Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lai Châu
Số hiệu | 88/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/01/2024 |
Ngày có hiệu lực | 24/01/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lai Châu |
Người ký | Tống Thanh Hải |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 88/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 24 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Văn phòng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 13/TTr-SYT ngày 22/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 23 Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, 37 Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Lai Châu.
(Có Phụ lục I và II chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Y tế và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quy trình ban hành kèm theo Quyết định này thiết lập, tin học hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng Dịch vụ công và Hệ thống Thông tin một cửa điện tử tỉnh Lai Châu tại địa chỉ https://dichvucong.laichau.gov.vn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA
BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số: 88/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI:
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm, thời gian, cách thức tiếp nhận & trả kết quả TTHC |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành 1.012256.000.00.00.H35 |
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
1. Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu - Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số 2, Khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, Phường Tân Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. - Điện thoại: 0213.3796.888 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ) + Buổi sáng: Từ 7h30p đến 11h30” + Buổi chiều: Từ 13h30p đến 17h00 3. Cách thức nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.laichau.gov.vn |
Không quy định |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
2 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng 1.012259.000.00.00.H35 |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
1. Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu - Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số 2, Khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, Phường Tân Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. - Điện thoại: 0213.3796.888 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ) + Buổi sáng: Từ 7h30p đến 11h30” + Buổi chiều: Từ 13h30p đến 17h00 3. Cách thức nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
430.000 đồng |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; |
3 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng 1.012265.000.00.00.H35 |
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
1. Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu - Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số 2, Khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, Phường Tân Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. - Điện thoại: 0213.3796.888 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ) + Buổi sáng: Từ 7h30p đến 11h30” + Buổi chiều: Từ 13h30p đến 17h00 3. Cách thức nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
150.000 đồng (trường hợp 1); 430.000 đồng (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14). |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; |
4 |
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng 1.012269.000.00.00.H35 |
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (tối thiểu 60 ngày) |
1. Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu - Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số 2, Khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, Phường Tân Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. - Điện thoại: 0213.3796.888 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ) + Buổi sáng: Từ 7h30p đến 11h30” + Buổi chiều: Từ 13h30p đến 17h00 3. Cách thức nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không quy định |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
5 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề 1.012270.000.00.00.H35 |
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
1. Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu - Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số 2, Khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, Phường Tân Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. - Điện thoại: 0213.3796.888 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ) + Buổi sáng: Từ 7h30p đến 11h30” + Buổi chiều: Từ 13h30p đến 17h00 3. Cách thức nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
430.000 đồng |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; |
6 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền 1.012271.000.00.00.H35 |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
1. Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu - Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số 2, Khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, Phường Tân Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. - Điện thoại: 0213.3796.888 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ) + Buổi sáng: Từ 7h30p đến 11h30” + Buổi chiều: Từ 13h30p đến 17h00 3. Cách thức nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.laichau.gov.vn |
430.000 đồng |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CPngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; |
7 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền 1.012272.000.00.00.H35 |
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
1. Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu - Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số 2, Khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, Phường Tân Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. - Điện thoại: 0213.3796.888 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ) + Buổi sáng: Từ 7h30p đến 11h30” + Buổi chiều: Từ 13h30p đến 17h00 3. Cách thức nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.laichau.gov.vn |
150.000 đồng (trường hợp 1, 2) / 430.000 đồng (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8) |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; |
8 |
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền 1.012273.000.00.00.H35 |
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (tối thiểu 60 ngày) |
1. Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu - Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số 2, Khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, Phường Tân Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. - Điện thoại: 0213.3796.888 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ) + Buổi sáng: Từ 7h30p đến 11h30” + Buổi chiều: Từ 13h30p đến 17h00 3. Cách thức nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.laichau.gov.vn |
Không quy định |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; |
9 |
Đăng ký hành nghề 1.012275.000.00.00.H35 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
1. Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu - Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số 2, Khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, Phường Tân Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. - Điện thoại: 0213.3796.888 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ) + Buổi sáng: Từ 7h30p đến 11h30” + Buổi chiều: Từ 13h30p đến 17h00 3. Cách thức nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.laichau.gov.vn |
Không quy định |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
10 |
Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh 1.012276.000.00.00.H35 |
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
1. Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu - Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số 2, Khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, Phường Tân Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. - Điện thoại: 0213.3796.888 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ) + Buổi sáng: Từ 7h30p đến 11h30” + Buổi chiều: Từ 13h30p đến 17h00 3. Cách thức nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.laichau.gov.vn |
Không quy định |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
11 |
Cấp mới giấy phép hoạt động 1.012278.000.00.00.H35 |
60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
1. Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu - Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số 2, Khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, Phường Tân Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. - Điện thoại: 0213.3796.888 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ) + Buổi sáng: Từ 7h30p đến 11h30 + Buổi chiều: Từ 13h30p đến 17h00 3. Cách thức nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.laichau.gov.vn |
Theo loại hình cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; |
12 |
Cấp lại giấy phép hoạt động 1.012279.000.00.00.H35 |
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
1. Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu - Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số 2, Khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, Phường Tân Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. - Điện thoại: 0213.3796.888 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ) + Buổi sáng: Từ 7h30p đến 11h30’ + Buổi chiều: Từ 13h30p đến 17h00 3. Cách thức nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.laichau.gov.vn |
Theo loại hình cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; |
13 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động 1.012280.000.00.00.H35 |
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
1. Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu - Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số 2, Khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, Phường Tân Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. - Điện thoại: 0213.3796.888 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ) + Buổi sáng: Từ 7h30p đến 11h30” + Buổi chiều: Từ 13h30p đến 17h00 3. Cách thức nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.laichau.gov.vn |
Theo loại hình cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; |
14 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS 1.012281.000.00.00.H35 |
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
1. Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu - Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số 2, Khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, Phường Tân Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. - Điện thoại: 0213.3796.888 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ) + Buổi sáng: Từ 7h30p đến 11h30” + Buổi chiều: Từ 13h30p đến 17h00 3. Cách thức nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.laichau.gov.vn |
Không quy định |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
15 |
Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo 1.012257.000.00.00.H35 |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
1. Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu - Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số 2, Khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, Phường Tân Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. - Điện thoại: 0213.3796.888 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ) + Buổi sáng: Từ 7h30p đến 11h30” + Buổi chiều: Từ 13h30p đến 17h00 3. Cách thức nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.laichau.gov.vn |
Không quy định |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; 3.Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 |
16 |
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh. 1.012258.000.00.00.H35 |
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
1. Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu - Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số 2, Khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, Phường Tân Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. - Điện thoại: 0213.3796.888 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ) + Buổi sáng: Từ 7h30p đến 11h30” + Buổi chiều: Từ 13h30p đến 17h00 3. Cách thức nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không quy định |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
17 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa 1.012260.000.00.00.H35 |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
1. Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu - Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số 2, Khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, Phường Tân Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. Điện thoại: 0213.3796.888 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ) + Buổi sáng: Từ 7h30p đến 11h30” + Buổi chiều: Từ 13h30p đến 17h00 3. Cách thức nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không quy định |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
18 |
Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa 1.012261.000.00.00.H35 |
45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
1. Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu - Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số 2, Khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, Phường Tân Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. - Điện thoại: 0213.3796.888 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ) + Buổi sáng: Từ 7h30p đến 11h30” + Buổi chiều: Từ 13h30p đến 17h00 3. Cách thức nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không quy định |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
19 |
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật 1.012262.000.00.00.H35 |
60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
1. Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu - Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số 2, Khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, Phường Tân Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. - Điện thoại: 0213.3796.888 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ) + Buổi sáng: Từ 7h30p đến 11h30” + Buổi chiều: Từ 13h30p đến 17h00 3. Cách thức nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không quy định |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
20 |
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng 1.012289.000.00.00.H35 |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
1. Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu - Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số 2, Khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, Phường Tân Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. Điện thoại: 0213.3796.888 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ) + Buổi sáng: Từ 7h30p đến 11h30” + Buổi chiều: Từ 13h30p đến 17h00 3. Cách thức nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.laichau.gov.vn |
430.000 đồng |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; |
21 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng 1.012290.000.00.00.H35 |
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
1. Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu - Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số 2, Khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, Phường Tân Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. - Điện thoại: 0213.3796.888 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ) + Buổi sáng: Từ 7h30p đến 11h30” + Buổi chiều: Từ 13h30p đến 17h00 3. Cách thức nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.laichau.gov.vn |
430.000 đồng |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; |
22 |
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng 1.012291.000.00.00.H35 |
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (tối thiểu 60 ngày) |
1. Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu - Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số 2, Khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, Phường Tân Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. - Điện thoại: 0213.3796.888 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ) + Buổi sáng: Từ 7h30p đến 11h30” + Buổi chiều: Từ 13h30p đến 17h00 3. Cách thức nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.laichau.gov.vn |
430.000 đồng |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; |
23 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng 1.012292.000.00.00.H35 |
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
1. Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu - Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số 2, Khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, Phường Tân Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu. - Điện thoại: 0213.3796.888 2. Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ) + Buổi sáng: Từ 7h30p đến 11h30” + Buổi chiều: Từ 13h30p đến 17h00 3. Cách thức nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.laichau.gov.vn |
430.000 đồng |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ |
Cơ quan thực hiện |
1 |
1.008069.000.00.00.H35 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
2 |
1.003876.000.00.00.H35 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
3 |
1.003848.000.00.00.H35 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
4 |
1.003824.000.00.00.H35 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
5 |
1.003803.000.00.00.H35 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
6 |
1.003800.000.00.00.H35 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định 7tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
7 |
1.003787.000.00.00.H35 |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
8 |
1.003774.000.00.00.H35 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
9 |
1.003773.000.00.00.H35 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
10 |
1.003748.000.00.00.H35 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
11 |
1.003746.000.00.00.H35 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã |
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
12 |
1.003720.000.00.00.H35 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
13 |
1.003709.000.00.00.H35 |
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
14 |
1.003644.000.00.00.H35 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
15 |
1.003628.000.00.00.H35 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
16 |
1.003547.000.00.00.H35 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
17 |
1.003531.000.00.00.H35 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
18 |
1.003516.000.00.00.H35 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
19 |
2.000984.000.00.00.H35 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
20 |
1.002230.000.00.00.H35 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
21 |
1.002215.000.00.00.H35 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
22 |
1.002191.000.00.00.H35 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
23 |
1.002140.000.00.00.H35 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
24 |
1.002111.000.00.00.H35 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
25 |
1.002058.000.00.00.H35 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
26 |
1.002037.000.00.00.H35 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
27 |
1.002015.000.00.00.H35 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
28 |
1.002000.000.00.00.H35 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
29 |
1.001987.000.00.00.H35 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
30 |
1.001907.000.00.00.H35 |
Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
31 |
1.001884.000.00.00.H35 |
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
32 |
1.001866.000.00.00.H35 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
33 |
1.001846.000.00.00.H35 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
34 |
1.001824.000.00.00.H35 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
35 |
1.001641.000.00.00.H35 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
36 |
1.001595.000.00.00.H35 |
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
37 |
1.000854.000.00.00.H35 |
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |