BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 885/QĐ-BTTTT
|
Hà Nội, ngày 25
tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG SỐ CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC
THUỘC TRUNG ƯƠNG
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 48/2022/NĐ-CP
ngày 26 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Viễn thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bộ tiêu chí đánh giá phát triển hạ tầng số của các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây viết tắt là Bộ tiêu chí DII) kèm
theo Quyết định này.
Điều 2. Kết cấu của Bộ tiêu chí DII
1. Bộ tiêu chí DII được xác định với 24 tiêu chí
thành phần, chia theo 6 Nhóm tiêu chí gồm:
- Kế hoạch thúc đẩy, hỗ trợ phát triển hạ tầng số;
- Hạ tầng viễn thông băng rộng;
- Hạ tầng điện toán đám mây;
- Hạ tầng công nghệ số;
- Nền tảng số;
- Sử dụng dịch vụ viễn thông.
2. Các tiêu chí được quy định tại Phụ lục ban hành
kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Trình tự đánh giá
Bước 1: Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo kết quả thực hiện một số tiêu chí trong
Bộ tiêu chí DII của địa phương theo hướng dẫn của Cục Viễn thông.
Bước 2: Cục Viễn thông tổng hợp, gửi kết quả đánh
giá lần 1 để Sở Thông tin và Truyền thông xác nhận kết quả đánh giá hoặc có ý
kiến góp ý về kết quả đánh giá lần 1 đối với địa phương mình.
Bước 3: Căn cứ văn bản xác nhận hoặc góp ý về kết
quả đánh giá lần 1 của các Sở Thông tin và Truyền thông, Cục Viễn thông đánh
giá kết quả lần 2, báo cáo Lãnh đạo Bộ Thông tin và Truyền thông xem xét, phê
duyệt kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ phát triển hạ tầng số của các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Cục Viễn thông
a) Chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ
chức hướng dẫn triển khai áp dụng Bộ tiêu chí DII.
b) Định kỳ hàng năm tổ chức thu thập dữ liệu, công
bố kết quả triển khai thực hiện Bộ tiêu chí DII của các địa phương.
c) Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan rà
soát nội dung Bộ tiêu chí DII để trình Bộ Thông tin và Truyền thông xem xét, quyết
định điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với điều kiện thực tế.
d) Cung cấp cho Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương số liệu do Cục Viễn thông theo dõi, phục vụ
công tác đánh giá, xếp hạng phát triển hạ tầng số của địa phương.
e) Phát triển phần mềm đánh giá, xếp hạng phát triển
hạ tầng số và chia sẻ dữ liệu với các địa phương.
2. Các Sở Thông tin và Truyền thông
a) Tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương triển khai các nhiệm vụ phát triển hạ tầng số để nâng cao vị
trí xếp hạng của địa phương theo Bộ tiêu chí DII.
b) Phối hợp với Cục Viễn thông thực hiện đánh giá Bộ
tiêu chí DII của địa phương.
Điều 5. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Viễn thông, Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Cổng TTĐT Bộ;
- Lưu: VT, CVT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phạm Đức Long
|
PHỤ LỤC
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG SỐ CỦA CÁC TỈNH,
THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 885/QĐ-BTTTT ngày 25 tháng 5 năm 2023 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT
|
Tiêu chí/Tiêu
chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Đơn vị đánh giá/tổng
hợp
|
Cách xác định
và tính điểm
|
Tài liệu kiểm
chứng
|
Nguồn thu thập
dữ liệu
|
|
|
|
Sở TT&TT tự
đánh giá
|
Cục Viễn thông
tổng hợp, đánh giá
|
Điểm đạt được
|
|
|
|
I
|
Kế hoạch thúc đẩy, hỗ trợ phát triển hạ tầng số
|
80
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ban hành Kế hoạch phát triển hạ tầng số của tỉnh/thành
theo hướng dẫn của Cục Viễn thông
|
35
|
|
|
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Tỉnh, thành phố cung cấp
|
2
|
Ban hành Kế hoạch giải quyết khó khăn về triển
khai hạ tầng số tại địa phương
|
15
|
|
|
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Tỉnh, thành phố cung cấp
|
3
|
Ban hành Kế hoạch hỗ trợ các hộ gia đình nghèo, cận
nghèo, gia đình chính sách xã hội và các đối tượng chính sách có ít nhất 1
thiết bị thông minh (thông qua Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công
ích)
|
15
|
|
|
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Tỉnh, thành phố cung cấp
|
4
|
Ban hành Kế hoạch phổ biến, hướng dẫn, tuyên truyền
về chuyển đổi sang sử dụng điện thoại thông minh, sử dụng các nền tảng số
|
15
|
|
|
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
|
Tỉnh, thành phố cung cấp
|
II
|
Hạ tầng viễn thông băng rộng
|
60
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ thôn, bản được phủ sóng di động băng rộng
|
10
|
|
|
|
a= Số lượng thôn, bản được phủ sóng băng rộng di
động của tỉnh, thành;
b= Tổng số thôn bản của Tỉnh, thành phố;
- Điểm= a/b*Điểm tối đa
|
|
Tỉnh, thành phố cung cấp
|
2
|
Tỷ lệ thôn được phủ băng rộng cố định (cáp quang
FTTH)
|
10
|
|
|
|
a= Số lượng thôn, bản được phủ sóng băng rộng cố
định của tỉnh, thành;
b= Tổng số thôn bản của Tỉnh, thành phố;
- Điểm= a/b*Điểm tối đa
|
|
Tỉnh, thành phố cung cấp
|
3
|
Tỷ lệ dùng chung vị trí BTS
|
10
|
|
|
|
a= Số lượng vị trí BTS được dùng chung;
b= Tổng số vị trí BTS trên địa bàn Tỉnh, thành phố;
- Tỷ lệ dùng chung=a/b
- Điểm= trong nhóm 10 tỉnh đứng đầu: 10 điểm; nhóm
30: 8 điểm; nhóm 50: 5 điểm; nhóm còn lại: 3 điểm
|
|
Tỉnh, thành phố cung cấp
|
4
|
Tỷ lệ dùng chung cột treo cáp
|
10
|
|
|
|
a= Số lượng cột treo cáp được dùng chung trên địa
bàn của tỉnh, thành;
b= Tổng số cột treo cáp của Tỉnh, thành phố;
- Tỷ lệ dùng chung =a/b
- Điểm= trong nhóm 10 tỉnh đứng đầu: 10 điểm;
nhóm 30: 8 điểm; nhóm 50: 5 điểm; nhóm còn lại: 3 điểm
|
|
Tỉnh, thành phố cung cấp
|
|
Giữa các DNVT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Liên ngành (với giao thông, điện, nước chiếu
sáng, xây dựng...)
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Tỷ lệ dùng chung cống bể cáp
|
10
|
|
|
|
a= Số lượng cống bể cáp viễn thông dùng chung của
tỉnh, thành;
b= Tổng số cống bể cáp viễn thông của Tỉnh, thành
phố;
- Tỷ lệ dùng chung =a/b
- Điểm=trong nhóm 10 tỉnh đứng đầu: 10 điểm; nhóm
30: 8 điểm; nhóm 50: 5 điểm; nhóm còn lại: 3 điểm
|
|
Tỉnh, thành phố cung cấp
|
|
Giữa các DNVT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Liên ngành (với giao thông, điện, nước, chiếu
sáng, xây dựng...)
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Tỷ lệ UBND cấp xã kết nối mạng Truyền số liệu
chuyên dùng
|
10
|
|
|
|
a= Số lượng UBND cấp xã của Tỉnh, thành phố kết nối
mạng Truyền số liệu chuyên dùng;
b= Tổng số UBND cấp xã của Tỉnh, thành phố;
- Tỷ lệ=a/b
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Cục Bưu điện Trung ương
|
III
|
Hạ tầng điện toán đám mây
|
20
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ hệ thống thông tin dùng chung cấp tỉnh có sử
dụng dịch vụ điện toán đám mây
|
20
|
|
|
|
a= Số lượng hệ thống thông tin dùng chung cấp tỉnh
có sử dụng dịch vụ điện toán đám mây;
b= Số lượng hệ thống thông tin dùng chung cấp tỉnh
của Tỉnh, thành phố;
- Tỷ lệ=a/b
Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Tỉnh, thành phố cung cấp
|
IV
|
Hạ tầng công nghệ số
|
30
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sử dụng công nghệ AI như dịch vụ trong công tác
chuyển đổi số tại địa phương
|
10
|
|
|
|
Có: điểm tối đa;
Không:0 điểm
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Tỉnh, thành phố cung cấp
|
2
|
Sử dụng công nghệ Blockchain như dịch vụ trong
công tác chuyển đổi số tại địa phương
|
10
|
|
|
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Tỉnh, thành phố cung cấp
|
3
|
Sử dụng công nghệ IoT như dịch vụ trong công tác
chuyển đổi số tại địa phương
|
10
|
|
|
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Tỉnh, thành phố cung cấp
|
V
|
Nền tảng số
|
20
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số lượng nền tảng số đã triển khai
|
20
|
|
|
|
- a= Số lượng nền tảng số đã triển khai;
- b=số lượng nền tảng số tối thiểu theo danh mục
yêu cầu1;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ* 1/2*Điểm tối đa
|
|
|
VI
|
Sử dụng dịch vụ viễn thông
|
90
|
|
|
|
|
|
Cục Viễn thông
|
1
|
Số thuê bao băng rộng di động (BRDĐ)/100 dân
|
10
|
|
|
|
a= tổng số thuê bao BRDĐ của tỉnh, thành;
b= Tổng số dân của tỉnh, thành;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
|
2
|
Tỷ lệ thuê bao sử dụng điện thoại thông minh
(SMP)/tổng thuê bao điện thoại di động
|
10
|
|
|
|
a= tổng số thuê bao sử dụng SMF của tỉnh, thành;
b= Tổng số thuê bao điện thoại di động của tỉnh,
thành;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
|
3
|
Tỷ lệ người sử dụng Internet
|
10
|
|
|
|
a= tổng số người dùng Internet của tỉnh, thành;
b= Tổng số dân của tỉnh, thành;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
|
4
|
Số thuê bao băng rộng cố định (BRCĐ)/100 dân
|
10
|
|
|
|
a= tổng số thuê bao BRCĐ của tỉnh, thành;
b= Tổng số dân của tỉnh, thành;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
|
5
|
Tỷ lệ hộ gia đình có truy nhập Internet băng rộng
cáp quang
|
10
|
|
|
|
a=Số lượng hộ gia đình có truy nhập Internet băng
rộng cáp quang;
b= Tổng số hộ gia đình của Tỉnh, thành phố;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
|
6
|
Tỷ lệ dân số trưởng thành có điện thoại thông
minh
|
10
|
|
|
|
a= Số lượng người dân trưởng thành có điện thoại
thông minh;
b= Tổng dân số trong độ tuổi trưởng thành (từ 14
tuổi trở lên) của Tỉnh, thành phố;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
|
7
|
Tỷ lệ Hộ gia đình có truy nhập Internet (BRCĐ hoặc
BRDĐ)
|
10
|
|
|
|
a= số hộ gia đình có truy nhập Internet của tỉnh,
thành;
b= Tổng số hộ gia đình của Tỉnh, thành phố;
- Tỷ lệ-a/b
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
|
8
|
Tốc độ BRDĐ (4G)
|
10
|
|
|
|
tốc độ BRDĐ 4G của tỉnh, thành (theo Ispeed);
- Điểm=trong nhóm 10 tỉnh đứng đầu: 10 điểm; nhóm
30: 8 điểm; nhóm 50: 5 điểm; nhóm còn lại: 3 điểm
|
|
|
9
|
Tốc độ BRCĐ
|
10
|
|
|
|
tốc độ BRCĐ của tỉnh, thành (theo Ispeed);
- Điểm=trong nhóm 10 tỉnh đứng đầu: 10 điểm; nhóm
30: 8 điểm; nhóm 50: 5 điểm; nhóm còn lại: 3 điểm
|
|
|
1 Danh mục nền
tảng số theo yêu cầu: 1) Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu cấp tỉnh (LGSP); 2)
Nền tảng phân tích, xử lý dữ liệu tổng hợp tập trung; 3) Nền tảng số quản trị tổng
thể, thống nhất toàn Tỉnh, thành phố phục vụ hoạt động chỉ đạo, điều hành và quản
trị nội bộ của cơ quan nhà nước; 4) Nền tảng họp trực tuyến; 5) Nền tảng giám
sát trực tuyến phục vụ công tác quản lý nhà nước; 6) Nền tảng trợ lý ảo phục vụ
người dân, doanh nghiệp; 7) Nền tảng trợ lý ảo phục vụ công chức, viên chức