Quyết định 887/QĐ-UBDT năm 2019 về áp dụng Tài liệu Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại cơ quan Ủy ban Dân tộc
Số hiệu | 887/QĐ-UBDT |
Ngày ban hành | 15/11/2019 |
Ngày có hiệu lực | 15/11/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Uỷ ban Dân tộc |
Người ký | Nông Quốc Tuấn |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
ỦY
BAN DÂN TỘC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 887/QĐ-UBDT |
Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2019 |
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 13/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 101/QĐ-BKHCN ngày 21/01/2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Mô hình khung Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 cho các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính Nhà nước tại địa phương;
Căn cứ Quyết định 655/QĐ-UBDT ngày 31/10/2018 của Ủy ban Dân tộc về việc phê duyệt kế hoạch xây dựng, mở rộng, chuyển đổi và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của cơ quan Ủy ban Dân tộc; Quyết định số 01/QĐ-UBDT ngày 02/01/2019 Thành lập Ban chỉ đạo, Tổ giúp việc Ban chỉ đạo xây dựng và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 của Ủy ban Dân tộc (gọi tắt là Ban chỉ đạo ISO);
Xét đề nghị của Ban Chỉ đạo ISO và Chánh Văn phòng Ủy ban Dân tộc,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành áp dụng tài liệu Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại cơ quan Ủy ban Dân tộc (có danh mục ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Ban Chỉ đạo ISO, Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc có trách nhiệm phổ biến, hướng dẫn cán bộ công chức tổ chức triển khai áp dụng, tuân thủ chặt chẽ tài liệu Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 đã được phê duyệt./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
BAN HÀNH ÁP DỤNG TÀI LIỆU HỆ THỐNG QUẢN LÝ
CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015 TẠI CƠ QUAN ỦY BAN DÂN TỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 887/QĐ-UBDT ngày 15
tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng, chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
STT |
Tên tài liệu |
Mã hiệu |
Ghi chú |
1. |
Chính sách chất lượng |
CSCL |
|
2. |
Mục tiêu chất lượng |
MTCL |
|
3. |
Bản mô tả mô hình Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 |
BMT |
|
4. |
Quy trình kiểm soát thông tin dạng văn bản (tài liệu và hồ sơ) |
QT-01.BCĐ |
|
5. |
Quy trình quản lý rủi ro và cơ hội |
QT-02.BCĐ |
|
6. |
Quy trình đánh giá nội bộ hệ thống quản lý chất lượng |
QT-03.BCĐ |
|
7. |
Quy trình kiểm soát và xử lý công việc không phù hợp |
QT-04.BCĐ |
|
8. |
Quy trình thực hiện hành động khắc phục |
QT-05.BCĐ |
|
9. |
Quy trình xem xét của lãnh đạo về hệ thống quản lý chất lượng |
QT-06.BCĐ |
|
10. |
Quy trình quản lý văn bản đi |
QT-01.VP |
|
11. |
Quy trình quản lý văn bản đến |
QT-02.VP |
|
12. |
Quy trình lập hồ sơ, tài liệu trước khi giao nộp vào lưu trữ cơ quan |
QT-03.VP |
|
13. |
Quy trình mua sắm, cấp phát và quản lý vật tư, trang thiết bị tài sản văn phòng |
QT-04.VP |
|
14. |
Quy trình xây dựng chương trình công tác của Ủy ban Dân tộc |
QT-05.VP |
|
15. |
Quy trình tổ chức họp, hội nghị, hội thảo |
QT-06.VP |
|
16. |
Quy trình tổ chức các chuyến đi công tác của Lãnh đạo Ủy ban Dân tộc đến địa phương |
QT-07.VP |
|
17. |
Quy trình thanh toán và quản lý chứng từ kế toán |
QT-08.VP |
|
18. |
Quy trình bảo trì, sửa chữa trang thiết bị, tài sản |
QT-09.VP |
|
19. |
Quy trình tổ chức cuộc thanh tra |
QT-01.TTr |
|
20. |
Quy trình tiếp công dân |
QT-02.TTr |
|
21. |
Quy trình xử lý đơn |
QT-03.TTr |
|
22. |
Quy trình giải quyết khiếu nại |
QT-04.TTr |
|
23. |
Quy trình giải quyết tố cáo |
QT-05.TTr |
|
24. |
Quy trình nâng lương thường xuyên |
QT-01.TCCB |
|
25. |
Quy trình quy hoạch cán bộ |
QT-02.TCCB |
|
26. |
Quy trình xét đề nghị khen thưởng |
QT-03.TCCB |
|
27. |
Quy trình xét tặng kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp phát triển các dân tộc” |
QT-04.TCCB |
|
28. |
Quy trình đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức |
QT-05.TCCB |
|
29. |
Quy trình bổ nhiệm, bổ nhiệm lại công chức lãnh đạo cấp Vụ, cấp phòng |
QT-06.TCCB |
|
30. |
Quy trình tiếp nhận công chức, viên chức có nguyện vọng về công tác tại Ủy ban Dân tộc |
QT-07.TCCB |
|
31. |
Quy trình xây dựng, trình duyệt và tổ chức thực hiện các chương trình chính sách đối với đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
QT-01.CSDT |
|
32. |
Quy trình xử lý kiến nghị của cử tri và quốc hội |
QT-02.CSDT |
|
33. |
Quy trình cử đoàn ra, đón đoàn vào và tổ chức tiếp khách nước ngoài |
QT-01.HTQT |
|
34. |
Quy trình lập, phân bổ, điều chỉnh và bổ sung Kế hoạch, dự toán ngân sách hàng năm; Kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 3 năm |
QT-01.TC |
|
35. |
Quy trình thẩm định, phê duyệt chủ trương; Dự án đầu tư công |
QT-02.TC |
|
36. |
Quy trình thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
QT-03.TC |
|
37. |
Quy trình thẩm định, xét duyệt quyết toán kinh phí hàng năm của Ủy ban Dân tộc |
QT-04.TC |
|
38. |
Quy trình xây dựng thông tư |
QT-01.PC |
|
39. |
Quy trình kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật |
QT-02.PC |
|
40. |
Quy trình rà soát văn bản Quy phạm pháp luật |
QT-03.PC |
|
41. |
Quy trình báo cáo tổng hợp định kỳ và đột xuất |
QT-01.TH |
|
42. |
Quy trình quản lý các hoạt động nghiên cứu khoa học, công nghệ, môi trường trong lĩnh vực công tác Dân tộc và địa bàn vùng Dân tộc |
QT-02.TH |
|
43. |
Quy trình cấp một số ấn phẩm báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn |
QT-01.TT |
|
44. |
Quy trình phối hợp với cơ quan liên quan tổ chức thăm hỏi, tiếp đón các đoàn đại biểu người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số về thăm và làm việc tại Ủy ban Dân tộc |
QT-01.DTTS |
|