Quyết định 881/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
Số hiệu | 881/QĐ-CTN |
Ngày ban hành | 05/05/2016 |
Ngày có hiệu lực | 05/05/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Chủ tịch nước |
Người ký | Trần Đại Quang |
Lĩnh vực | Quyền dân sự |
CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 881/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 05 tháng 5 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 105/TTr-CP ngày 01/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 11 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG
DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 881/QĐ-CTN ngày 05 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch
nước)
1. Đặng Luyn Đô, sinh ngày 13/9/2001 tại Cần Thơ Hiện trú tại: # 662, Sang-dong, Jeongeup-si, Jeollabuk-do |
Giới tính: Nam |
2. Nguyễn Minh Thảo, sinh ngày 16/01/1995 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 25 Yuawon-gil, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do |
Giới tính: Nữ |
3. Phạm Thị Hồng, sinh ngày 16/5/1986 tại Bình Dương Hiện trú tại: 22-2, World Cup 4gang-ro 164 beon-gul, Seo-gu, Gwangju |
Giới tính: Nữ |
4. Phạm Ngọc Xuân, sinh ngày 29/3/1986 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Gwumi-ri lljik-meon Andong-si Gyeongsangbuk - do |
Giới tính: Nữ |
5. Nguyễn Thị Hiếu, sinh ngày 12/11/2004 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Gangseo-ro 26gil 32,301ho, gangseo-gu, Seoul-si |
Giới tính: Nữ |
6. Huỳnh Thị Bích Chi, sinh ngày 10/01/1981 tại Bình Định Hiện trú tại: # 343, Sam wol Ri Song San Myun Oang Chin Si Chung Cheong Nam Do |
Giới tính: Nữ |
7. Huỳnh Tuấn Hoàng, sinh ngày 06/3/1994 tại Hưng Yên Hiện trú tại: Dapsip-ri 56ga 6gil, Dongdaemun-gu, Seoul-si |
Giới tính: Nam |
8. Na Kang Su, sinh ngày 31/3/2015 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 182-2, Yukpanseo-gil, Dong-gu, Gwangju |
Giới tính: Nam |
9. Park Mina, sinh ngày 13/8/2014 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: # 15-9, Gogang-ro 40beonna-gil, Ojeong-gu, Bucheon-si, Gyeonggi-do |
Giới tính: Nữ |
10. Nguyễn Thị Thùy, sinh ngày 10/11/1984 tại Cần Thơ Hiện trú tại: 203 Ho, Jaeituwonroom 18-1, Bukjeong 15 Gil, Yang san Si, Gyeong Sang Nam Do |
Giới tính: Nữ |
11. Lương Việt Quang, sinh ngày 05/3/2011 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: (Maujng-dong) # 401, cheonggyechenon - ro12ga-gil 57 Seongdong-gu, Seonl-si. |
Giới tính: Nam |