Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên

Số hiệu 881/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/06/2014
Ngày có hiệu lực 10/06/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Yên
Người ký Phạm Đình Cự
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 881/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 10 tháng 6 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH PHÚ YÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 25/TTr-STP ngày 15/5/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính ban hành mới, được sửa đổi, bổ sung và bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên.

(Danh mục, nội dung cụ thể TTHC kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các cá nhân, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phạm Đình Cự

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ HỦY BỎ/ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT SỞ TƯ PHÁP

(Ban hành kèm theo Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Phần I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1

Thủ tục xác nhận có quốc tịch Việt Nam

Lĩnh vực Hành chính tư pháp

Sở Tư pháp

2

Thủ tục xác nhận là người gốc Việt Nam

3

Thủ tục tạm dừng hoạt động Văn phòng công chứng

Lĩnh vực Công chứng

Sở Tư pháp

4

Thủ tục chuyển đổi loại hình Văn phòng công chứng

5

Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng sau khi được phép chuyển đổi loại hình Văn phòng công chứng

6

Thủ tục đăng ký danh sách công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng

7

Thủ tục thay đổi danh sách công chứng viên là thành viên hợp danh của Văn phòng công chứng do hai công chứng viên trở lên thành lập

8

Thủ tục cấp lại thẻ công chứng viên

9

Thủ tục cấp thẻ công chứng viên

10

Thủ tục thu hồi thẻ công chứng viên

11

Thủ tục miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp bị miễn nhiệm)

12

Thủ tục miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp theo nguyện vọng)

13

Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng

14

Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng trong cùng tỉnh

15

Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

16

Thủ tục chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

17

Thủ tục cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp

Lĩnh vực Giám định tư pháp

Sở Tư pháp

18

Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp

19

Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

20

Thủ tục thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

21

Thủ tục chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

22

Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá viên

Lĩnh vực Bán đấu giá tài sản

Sở Tư pháp

23

Thủ tục chuyển đổi Văn phòng luật sư thành công ty luật

Lĩnh vực Luật sư

Sở Tư pháp

24

Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp luật Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn

25

Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp doanh

26

Thủ tục hợp nhất công ty luật

27

Thủ tục sáp nhập công ty luật

28

Thủ tục thu hồi giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

29

Thủ tục cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

30

Thủ tục cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật trách nhiệm hữu hạn một trăm phần trăm vốn nước ngoài, công ty luật trách nhiệm hữu hạn dưới hình thức liên doanh (sau đây gọi tắt là công ty luật nước ngoài)

31

Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài

32

Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài

33

Thủ tục Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

Lĩnh vực tư vấn pháp luật

Sở Tư pháp

34

Thủ tục Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

B. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1

T-PYE-216564-TT

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

Thông tư số 09b/2013/TT-BTP ngày 20/5/2013, Nghị quyết số 92/2013/NQ-HĐND và Quyết định số 15/2013/QĐ-UBND

Lĩnh vực Hành chính tư pháp

Sở Tư pháp

2

T-PYE-216573-TT

Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

nt

nt

Sở Tư pháp

3

T-PYE-148556-TT

Thủ tục cấp lại bản chính giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài

nt

nt

Sở Tư pháp

4

T-PYE-216612-TT

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

Thông tư số 09b/2013/TT-BTP ngày 20/5/2013, Nghị định số 24/2013/NĐ-CP ngày 28/3/2013, Thông tư số 22/2013/TT-BTP ngày 31/12/2013 Nghị quyết số 92/2013/NQ-HĐND và Quyết định số 15/2013/QĐ-UBND

nt

Sở Tư pháp

5

T-PYE-216653-TT

Thủ tục đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài

Thông tư số 09b/2013/TT-BTP ngày 20/5/2013, Nghị quyết số 92/2013/NQ-HĐND và Quyết định số 15/2013/QĐ-UBND

nt

Sở Tư pháp

6

T-PYE-216662-TT

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

nt

nt

Sở Tư pháp

7

T-PYE-216664-TT

Thủ tục đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài

nt

nt

Sở Tư pháp

8

T-PYE-216665-TT

Thủ tục đăng ký, chấm dứt việc giám hộ có yếu tố nước ngoài

nt

nt

Sở Tư pháp

9

T-PYE-216669-TT

Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Thông tư số 09b/2013/TT-BTP ngày 20/5/2013, Nghị định số 24/2013/NĐ-CP ngày 28/3/2013, Thông tư số 22/2013/TT-BTP ngày 31/12/2013, Nghị quyết số 92/2013/NQ-HĐND và Quyết định số 15/2013/QĐ-UBND

nt

Sở Tư pháp

10

T-PYE-148910-TT

Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc sinh, tử, kết hôn, nhận cha, mẹ, con, nuôi con nuôi của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khi về nước thường trú)

Thông tư số 09b/2013/TT-BTP ngày 20/5/2013, Nghị quyết số 92/2013/NQ-HĐND và Quyết định số 15/2013/QĐ-UBND

nt

Sở Tư pháp

11

T-PYE-216682-TT

Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc nhận cha, mẹ, con của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (không về nước thường trú)

Thông tư số 09b/2013/TT-BTP ngày 20/5/2013, Nghị định số 24/2013/NĐ-CP ngày 28/3/2013, Thông tư số 22/2013/TT-BTP ngày 31/12/2013, Nghị quyết số 92/2013/NQ-HĐND và Quyết định số 15/2013/QĐ-UBND

nt

Sở Tư pháp

12

T-PYE-216673-TT

Thủ tục thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch áp dụng đối với công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài, người nước ngoài trước đây đã đăng ký hộ tịch trước cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam

Nghị quyết số 92/2013/NQ-HĐND và Quyết định số 15/2013/QĐ-UBND

nt

Sở Tư pháp

13

T-PYE-148959-TT

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con

Thông tư số 09b/2013/TT-BTP ngày 20/5/2013, Nghị định số 24/2013/NĐ-CP ngày 28/3/2013, Nghị quyết số 92/2013/NQ-HĐND và Quyết định số 15/2013/QĐ-UBND

nt

Sở Tư pháp

14

T-PYE-217198-TT

Thủ tục cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài

Thông tư số 09b/2013/TT-BTP ngày 20/5/2013, Nghị quyết số 92/2013/NQ-HĐND

nt

Sở Tư pháp

15

T-PYE-217199-TT

Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1

Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013

nt

Sở Tư pháp

16

T-PYE-217200-TT

Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2

Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013

nt

Sở Tư pháp

17

T-PYE-145387-TT

Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng công chứng

Nghị định số 04/2012/NĐ-CP

Lĩnh vực công chứng

Sở Tư pháp

18

T-PYE- 218832-TT

Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng công chứng (đối với Văn phòng do 2 công chứng viên trở lên thành lập)

Nghị định số 04/2013/NĐ-CP ngày 07/01/2013

nt

nt

19

T-PYE-218829-TT

Thủ tục thành lập Văn phòng công chứng (văn phòng do 2 công chứng viên thành lập)

Quyết định số 2104/QĐ-TTg ngày 29/12/2012, Nghị định 04/2013/NĐ-CP ngày 07/01/2013

nt

nt

20

T-PYE-218827-TT

Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng công chứng (đối với văn phòng do 1 công chứng thành lập)

Nghị định số 04/2013/NĐ-CP ngày 07/01/2013, Thông tư 176/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012

nt

nt

21

T-PYE-082451-TT

Thủ tục bổ nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn đào tạo và tập sự)

Thông tư số 11/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011

nt

nt

22

T-PYE-143575-TT

Thủ tục Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng

Thông tư số 11/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011

nt

nt

23

T-PYE-145256-TT

Thủ tục tạm đình chỉ hành nghề công chứng

Thông tư 11/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011

nt

nt

24

T-PYE-218833-TT

Thủ tục công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng

Nghị định số 04/2013/NĐ-CP ngày 07/01/2013

nt

nt

25

T-PYE-218837-TT

Thủ tục công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp

Nghị định số 04/2013/NĐ-CP ngày 07/01/2013

nt

nt

26

T-PYE-218837-TT

Thủ tục công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Thông tư số 08/2012/TTLT-BTC-BTP

nt

nt

27

T-PYE-218840-TT

Thủ tục công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

Thông tư số 08/2012/TTLT-BTC-BTP

nt

nt

28

T-PYE-218845-TT

Thủ tục công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất

Thông tư số 08/2012/TTLT-BTC-BTP

nt

nt

29

T-PYE-218853-TT

Thủ tục công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.

Thông tư số 08/2012/TTLT-BTC-BTP

nt

nt

30

T-PYE-218862-TT

Thủ tục công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất

Thông tư số 08/2012/TTLT-BTC-BTP

nt

nt

31

T-PYE-218868-TT

Thủ tục công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất,và tài sản gắn liền với đất

Thông tư số 08/2012/TTLT-BTC-BTP

nt

nt

32

T-PYE-218873-TT

Thủ tục công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất

Thông tư số 08/2012/TTLT-BTC-BTP

nt

nt

33

T-PYE-154701-TT

Thủ tục công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

Thông tư số 08/2012/TTLT-BTC-BTP

nt

nt

34

T-PYE-218877-TT

Thủ tục công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

Thông tư số 08/2012/TTLT-BTC-BTP

nt

nt

35

T-PYE-218879-TT

Thủ tục công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất

Thông tư số 08/2012/TTLT-BTC-BTP

nt

nt

36

T-PYE-218881-TT

Thủ tục công chứng hợp đồng mua bán nhà ở

Thông tư số 08/2012/TTLT-BTC-BTP

nt

nt

37

T-PYE-218883-TT

Thủ tục công chứng hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà

Thông tư số 08/2012/TTLT-BTC-BTP

nt

nt

38

T-PYE-218885-TT

Thủ tục công chứng hợp đồng đổi nhà

Thông tư số 08/2012/TTLT-BTC-BTP

nt

nt

39

T-PYE-218887-TT

Thủ tục công chứng hợp đồng thuê nhà

Thông tư số 08/2012/TTLT-BTC-BTP

nt

nt

40

T-PYE-218890-TT

Thủ tục công chứng hợp đồng tặng cho nhà

Thông tư số 08/2012/TTLT-BTC-BTP

nt

nt

41

T-PYE-218892-TT

Thủ tục công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở

Thông tư số 08/2012/TTLT-BTC-BTP

nt

nt

42

T-PYE-218894-TT

Thủ tục công chứng hợp đồng góp vốn bằng nhà ở

Thông tư số 08/2012/TTLT-BTC-BTP

nt

nt

43

T-PYE-218896-TT

Thủ tục công chứng di chúc

Nghị định số 04/2013/NĐ-CP, Thông tư số 08/2012/TTLT-BTC-BTP

nt

nt

44

T-PYE-218913-TT

Thủ tục công chứng nhận lưu giữ di chúc

Nghị định số 04/2013/NĐ-CP, Thông tư số 08/2012/TTLT-BTC-BTP

nt

nt

45

T-PYE-218914-TT

Thủ tục công chứng văn bản thuận phân chia di sản

Nghị định 04/2013/NĐ-CP, Thông tư số 08/2012/TTLT-BTC-BTP, Nghị định số 71/2010/NĐ-CP

nt

nt

46

T-PYE-218918-TT

Thủ tục công chứng văn bản khai nhận di sản

Thông tư liên tịch 08/2012/TTLT-BTC-BTP

nt

nt

47

T-PYE-218949-TT

Thủ tục công chứng từ chối nhận di sản

Nghị định 04/2013/NĐ-CP, Thông tư số 08/2012/TTLT-BTC-BTP, Nghị định số 71/2010/NĐ-CP

nt

nt

48

T-PYE-218950-TT, T-PYE-218951-TT,

Thủ tục công chứng sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Nghị định 04/2013/NĐ-CP, Thông tư số 08/2012/TTLT-BTC-BTP, Nghị định số 71/2010/NĐ-CP

nt

nt

49

T-PYE-218952-TT

Thủ tục công chứng cấp bản sao văn bản công chứng

Thông tư số 08/2012/TTLT-BTC-BTP

nt

nt

50

T-PYE-154532-TT

Thủ tục công chứng hợp đồng ủy quyền

Nghị định 04/2013/NĐ-CP, Thông tư số 08/2012/TTLT-BTC-BTP, Nghị định số 71/2010/NĐ-CP

nt

nt

51

T-PYE-218953-TT

Thủ tục công chứng hợp đồng, giao dịch đã được soạn thảo sẵn

Nghị định số 04/2012/NĐ-CP,Thông tư số 08/2012/TTLT-BTC-BTP

nt

nt

52

T-PYE-143436-TT

Tổ chức Đại hội nhiệm kỳ Đoàn luật sư

Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013

Lĩnh vực Luật sư

UBND tỉnh Phú Yên

53

T-PYE-143534-TT

Thủ tục cấp Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng luật sư

Nghị định số 123/2013/NĐ-CP, Thông tư 176/2012/TT-BTC

nt

Sở Tư pháp

54

T-PYE-143604-TT

Thủ tục cấp Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật hợp danh hoặc công ty luật trách nhiệm hữu hạn (sau đây gọi tắt là công ty luật)

Nghị định số 123/2013/NĐ-CP, Thông tư 176/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012

nt

Sở Tư pháp

55

T-PYE-143797-TT

Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư khi thay đổi nội dung đăng ký hoạt động

Nghị định số 123/2013/NĐ-CP, Thông tư 176/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012

nt

Sở Tư pháp

56

T-PYE-218818-TT

Thủ tục thành lập văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư

Thông tư 176/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012

nt

Sở Tư pháp

57

T-PYE-143947-TT

Thủ tục đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13, Thông tư 176/2012/TT-BTC

nt

Sở Tư pháp

58

T-PYE-144009-TT

Thủ tục chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13, Thông tư 176/2012/TT-BTC

nt

Sở Tư pháp

59

T-PYE-145054-TT

Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010, Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011

Lĩnh vực Tư vấn pháp luật

Sở Tư pháp

60

T-PYE-182353-TT

Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011

nt

Sở Tư pháp

61

T-PYE-218823-TT

Thủ tục Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

Thông tư số 01/2010/TT-BTP, Thông tư số 19/2011/TT-BTP, Nghị định số 05/2012/NĐ-CP

nt

Sở Tư pháp

62

T-PYE-182355-TT

Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý

Nghị định số 14/2013/NĐ-CP ngày 05/02/2013

Trợ giúp pháp lý

Trung tâm trợ giúp pháp lý hoặc Chi nhánh của Trung tâm

63

T-PYE-145554-TT

Thủ tục Khiếu nại về việc từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

Nghị định số 14/2013/NĐ-CP ngày 05/02/2013

nt

Trung tâm trợ giúp pháp lý hoặc Chi nhánh của Trung tâm

64

T-PYE-146738-TT

Thủ tục Thực hiện Trợ giúp pháp lý bằng hình thức tư vấn pháp luật

Nghị định số 14/2013/NĐ-CP ngày 05/02/2013

nt

Trung tâm trợ giúp pháp lý hoặc Chi nhánh của Trung tâm

65

T-PYE-146199-TT

Thủ tục Chuyển vụ việc trợ giúp pháp lý

Nghị định số 14/2013/NĐ-CP ngày 05/02/2013

nt

Trung tâm trợ giúp pháp lý hoặc Chi nhánh của Trung tâm

66

T-PYE-146256-TT

Thủ tục Kiến nghị về việc giải quyết vụ việc trợ giúp pháp lý

Nghị định số 14/2013/NĐ-CP ngày 05/02/2013

nt

Trung tâm trợ giúp pháp lý hoặc Chi nhánh của Trung tâm

67

T-PYE-145692-TT

Thủ tục Từ chối hoặc không tiếp tục thực hiện trợ giúp pháp lý

Nghị định số 14/2013/NĐ-CP ngày 05/02/2013

nt

Trung tâm trợ giúp pháp lý hoặc Chi nhánh của Trung tâm

68

T-PYE-146363-TT

Thủ tục Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức hòa giải

Nghị định số 14/2013/NĐ-CP ngày 05/02/2013

nt

Trung tâm trợ giúp pháp lý hoặc Chi nhánh của Trung tâm

69

T-PYE-147000-TT

Thủ tục Thực hiện Trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia tố tụng

Nghị định số 14/2013/NĐ-CP ngày 05/02/2013

nt

Trung tâm trợ giúp pháp lý hoặc Chi nhánh của Trung tâm

70

T-PYE-182354-TT

Thủ tục Thay thế Trợ giúp viên pháp lý/luật sư cộng tác viên tham gia tố tụng

Nghị định số 14/2013/NĐ-CP ngày 05/02/2013

nt

Trung tâm trợ giúp pháp lý hoặc Chi nhánh của Trung tâm

71

T-PYE-146160-TT

Thủ tục Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia đại diện ngoài tố tụng

Nghị định số 14/2013/NĐ-CP ngày 05/02/2013

nt

Trung tâm trợ giúp pháp lý hoặc Chi nhánh của Trung tâm

72

T-PYE-218954-TT

Thủ tục Đề nghị tham gia làm Cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/ 2012, Thông tư số 07/2012/TT-BTP ngày 30/7/2012

nt

Sở Tư pháp

73

T-PYE-146830-TT

Thủ tục Ký hợp đồng cộng tác giữa Giám đốc Trung tâm với cộng tác viên

Thông tư số 07/2012/TT-BTP ngày 30/07/2012

nt

Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh

74

T-PYE-146955-TT

Thủ tục Chấm dứt hợp đồng cộng tác giữa Trung tâm với cộng tác viên

Thông tư số 07/2012/TT-BTP ngày 30/7/2012

nt

Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh

75

T-PYE-146180-TT

Thủ tục Cấp lại thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/ 2012, Thông tư số 07/2012/TT-BTP ngày 30/7/2012

nt

Sở Tư pháp

76

T-PYE-146899-TT

Thủ tục Thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Thông tư số 07/2012/TT-BTP ngày 30/7/2012

nt

Sở Tư pháp

77

T-PYE-149842-TT

Thủ tục Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

Nghị định số 14/2013/NĐ-CP ngày 05/02/2013

nt

Sở Tư pháp

78

T-PYE-145572-TT

Thủ tục Thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

Nghị định số 14/2013/NĐ-CP ngày 05/02/2013

nt

Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên

79

T-PYE-149821-TT

Thủ tục Tự chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý

Nghị định số 14/2013/NĐ-CP ngày 05/02/2013

nt

Sở Tư pháp

80

T-PYE-149873-TT

Thủ tục Thay đổi, bổ sung hợp đồng cộng tác

Thông tư số 07/2012/TT-BTP ngày 30/07/2012

nt

Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh

C. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên

STT

Shồ sơ TTHC

Tên th tc hành cnh

Tên VBQPPL quy định vic bãi bỏ, hủy bth tc hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hin

1

T-PYE-217471-TT

Thủ tục P duyt Điu lệ Đoàn lut sư

Căn ctheo quy đnh Lut sa đổi, bổ sung một số điu của Lut Lut sư

Lĩnh vực Lut sư

Sở Tư pháp

2

T-PYE-14366-TT

Thủ tục Phê chuẩn kết quả Đại hội Đoàn luật sư

Căn ctheo quy đnh theo NĐ 123/2013/NĐ-CP

Phần II.

NỘI DUNG CỤ THỂ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. Thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên

I. Lĩnh vực hành chính tư pháp

[...]