ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 884/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
30 tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG MỘT SỐ ĐƠN VỊ
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày
21/6/2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày
31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy
móc, thiết bị;
Căn cứ Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày
28/11/2019 của UBND tỉnh về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử
dụng máy móc thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuôc phạm
vi quản lý của tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số
74/TTr-STC ngày 12/3/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Ban hành tiêu chuẩn, định
mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đối với các đơn vị: Sở Tài nguyên và
Môi trường, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Đài Phát thanh - Truyền hình Quảng
Nam, Trường Đại học Quảng Nam, Trường Cao đẳng Công nghệ Quảng Nam, như sau:
a) Phụ lục I: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc,
thiết bị chuyên dùng Sở Tài nguyên và Môi trường;
b) Phụ lục II: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy
móc, thiết bị chuyên dùng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
c) Phụ lục III: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy
móc, thiết bị chuyên dùng Đài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam;
d) Phụ lục IV: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy
móc, thiết bị chuyên dùng Trường Đại học Quảng Nam;
đ) Phụ lục V: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc,
thiết bị chuyên dùng Trường Cao đẳng Công nghệ Quảng Nam.
2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị
quy định tại Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để lập kế hoạch và dự toán
ngân sách; giao, đầu tư, mua sắm, thuê, khoán kinh phí sử dụng máy móc, thiết bị;
quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị liên quan:
1. Các đơn vị được giao quản lý, sử dụng tài sản
công:
a) Thực hiện báo cáo kê khai tài sản công theo quy
định hiện hành;
b) Chịu trách nhiệm về các thông tin trong hồ sơ đề
nghị phê duyệt tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc
lĩnh vực của đơn vị;
c) Thủ trưởng của các đơn vị căn cứ vào tiêu chuẩn,
định mức quy định của cơ quan có thẩm quyền ban hành; hiện trạng máy móc, thiết
bị hiện có của đơn vị, điều kiện cơ sở vật chất để lắp đặt và nhân lực để khai
thác, sử dụng máy móc thiết bị; khả năng cân đối kinh phí để tổ chức mua sắm
máy móc, thiết bị chuyên dùng theo đúng quy định, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả;
d) Chịu trách nhiệm công khai trên Cổng thông tin
điện tử của đơn vị về Quyết định của UBND tỉnh ban hành tiêu chuẩn, định mức
trang thiết bị chuyên dùng.
đ) Tổng hợp các phát sinh vướng mắc trong quá trình
thực hiện gửi Sở Tài chính để tham mưu UBND tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung theo
thẩm quyền quy định.
2. Sở Tài chính chịu trách nhiệm theo dõi, giám
sát, hướng dẫn các đơn vị liên quan trong lập kế hoạch và dự toán ngân sách;
chuyển giao, đầu tư, mua sắm, thuê, khoán kinh phí sử dụng máy móc, thiết bị;
quản lý máy móc, thiết bị theo thẩm quyền quy định.
3. Kho bạc Nhà nước tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện
kiểm soát chi và thanh toán đối với máy móc, thiết bị chuyên dùng có tiêu chuẩn,
định mức do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
4. Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm
công khai quyết định ban hành tiêu chuẩn, định mức trang thiết bị chuyên dùng đặc
thù trên cổng thông tin điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài
nguyên và Môi trường; Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thông tin và Truyền thông;
Giám Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Đài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam; Hiệu
trưởng các trường: Đại học Quảng Nam, Cao đẳng Công nghệ Quảng Nam và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (b/c);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Các phòng Chuyên viên;
- Lưu VT, KTTH.
D:\Dropbox\THẠCH KTTH\Năm 2020\Tài sản công\Tháng 3\26.3 QĐ định mức máy móc
chuyên dùng.doc
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Đình Tùng
|
PHỤ LỤC I
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Tên máy móc,
thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số lượng hiện
có tại đơn vị
|
Số lượng phê
duyệt
|
Ghi chú
|
1
|
Văn phòng Sở Tài nguyên-Môi trường
|
|
|
|
|
-
|
Phần mềm nội bộ hệ thống thông tin đất đai LIS
|
Bộ
|
1
|
1
|
Quản lý thông tin đất đai
|
2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai Quảng Nam
|
|
|
|
|
-
|
Phần mềm hệ thống quản lý nghiệp vụ đăng ký đất
đai
|
Bộ
|
1
|
1
|
Quản lý thông tin đất đai
|
3
|
Trung tâm Quan trắc và Phân tích môi trường tỉnh
Quảng Nam
|
|
|
|
|
-
|
Máy sắc ký khí GC-MS
|
Cái
|
1
|
1
|
Phân tích các hợp chất hữu cơ trong khí thải,
không khí, nước thải
|
-
|
Máy quan phổ hấp thụ nguyên tử AAS
|
Cái
|
1
|
1
|
Phân tích kim loại nặng
|
-
|
Máy sắc ký lỏng
|
Cái
|
|
1
|
Bổ sung năng lực, hiện tại nhân lực để khai thác
vận hành máy thì đảm bảo nhưng không có máy để dùng, các hợp đồng dịch vụ thường
kèm các chỉ tiêu phân tích nhưng không có máy nên không thể ký hợp đồng. (Ví
dụ: Một hợp đồng thuê phân tích mẫu và Giám sát môi trường cho các chỉ tiêu
này là 100 triệu nhưng vì không có máy có ký hợp đồng thì đi thuê lại cũng cả
100tr)
|
-
|
Máy sắc ký Ion
|
Cái
|
|
1
|
Bổ sung năng lực, hiện tại nhân sự và con người đáp
ứng được nhưng phải đi thuê ngoài nhiều, chi phí thuê ngoài hằng năm cho các
chỉ tiêu đạt trung bình 1 năm: 2019 là 212.135.000 đồng, năm 2018 là
316.048.000 đồng
|
-
|
Thiết bị phá mẫu bằng vi sóng
|
Cái
|
|
1
|
Bổ sung năng lực. Nhân sự con người đáp ứng đủ nhưng
hiện tại phải phá mẫu bằng thủ công, nhưng đối với yêu cầu phá mẫu các kim loại
nặng trong khí thải phải đi thuê bên ngoài, chi phí đi thuê lớn
|
-
|
Thiết bị lấy mẫu khí thải ống khói
|
Cái
|
1
|
1
|
Mới được trang bị năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Tên máy móc, thiết
bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số lượng hiện có tại
đơn vị
|
Số lượng phê duyệt
|
Ghi chú
|
1
|
Bảo tàng
|
|
|
|
|
-
|
Màn hình LED lắp ghép
|
Cái
|
|
1
|
Lắp đặt tại không gian khánh tiết là rất cần thiết
cho việc tổ chức khai mạc trưng bày, triển lãm chuyên đề phục vụ các sự kiện,
ngày lễ lớn, đồng thời quản bá hình ảnh, chiếu phim tư liệu phục vụ khách
tham qua hằng ngày tại Bảo tàng
|
2
|
Trung tâm Văn hóa
|
|
|
|
|
-
|
Máy phát điện 3 pha
|
Cái
|
|
1
|
Cần được trang bị để chủ động trong việc tổ chức
các sự kiện lớn của tỉnh
|
3
|
Trung tâm Thông tin xúc tiến Du lịch
|
|
|
|
|
-
|
Máy chiếu phim kỹ thuật số
|
Cái
|
|
1
|
Trước đây Bộ Văn hóa-Thể thao đã đầu tư nhưng đã hư
hỏng không còn sử dụng được. Về điều kiện cơ sở và nhân lực đảm bảo khai
thác, do đó cần được trang bị để chiếu phim phục vụ nhân dân và du khách tại
Hội An đồng thời lồng ghép quảng bá sản phẩm du lịch Quảng Nam
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
ĐÀI PHÁT THANH-TRUYỀN HÌNH
(Kèm theo Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Tên máy móc,
thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số lượng hiện
có tại đơn vị
|
Số lượng phê
duyệt
|
Ghi chú
|
1
|
Cẩu quay phim Scanner Egripment
|
Cái
|
1
|
3
|
|
2
|
Camera phim trường SonyHXC-FB75KC
|
Cái
|
3
|
6
|
|
3
|
Mixer VIDEO SD/HD For A
|
Bộ
|
1
|
2
|
|
4
|
Bộ làm chậm NewTek
|
Bộ
|
1
|
2
|
|
5
|
Thiết bị chạy chữ SD/HD-CG500
|
Bộ
|
1
|
2
|
|
6
|
Server cho hệ thống mạng
|
Bộ
|
1
|
3
|
|
7
|
Hệ thống phim trường ảo và phụ kiện, trong đó có
2 màn hình 27"
|
Bộ
|
1
|
3
|
|
8
|
Bộ lưu trữ dữ liệu VIDEO-AUDIO DSL 1000
|
Bộ
|
1
|
4
|
|
9
|
Trạm máy phát sóng Onair Server
|
Bộ
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số lượng hiện
có tại đơn vị
|
Số lượng phê
duyệt
|
Ghi chú
|
1
|
Định luật bảo toàn khối lượng trong phản ứng hóa
học
|
Bộ
|
|
2
|
Nằm trong dự án
mua sắm trung hạn 2016-2020 được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3749/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016)
|
2
|
Xác định hằng số Faraday-Định luật Faraday thứ nhất
|
Bộ
|
|
1
|
3
|
Xác định thế điện cực theo phương trình Nernst
|
Bộ
|
|
1
|
4
|
Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và các hệ
thống kèm theo
|
Bộ
|
|
1
|
5
|
Máy định lượng nồng độ DNA, RNA và Protein
|
Chiếc
|
|
1
|
6
|
Hệ thống fast PCR gradient
|
Bộ
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC V
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Tên máy móc, thiết
bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Số lượng hiện
có tại đơn vị
|
Số lượng tối đa
Sở Tài chính đề xuất
|
Ghi chú
|
1
|
Máy tiện CNC BMT 2140
|
Máy
|
1
|
1
|
Phục vụ dạy nghề
|
2
|
Máy phay điều khiển tự động CNC
|
Máy
|
1
|
1
|
Phục vụ dạy nghề
|
3
|
Máy tiện vạn năng GOMT
|
Máy
|
1
|
1
|
Phục vụ dạy nghề
|
4
|
Mô hình máy điều hòa không khí VRF
|
Máy
|
1
|
2
|
Tính trên số lượng học sinh, sinh viên thực tế
đang theo học (theo quy định tại Thông tư số 06/2015/TT-BLĐTBXH, mục số 13 bảng
21-Mô đun hệ thống điều hòa không khí trung tâm)
|