . . . . . .. . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số điện thoại: . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Địa điểm xây dựng: . . . . ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Lô đất số . . . . . . . . . . .... . . . . . . . .Diện tích . . . . . .. . . ... . .m2.
- Tại: . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . Đường: . . .. . . . . . . . .. . . .. . .
- Phường (xã) . . . . . . . . . . . . . . . . . Quận (huyện). .......... . . . . . . .
- Tỉnh, thành phố. . . . . . . . . . . . . ....... . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .
3. Nội dung đề nghị cấp phép: . . . .. ...... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Tên dự án:........................................................
- Đã được: ..............phê duyệt, theo Quyết định số: ............... ngày............
- Gồm: (n) công trình
Trong đó:
+ Công trình số (1-n): (tên công trình)
- Loại công trình: ....................................Cấp công trình: .......................
- Diện tích xây dựng tầng 1: .........m2.
- Tổng diện tích sàn:……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
- Nội dung khác:................................................
4. Tổ chức tư vấn thiết kế: .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
+ Công trình số (1-n): ........................
- Địa chỉ . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Điện thoại . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Số chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm thiết kế: ..........cấp ngày:.........
5. Dự kiến thời gian hoàn thành dự án: . ............... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 - 2 - |
…...…Ngày ..... tháng .... năm .... Người làm đơn |
Phụ lục số 16
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
Cải tạo/sửa chữa ……..................
Kính gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: ........................................................................................
- Người đại diện: .............................................Chức vụ: .................................
- Địa chỉ liên hệ: ..............................................................................................
Số nhà: ................. Đường ....................Phường (xã) ......................................
Tỉnh, thành phố: .............................................................................................
Số điện thoại: .................................................................................................
2. Hiện trạng công trình: ......................................................................
- Lô đất số:..........................................Diện tích ............m2.
- Tại: ........................................... . ................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận (huyện) .....................................
- Tỉnh, thành phố: ..........................................................................................
- Loại công trình: .................................................Cấp công trình: .......................
- Diện tích xây dựng tầng 1: .........m2.
- Tổng diện tích sàn:……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3. Nội dung đề nghị cấp phép: ..........................................................................
- Loại công trình: .................................................Cấp công trình: .......................
- Diện tích xây dựng tầng 1: .........m2.
- Tổng diện tích sàn:……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ....................................................
- Chứng chỉ hành nghề số: ...............do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ: .................................................................................................
- Điện thoại: …………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này ác tài liệu:
1 -
2 -
|
......... ngày ......... tháng ......... năm ......... Người làm đơn |
Phụ lục 13A
Danh mục các công trình phải có văn bản thỏa thuận
Phòng cháy chữa cháy trước khi cấp phép xây dựng
1. Dự án quy hoạch xây dựng mới hoặc cải tạo đô thị, khu dân cư, đặc Khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và dự án xây dựng mới hoặc cải tạo công trình thuộc cơ sở hạ tầng kỹ thuật có liên quan đến phòng cháy và chữa cháy của đô thị, khu dân cư, đặc Khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao thuộc thẩm quyền phê duyệt của cấp tỉnh trở lên.
2. Nhà ở tập thể, nhà chung cư và nhà ở khác cao từ 9 tầng trở lên.
3. Bệnh viện, nhà điều dưỡng, trung tâm y tế, cơ sở khám chữa bệnh có quy mô trên 50 giường.
4. Trường học, cơ sở giáo dục có khối tích từ 10.000 m3 trở lên; nhà trẻ, mẫu giáo có từ 200 cháu trở lên.
5. Chợ kiên cố, trung tâm thương mại, siêu thị, cửa hàng có từ 300 hộ buôn bán trở lên hoặc có tổng diện tích gian hàng từ 1.200 m2 trở lên.
6. Rạp hát, rạp chiếu phim, hội trường, nhà văn hóa có thiết kế từ 300 chỗ ngồi trở lên; nhà thi đấu thể thao trong nhà có từ 1.000 chỗ ngồi trở lên, sân vận động ngoài trời có từ 10.000 chỗ ngồi trở lên; vũ trường, câu lạc bộ, cơ sở dịch vụ vui chơi giải trí đông người có khối tích từ 1.500 m3 trở lên; những công trình công cộng khác có khối tích từ 3.000 m3 trở lên.
V. Khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ, nhà trọ cao từ V tầng trở lên hoặc có khối tích từ 10.000 m3 trở lên.
8. Nhà hành chính, nhà văn phòng làm việc từ V tầng trở lên hoặc có khối tích từ 10.000 m3 trở lên; trụ sở làm việc của cơ quan chính quyền, tổ chức chính trị, xã hội cấp tỉnh trở lên.
9. Bảo tàng, thư viện, triển lãm, nhà trưng bày, nhà lưu trữ cấp tỉnh trở lên.
10. Nhà, công trình thuộc cơ sở nghiên cứu khoa học, công nghệ từ V tầng trở lên hoặc có khối tích từ 10.000 m3 trở lên.
11. Đài phát thanh, truyền hình, cơ sở bưu chính viễn thông từ cấp tỉnh trở lên. Trung tâm chỉ huy, điều độ, điều hành, điều khiển quy mô khu vực và quốc gia thuộc các lĩnh vực.
12. Nhà ga hàng không, đường thủy, đường sắt, bến xe ô tô thuộc cấp đặc biệt, cấp I, cấp II và cấp III; cảng đường thủy thuộc cấp đặc biệt, cấp I, cấp II và cấp III theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân loại, phân cấp xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị.
13. Cửa hàng kinh doanh xăng dầu, khí đốt.
14. Công trình xuất nhập, chế biến, bảo quản, vận chuyển dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ, khí đốt, vật liệu nổ công nghiệp.
15. Nhà, công trình sản xuất công nghiệp, thủ công nghiệp thuộc hạng nguy hiểm cháy nổ A, B có khối tích từ 1.000 m3 trở lên.
16. Nhà, công trình sản xuất công nghiệp, thủ công nghiệp thuộc hạng nguy hiểm cháy nổ C, D, E có khối tích từ 5.000 m3 trở lên.
17. Nhà kho hàng hóa, vật tư cháy được hoặc có bao bì cháy được có khối tích từ 2.500 m3 trở lên.
18. Nhà máy điện có công suất từ 20 MW trở lên; trạm biến áp từ 110 kV trở lên.
19. Công trình an ninh, quốc phòng có nguy hiểm về cháy, nổ hoặc có yêu cầu bảo vệ đặc biệt.
20.Công trình tàu điện ngầm; hầm đường sắt có chiều dài trên 2.000 m; hầm đường bộ có chiều dài từ 600 m trở lên; các công trình ngầm có hoạt động sản xuất, bảo quản, sử dụng chất cháy, nổ và có khối tích từ 1.000 m3 trở lên.
Danh mục các công trình phải có văn bản thỏa thuận của cơ quan chức năng trước khi cấp phép xây dựng.
1. Các công trình tôn giáo phải có văn bản chấp thuận của cấp có thẩm quyền theo quy định hiện hành.
2. Các công trình của cơ quan ngoại giao và tổ chức quốc tế phải có Hiệp định hoặc văn bản thỏa thuận đã ký kết với Chính phủ Việt Nam.
3. Các công trình tượng đài, tranh hoành tráng, quảng cáo phải có ý kiến chấp thận về nội dung của Sở Văn hóa - Thông tin.
4. Các công trình di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh đã được công nhận phải có giấy phép của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin.
5. Các công trình: chôn lấp, xử lý chất thải; hệ thống xử lý chất thải; kho trạm xăng dầu; nơi sản xuất, kho chứa thuốc trừ sâu và sử dụng hóa chất độc hại; kết cấu hạ tầng Khu kinh tế, thương mại; các cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng phải có văn bản thỏa thuận của Sở Tài nguyên và Môi trường.
6. Các công trình xây mới hoặc cơi nới trong hành lang bảo vệ, an toàn lưới điện cao áp từ 1000V trở lên phải có ý kiến thỏa thuận bằng văn bản của đơn vị quản lý lưới điện cao áp có thẩm quyền.
2/ Tên thủ tục hành chính: Điều chỉnh Giấy phép xây dựng
- Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Tổ 29, khóm 3, phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ.
- Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Tổ 29, khóm 3, phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
- Thời gian trao trả giấy chứng nhận: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ.
- Cách thức thực hiện:
Chủ đầu tư có yêu cầu điều chỉnh giấy phép xây dựng nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a)Tập hồ sơ có liên quan (01 tập), gồm:
- Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng (Phụ lục 17 Thông tư số 10/2012/TT-BXD).
- Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp;
- Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế điều chỉnh của chủ đầu tư, trong đó có nội dung đảm bảo an toàn chịu lực; an toàn phòng chống cháy; bảo đảm môi trường. Báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế (nếu có) do tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện.
- Đối với công trình đã khởi công xây dựng, phải được cơ quan có thẩm quyền về quản lý xây dựng xác nhận bằng văn bản việc chủ đầu tư xây dựng đúng theo giấy phép xây dựng tại thời điểm xin điều chỉnh giấy phép xây dựng.
b)Tập bản vẽ (02 tập), gồm:
Các bản vẽ thiết kế mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt bộ phận, hạng mục công trình đề nghị điều chỉnh.
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân hoặc tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan được ủy quyền thực hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép xây dựng.
- Phí, lệ phí: 10.000 đồng/GPXD (theo Quyết định số 46/2008/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp).
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng (Phụ lục 17), ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Theo Điều 5, Điều 6, Chương II, Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày
04/09/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng.
* Điều kiện chung : Các loại công trình được cấp giấy phép xây dựng khi đáp ứng các điều kiện sau:
+ Phù hợp với quy hoạch xây dựng, mục đích sử dụng đất, mục tiêu đầu tư.
+ Tùy thuộc vào quy mô, tính chất, địa điểm xây dựng, công trình được cấp giấy phép xây dựng phải: Tuân thủ các quy định về chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng; đảm bảo an toàn công trình và công trình lân cận và các yêu cầu về: Giới hạn tỉnh không, độ thông thủy, bảo đảm các yêu cầu về bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật, phòng cháy chữa cháy (viết tắt là PCCC), hạ tầng kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến các công trình dễ cháy, nổ, độc hại, các công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia.
+ Hồ sơ thiết kế xây dựng phải được tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện; thiết kế phải được thẩm định, phê duyệt theo quy định.
* Điều kiện riêng : Ngoài việc đáp ứng các điều kiện chung quy định nêu trên, công trình xây dựng để được cấp giấy phép xây dựng còn phải đáp ứng các điều kiện riêng sau đây:
- Đối với công trình trong đô thị:
+ Phù hợp với: Quy hoạch chi tiết xây dựng, quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị, thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt;
+ Đối với công trình xây dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch chi tiết, thì phải phù hợp với Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành;
- Đối với công trình xây dựng ngoài đô thị:
+ Đối với công trình xây dựng không theo tuyến: Phải phù hợp với vị trí và tổng mặt bằng của dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận bằng văn bản;
+ Đối với công trình xây dựng theo tuyến: Phải phù hợp với vị trí và phương án tuyến đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận bằng văn bản.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003.
+ Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/09/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng.
+ Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng.
+ Quyết định số 25/2009/QĐ-UBND ngày 20/11/2009 của UBND tỉnh Đồng Tháp về việc Ban hành Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền tổ chức quản lý dự án đầu tư và xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
+ Quyết định số 46/2008/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc ban hành Quy định về thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng; lệ phí cấp biển số nhà; lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sở hữu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Phụ lục 17
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình)
Kính gửi: .....................................................................
1.Tên chủ đầu tư: .......................................................................................................
- Người đại diện: .................................................. Chức vụ: ......................................
- Địa chỉ liên hệ: ..........................................................................................................
Số nhà:................... Đường.......................... Phường (xã).........................................
Tỉnh, thành phố: .........................................................................................................
Số điện thoại:..............................................................................................................
2.Địa điểm xây dựng: .................................................................................................
Lô đất số: .................................................... Diện tích ......................................... m2.
- Tại: ........................................................... Đường: ..................................................
- Phường (xã).............................................. Quận (huyện).........................................
- Tỉnh, thành phố: .......................................................................................................
3.Giấy phép xây dựng đã được cấp: (số, ngày, cơ quan cấp)
Nội dung Giấy phép:
4. Nội dung đề nghị điều chỉnh so với Giấy phép đã được cấp:
5. Đơn vị hoặc người thiết kế điều chỉnh: ...................................................................
- Chứng chỉ hành nghề số:...............................Cấp ngày: .................
- Địa chỉ: ............................................................................................
- Điện thoại:..........................................................
- Địa chỉ: ............................................................... Điện thoại: ..........
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):................................... cấp ngày
6.Dự kiến thời gian hoàn thành công trình theo thiết kế điều chỉnh: ................ tháng.
7.Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép điều chỉnh được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
......... ngày
......... tháng ......... năm ......... |
3/ Tên thủ tục hành chính: Gia hạn Giấy phép xây dựng.
- Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số
10 Lê Văn Chánh, Tổ 29, khóm 3, phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ.
- Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Tổ 29, khóm 3, phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
- Thời gian trao trả giấy chứng nhận: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ.
- Cách thức thực hiện:
Chủ đầu tư có yêu cầu gia hạn giấy phép xây dựng nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng; trong đó, tổ chức, công dân trình bày rõ lý do xin gia hạn.
+ Giấy phép xây dựng đã được cấp.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân hoặc tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan được ủy quyền thực hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép xây dựng.
- Phí, lệ phí: 10.000 đồng/GPXD (theo Quyết định số 46/2008/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp).
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: không
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Căn cứ Khoản 1, Điều 11, Nghị định 64/2012/NĐ-CP ngày 04/09/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng : Trong thời hạn 30 ngày trước thời điểm giấy phép xây dựng hết hạn, nếu công trình chưa được khởi công, thì chủ đầu tư phải đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng. Mỗi giấy phép xây dựng chỉ được gia hạn một lần. Thời gian gia hạn tối đa không quá 6 tháng. Nếu hết thời gian gia hạn, chủ đầu tư chưa khởi công xây dựng thì phải nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng mới.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003.
+ Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/09/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng.
+ Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng.
+ Quyết định số 25/2009/QĐ-UBND ngày 20/11/2009 của UBND tỉnh Đồng Tháp về việc Ban hành Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền tổ chức quản lý dự án đầu tư và xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
+ Quyết định số 46/2008/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc ban hành Quy định về thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng; lệ phí cấp biển số nhà; lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sở hữu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
4/ Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép xây dựng.
- Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Tổ 29, khóm 3, phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ.
- Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Tổ 29, khóm 3, phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
- Thời gian trao trả giấy chứng nhận: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ.
- Cách thức thực hiện:
Chủ đầu tư có yêu cầu cấp lại giấy phép xây dựng nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị cấp lại giấy phép xây dựng, chủ đầu tư tự viết và phải trình bày lý do yêu cầu cấp lại giấy phép xây dựng.
+ Giấy phép xây dựng đã được cấp (đối với trường hợp giấy phép xây dựng đã cấp bị hư hỏng).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân hoặc tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan được ủy quyền thực hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép xây dựng.
- Phí, lệ phí: 10.000 đồng/GPXD (theo Quyết định số 46/2008/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp).
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: không.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003.
+ Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/09/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng.
+ Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng.
+ Quyết định số 25/2009/QĐ-UBND ngày 20/11/2009 của UBND tỉnh Đồng Tháp về việc Ban hành Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền tổ chức quản lý dự án đầu tư và xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
+ Quyết định số 46/2008/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc ban hành Quy định về thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng; lệ phí cấp biển số nhà; lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sở hữu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
5/ Tên thủ tục hành chính: Góp ý thiết kế cơ sở (các dự án nhóm B, C đối với các dự án đầu tư vào Khu công nghiệp, Khu kinh tế. ( theo điều 3 - thông tư 19/2009/TT-BXD)
- Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Tổ 29, khóm 3, phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ.
- Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Tổ 29, khóm 3, phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
- Thời gian trao trả giấy chứng nhận: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ.
- Cách thức thực hiện:
Chủ đầu tư có yêu cầu đề nghị góp ý thiết kế cơ sở nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
Tập các hồ sơ có liên quan (01 tập), gồm:
1. Tờ trình góp ý thiết kế cơ sở theo mẫu tại phụ lục 1.
2. Thuyết minh dự án.
3. Thuyết minh thiết kế cơ sở.
a) Giới thiệu tóm tắt địa điểm xây dựng, phương án thiết kế; tổng mặt bằng công trình, hoặc phương án tuyến công trình đối với công trình xây dựng theo tuyến; vị trí, quy mô xây dựng các hạng mục công trình; việc kết nối giữa các hạng mục công trình thuộc dự án và với hạ tầng kỹ thuật của khu vực;
b) Phương án công nghệ, dây chuyền công nghệ đối với công trình có yêu cầu công nghệ;
c) Phương án kiến trúc đối với công trình có yêu cầu kiến trúc;
d) Phương án kết cấu chính, hệ thống kỹ thuật, hạ tầng kỹ thuật chủ yếu của công trình;
đ) Phương án bảo vệ môi trường, phòng cháy, chữa cháy theo quy định của pháp luật;
e) Danh mục các quy chuẩn, tiêu chuẩn chủ yếu được áp dụng.
4. Các bản vẽ thiết kế cơ sở (kèm theo bảng thống kê danh mục các loại bản vẽ). a) Bản vẽ tổng mặt bằng công trình hoặc bản vẽ bình đồ phương án tuyến công trình đối với công trình xây dựng theo tuyến;
b) Sơ đồ công nghệ, bản vẽ dây chuyền công nghệ đối với công trình có yêu cầu công nghệ;
c) Bản vẽ phương án kiến trúc đối với công trình có yêu cầu kiến trúc;
d) Bản vẽ phương án kết cấu chính, hệ thống kỹ thuật, hạ tầng kỹ thuật chủ yếu của công trình, kết nối với hạ tầng kỹ thuật của khu vực.
5. Văn bản thỏa thuận đấu nối sử dụng hệ thống hạ tầng bên ngoài công trình: điện, cấp thoát nước, giao thông.
6. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của Nhà thầu thiết kế (có chứng thực)
7. Chứng chỉ hành nghề của: Chủ nhiệm thiết kế hoặc chủ trì thiết kế: Kiến trúc:Kết cấu: Điện, Nước (đ/v công trình hạ tầng kỹ thuật)
- Thời hạn giải quyết: kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: ( theo khoản 1 điều 2 thông tư 03/2009/TT-BXD)
+ Không quá 15 ngày làm việc đối với dự án nhóm B;
+ Không quá 10 ngày làm việc đối với dự án nhóm C.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân hoặc tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan được ủy quyền thực hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Góp ý thiết kế cơ sở dự án.
- Phí, lệ phí: không thu phí hoặc lệ phí (Điều 2 Thông tư 03/2009/TT-BXD)
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ trình góp ý thiết kế cơ sở công trình.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Theo Khoản 3, Điều 11, Chương II, Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. Thiết kế cơ sở của dự án được chấp thuận khi thỏa mãn các yêu cầu:
a) Sự phù hợp của thiết kế cơ sở với quy hoạch chi tiết xây dựng hoặc tổng mặt bằng được phê duyệt; sự phù hợp của thiết kế cơ sở với phương án tuyến công trình được chọn đối với công trình xây dựng theo tuyến; sự phù hợp của thiết kế cơ sở với vị trí, quy mô xây dựng và các chỉ tiêu quy hoạch đã được chấp thuận đối với công trình xây dựng tại khu vực chưa có quy hoạch chi tiết xây dựng được phê duyệt;
b) Sự phù hợp của việc kết nối với hạ tầng kỹ thuật của khu vực;
c) Sự hợp lý của phương án công nghệ, dây chuyền công nghệ đối với công trình có yêu cầu công nghệ;
d) Việc áp dụng các quy chuẩn, tiêu chuẩn về xây dựng, môi trường, phòng cháy, chữa cháy;
đ) Điều kiện năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức tư vấn, năng lực hành nghề của cá nhân lập thiết kế cơ sở theo quy định.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
+ Thông tư số 19/2009/TT-BXD ngày 30/06/2009 của Bộ Xây dựng về quản lý đầu tư xây dựng trong khu công nghiệp và khu kinh tế
+ Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/03/2009 của Bộ Xây dựng về Quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
Phụ lục 1:
[TÊN CHỦ ĐẦU
TƯ] |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /TTr-….. |
…. ……, ngày ….. tháng…. năm …. |
TỜ TRÌNH
GÓP Ý THIẾT KẾ CƠ SỞ CÔNG TRÌNH
[TÊN DỰ ÁN]
Kính gửi: Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp.
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày, 12/02/2009 và Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 12/2009/NĐ-CP về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư 19/2009/TT-BXD, ngày 30/6/2009 của Bộ Xây dựng về quản lý đầu tư xây dựng Khu công nghiệp, khu kinh tế;
Căn cứ Thông tư 03/2009/TT-BXD, ngày 26/3/2009 của Bộ Xây dựng về quy định một số điều của Nghị định 12/2009/NĐ-CP về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ các văn bản liên quan khác;
Công ty …….. kính trình Ban Quản lý Khu kinh tế xem xét, góp ý thiết kế cơ sở của các công trình thuộc Dự án ………., với những nội dung chủ yếu như sau:
1. Tên dự án: ……………….
2. Chủ đầu tư: ……………….
3. Tổ chức tư vấn thiết kế: …………………
4. Chủ nhiệm lập dự án: ………………..
5. Mục tiêu đầu tư xây dựng: ……………………
6. Nội dung và quy mô đầu tư: Gồm các hạng mục cụ thể như sau:
- ……: ….. m2
- …….: ….. m2
- …….: ..... m2
- .....
7. Địa điểm xây dựng: ………….
8. Diện tích sử dụng đất: ….. m2
9. Phương án xây dựng:
- Diện tích đất xây dựng công trình: ….. m2
- Đất trồng cây xanh:……. m2
- Chiều cao công trình tiêu biểu: …….m
- Móng: ……..
- Khung chính: ………
- Mái: ……
- Tường: ……..
- Nền: ………….
- Vật liệu bao phủ: …………..
10. Loại, cấp công trình: Công trình công nghiệp, cấp …..
11. Thiết bị công nghệ: …………..
12. Tổng mức đầu tư dự án: …………….
13. Nguồn vốn đầu tư: ………….
14. Hình thức quản lý dự án: …………
15. Thời gian thực hiện dự án: ……..
Để tạo điều kiện thuận lợi cho Chủ đầu tư thực hiện các bước tiếp theo, Công ty …….. kính trình Ban quản lý Khu kinh tế sớm xem xét, góp ý.
Nơi nhận: |
CHỦ ĐẦU TƯ |