ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
863/QĐ-UBND
|
Long
An, ngày 11 tháng 03
năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết
quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 242/TTr-STP ngày 07/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo quyết định này 03 thủ tục hành chính ban hành mới; 18 thủ tục hành chính bị bãi
bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tư pháp tỉnh Long An (kèm theo 21 trang phụ lục).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Bộ Tư pháp;
- Cục Công tác phía Nam-BTP;
- CT.UBND tỉnh;
- Phòng KSTTHC-Sở Tư pháp;
- Phòng NC-NC;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Đỗ Hữu Lâm
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LONG AN
(Ban
hành kèm theo Quyết
định số 863/QĐ-UBND ngày 11/3/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
1. Danh mục TTHC ban hành mới:
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I. Lĩnh vực Nuôi con nuôi: 03 TTHC
|
1
|
Thủ tục giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi.
|
2
|
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài.
|
3
|
Thủ tục xác nhận công dân Việt Nam
thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư
trú ở khu vực biên giới làm con nuôi.
|
2. Danh mục TTHC bị bãi bỏ:
STT
|
SỐ HỒ SƠ TTHC
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
TÊN
VBQPPL QUY ĐỊNH NỘI DUNG BÃI BỎ
|
I. Lĩnh vực Hộ tịch + Nuôi con nuôi (hành chính tư pháp): 18 TTHC
|
1
|
T-LAN
278953-TT
|
Đăng ký Khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
Luật
Hộ tịch 2014
|
2
|
T-LAN
278972-TT
|
Cấp lại bản
chính giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Luật
Hộ tịch 2014
|
3
|
T-LAN
278975-TT
|
Đăng ký lại việc sinh có yếu tố nước ngoài
|
Luật
Hộ tịch 2014
|
4
|
T-LAN
278982-TT
|
Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước
ngoài
|
Luật
Hộ tịch 2014
|
5
|
T-LAN
278986-TT
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Luật
Hộ tịch 2014
|
6
|
T-LAN
278995-TT
|
Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
Luật
Hộ tịch 2014
|
7
|
T-LAN
278996-TT
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Luật
Hộ tịch 2014
|
8
|
T-LAN
278997-TT
278997
|
Đăng ký việc
nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Luật
Hộ tịch 2014
|
9
|
T-LAN
278998-TT
|
Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Luật
Hộ tịch 2014
|
10
|
T-LAN
278999-TT
|
Đăng ký công nhận việc giám hộ có
yếu tố nước ngoài
|
Luật
Hộ tịch 2014
|
11
|
T-LAN
235095-TT
|
Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch
đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền nước ngoài các việc sinh, nuôi con nuôi
|
Luật
Hộ tịch 2014
|
12
|
T-LAN
245361-TT
|
Ghi vào sổ đăng ký kết hôn việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải
quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài
|
Luật
Hộ tịch 2014
|
13
|
T-LAN
279000-TT
|
Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ
tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch có yếu tố
nước ngoài
|
Luật
Hộ tịch 2014
|
14
|
T-LAN
245363-TT
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc nhận cha,
mẹ, con của công dân Việt Nam đã được
giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Luật
Hộ tịch 2014
|
15
|
T-LAN
279001-TT
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã
tiến hành ở nước ngoài
|
Luật
Hộ tịch 2014
|
16
|
T-LAN
201056-TT
|
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng
ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Luật
Hộ tịch 2014
|
17
|
T-LAN
201028-TT
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi của
công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài hoặc của người nước ngoài đã đăng ký
tại Việt Nam
|
- Luật nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật nuôi con nuôi;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu
trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày
29/12/2014 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn
việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.
|
18
|
T-LAN
201031-TT
|
Giải quyết việc cho trẻ em Việt Nam
là con nuôi người nước ngoài
|
Phần
II
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LONG AN
I. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
1. Thủ tục giải quyết việc người
nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1 - Đương sự nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Sở Tư pháp (151
Nguyễn Đình Chiểu, phường 1, thành phố Tân An, Long An).
+ Bước 2 - Kiểm tra hồ sơ:
. Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì thu lệ phí
và viết phiếu hẹn trả kết quả giao cho người nộp hồ sơ.
. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ
thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn để đương sự hoàn chỉnh hồ sơ.
+ Bước 3 - Phòng nghiệp vụ thẩm tra,
tổng hợp hồ sơ và đề xuất ý kiến giải quyết với Giám đốc Sở Tư pháp. Giám đốc báo cáo trình UBND tỉnh ký quyết
định hoặc văn bản trả lời.
+ Bước 4 - Đương sự nộp phiếu hẹn và
nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả: Từ ngày thứ Hai đến ngày thứ Sáu hằng tuần (ngày lễ nghỉ).
. Sáng: từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
. Chiều: từ 13
giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Trực
tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước
- Thành phần, số
lượng hồ sơ:
1. Hồ sơ của người nhận con nuôi:
+ Đơn xin nhận con nuôi (Mẫu TP/CN-2014/CN.02- đính kèm);
+ Hộ chiếu/Chứng minh nhân dân hoặc
giấy tờ có giá trị thay thế; (Bản sao)
+ Phiếu lý lịch tư pháp; (Bản chính,
được cấp chưa quá 06 tháng)
+ Văn bản xác nhận tình trạng hôn
nhân (Bản sao nếu là Giấy chứng nhận kết hôn hoặc bản gốc nếu là giấy xác nhận
tình trạng độc thân).
+ Giấy khám sức khỏe do cơ sở y tế
cấp huyện trở lên cấp (Bản chính, được cấp chưa quá 06 tháng);
+ Văn bản xác
nhận hoàn cảnh gia đình, tình trạng chỗ ở, điều kiện kinh
tế do UBND cấp xã nơi người nhận con nuôi thường trú cấp (bản chính, được cấp
chưa quá 06 tháng) (Theo mẫu TP/CN-2011/CN.06).
Trường hợp cha dượng, mẹ kế hoặc cô, cậu, dì, chú, bác ruột của người được nhận làm con nuôi thì không
cần văn bản này.
2. Hồ
sơ của người được nhận
làm con nuôi
+ Giấy khai sinh;
+ Giấy khám sức khỏe do cơ quan y tế
cấp huyện trở lên cấp;
+ Hai ảnh toàn thân, nhìn thẳng chụp
không quá 06 tháng;
+ Biên bản xác nhận do Ủy ban nhân dân hoặc Công an cấp xã nơi phát
hiện trẻ bị bỏ rơi lập đối với trẻ em bị bỏ rơi; Giấy chứng tử của cha đẻ, mẹ
đẻ hoặc quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của trẻ em là đã chết đối
với trẻ em mồ côi; quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của người được
giới thiệu làm con nuôi mất tích đối với người được giới thiệu làm con nuôi mà
cha đẻ, mẹ đẻ mất tích; quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của người
được giới thiệu làm con nuôi mất năng lực hành vi dân sự
đối với người được giới thiệu làm con nuôi mà cha đẻ, mẹ để mất năng lực hành
vi dân sự;
+ Quyết định tiếp
nhận đối với trẻ em ở cơ sở nuôi dưỡng.
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
- Thời hạn
giải quyết:
+ Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ và lấy ý
kiến: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
+ Ủy ban nhân
dân tỉnh Quyết định: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân
- Cơ quan thực
hiện thủ tục:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Tư Pháp
+ Cơ quan phối hợp (nếu có): Cục Con nuôi; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Công An tỉnh;
UBND xã, phường, thị trấn (nơi trẻ em được nhận làm con
nuôi đang cư trú).
- Kết quả thực hiện thủ tục: Quyết
định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài
- Phí, lệ phí: 400.000
đồng/trường hợp
Miễn lệ phí đăng ký nuôi con nuôi
trong nước đối với trường hợp cha
dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm con
nuôi; cô, cậu, dì chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi; nhận trẻ em khuyết tật,
trẻ em mắc bệnh hiểm nghèo và việc nuôi con nuôi ở vùng
sâu, vùng xa.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn xin nhận con nuôi (Mẫu TP/CN-2014/CN.02);
+ Tờ khai hoàn cảnh gia đình của
người nhận con nuôi (mẫu sử dụng cho người nhận con nuôi tại UBND cấp xã
và Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài) - TP/CN-2011/CN.06.
- Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
Người nhận con nuôi phải có đủ điều
kiện như sau:
- Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ;
- Hơn con nuôi
từ 20 tuổi trở lên - không áp dụng đối với trường hợp cha dượng nhận
con riêng của vợ, mẹ kế nhận con riêng của chồng làm con nuôi hoặc cô, cậu, dì,
chú bác ruột nhận cháu làm con nuôi;
- Có điều kiện về sức khỏe, kinh tế, chỗ ở bảo đảm việc chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con nuôi - không áp
dụng đối với trường hợp cha dượng nhận con riêng của vợ, mẹ kế nhận con riêng
của chồng làm con nuôi hoặc cô, cậu, dì, chú bác ruột nhận
cháu làm con nuôi;
- Có tư cách đạo đức tốt.
Các trường hợp không được nhận
con nuôi
- Đang bị hạn chế một số quyền của cha, mẹ đối với con chưa thành
niên;
- Đang chấp hành quyết định xử lý
hành chính tại cơ sở giáo dục, cơ sở chữa bệnh;
- Đang chấp hành hình phạt tù;
- Chưa được xóa án tích về một trong
các tội cố ý xâm phạm tính mạng, sức khỏe,
nhân phẩm, danh dự của người khác; ngược đãi hoặc hành hạ ông bà, cha mẹ, vợ
chồng, con, cháu, người có công nuôi dưỡng mình; dụ dỗ, ép
buộc hoặc chứa chấp người chưa thành niên vi phạm pháp luật; mua bán, đánh
tráo, chiếm đoạt trẻ em.
- Căn cứ pháp
lý thực hiện thủ tục hành chính:
+ Luật Nuôi con nuôi năm 2010;
+ Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày
21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi
con nuôi;
+ Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu
mẫu nuôi con nuôi.
+ Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày
29/12/2014 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và
hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi
con nuôi.
Mẫu
TP/CN-2014/CN.02
Ảnh
4 x 6cm
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Ảnh
4 x 6cm
|
|
ĐƠN
XIN NHẬN CON NUÔI
(Dùng
cho trường hợp nuôi con nuôi trong nước)
|
|
Kính
gửi:1
..................................................................................................
……………………………………………………………………
Chúng tôi/tôi là:
|
Ông
|
Bà
|
Họ và tên
|
|
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
|
|
Nơi sinh
|
|
|
Dân tộc
|
|
|
Quốc tịch
|
|
|
Nghề nghiệp
|
|
|
Nơi thường trú
|
|
|
Số Giấy CMND/Hộ chiếu
|
|
|
Nơi cấp
|
|
|
Ngày, tháng, năm cấp
|
|
|
Địa chỉ liên hệ
|
|
|
Điện thoại/fax/email
|
|
|
Có nguyện vọng nhận trẻ em dưới đây
làm con nuôi:
Họ và tên:
……………………………....................................... Giới tính: ………………...
Ngày, tháng, năm sinh: ....................................................................................................
Nơi sinh:
..........................................................................................................................
Dân tộc: .........................................
Quốc tịch: .................................................................
Tình trạng sức khỏe:
.........................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
.......................................................................................
Nơi đang cư trú:
□ Gia đình:
|
Ông
|
Bà
|
Họ và tên
|
|
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
|
|
Địa chỉ liên hệ
|
|
|
Điện thoại/fax/ email
|
|
|
Quan hệ với trẻ em được nhận làm
con nuôi
|
|
|
□ Cơ sở nuôi dưỡng2:
...............................................................................................
Lý do nhận con nuôi: .....................................................................................................
Nếu được nhận trẻ em làm con nuôi,
chúng tôi/tôi cam kết sẽ chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ em như con đẻ của
mình và thực hiện mọi nghĩa vụ của cha mẹ đối với con theo quy định của pháp
luật. Chúng tôi/tôi cam kết trong thời hạn ba năm, kể từ ngày giao nhận con
nuôi, định kỳ 06 tháng một lần, gửi thông báo về tình trạng phát triển mọi mặt
của con nuôi (có kèm theo ảnh) cho ...........................................................................3 nơi chúng tôi/tôi thường
trú.
Đề nghị4
.........................................................................................
xem xét, giải quyết.
|
...............,
ngày ........... tháng ......... năm...........
|
|
ÔNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
BÀ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
TP/CN-2011/CN.06
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
TỜ
KHAI HOÀN CẢNH GIA ĐÌNH CỦA NGƯỜI NHẬN CON NUÔI
PHẦN
TỰ KHAI CỦA NGƯỜI NHẬN CON NUÔI
1. Ông:
Họ và tên:
............................................................... Ngày sinh:
.........................................
Nơi sinh: .............................................................................................................................
Số Giấy CMND:
.............................. Nơi cấp: ................................ Ngày
cấp ...................
Nghề nghiệp: .....................................................................................................................
Nơi thường trú:
.................................................................................................................
Tình trạng hôn nhân5:
.......................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
2. Bà:
Họ và tên:
.........................................................................................................................
Ngày sinh:
..........................................................................................................................
Nơi sinh:
.............................................................................................................................
Số Giấy CMND:
.............................. Nơi cấp: .................................. Ngày
cấp ...................
Nghề nghiệp:
.....................................................................................................................
Nơi thường trú:
.................................................................................................................
Tình trạng hôn nhân6:
.......................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
3. Hoàn cảnh gia đình7: ................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
4. Hoàn cảnh kinh tế:
- Nhà ở:
..............................................................................................................................
...........................................................................................................................................
- Mức thu nhập: .................................................................................................................
...........................................................................................................................................
- Các tài sản khác:
.............................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
|
...............,
ngày ........... tháng ........... năm............
|
|
ÔNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
BÀ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ý kiến của Tổ trưởng tổ dân
phố/Trưởng thôn về người nhận con nuôi:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
|
...............,
ngày........tháng........ năm........
Tổ trưởng dân phố/Trưởng thôn
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Xác minh của công chức tư pháp
- hộ tịch8:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...............,
ngày........tháng........ năm........
Người xác minh
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
|
|
Xác
nhận của UBND xã/phường/thị trấn
|
|
..............,
ngày........tháng........ năm.........
TM. UBND XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
2. Thủ tục đăng ký lại việc Nuôi
con nuôi có yếu tố nước ngoài
- Trình tự thực
hiện:
+ Bước 1 - Đương sự nộp hồ sơ tại bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp (151 Nguyễn Đình
Chiểu, phường 1, thành phố Tân An, Long An).
+ Bước 2 - Kiểm tra hồ sơ:
. Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì thu lệ phí và viết phiếu hẹn trả kết quả
giao cho người nộp hồ sơ.
. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ
thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn để đương sự hoàn chỉnh hồ
sơ.
+ Bước 3 - Phòng nghiệp vụ thẩm tra
hồ sơ và đề xuất ý kiến giải quyết với Giám đốc Sở Tư pháp.
Giám đốc Sở Tư pháp trình UBND tỉnh Long An ký Quyết định cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi
nước ngoài (đăng ký lại).
+ Bước 4 - Đương sự nộp phiếu hẹn và
nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư
pháp.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả: Từ ngày thứ Hai đến ngày thứ Sáu hằng tuần (ngày lễ nghỉ).
. Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
. Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Trực
tiếp tại Sở Tư pháp.
- Thành phần,
số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
+ Tờ khai đăng ký lại việc nuôi con
nuôi (Mẫu TP/CN-2011/CN.04).
Trường hợp yêu cầu đăng ký lại tại Sở Tư pháp không phải là nơi trước đây đã đăng
ký việc nuôi con nuôi, thì Tờ khai phải có cam kết của người yêu cầu đăng ký lại về tính trung thực
của việc đăng ký nuôi con nuôi trước đó và có chữ ký của ít nhất hai người làm
chứng.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: UBND tỉnh.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Tư pháp.
+ Cơ quan phối
hợp (nếu có): UBND xã, phường, thị trấn.
- Kết quả thực hiện thủ tục: Quyết
định cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài.
- Phí, lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ
khai đăng ký lại việc nuôi con nuôi: Mẫu TP/CN-2011/CN.04
- Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
+ Việc nuôi con nuôi đã được đăng ký
tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền của
Việt Nam, nhưng cả Sổ hộ tịch và bản chính giấy tờ đăng ký
nuôi con nuôi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được;
+ Cha, mẹ nuôi và con nuôi đều còn
sống vào thời điểm yêu cầu đăng ký lại.
- Căn cứ pháp
lý thực hiện thủ tục hành chính:
+ Luật Nuôi con nuôi năm 2010;
+ Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày
21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi
con nuôi;
+ Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ,
sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.
+ Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày
29/12/2014 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc
ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.
Mẫu TP/CN-2011/CN.04
Ảnh
4 x 6 cm (chụp chưa quá 6 tháng)
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ
KHAI ĐĂNG KÝ LẠI VIỆC NUÔI CON NUÔI
|
Ảnh
4 x 6 cm (chụp chưa quá 6 tháng)
|
Kính
gửi:9
………………………………..……………………………………………..
………………………………………………..……………………………………………..
Chúng tôi /tôi là:
|
Ông
|
Bà
|
Họ và tên
|
|
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
|
|
Nơi sinh
|
|
|
Dân tộc
|
|
|
Quốc tịch
|
|
|
Nơi thường trú
|
|
|
Số Giấy CMND/Hộ chiếu
|
|
|
Nơi cấp
|
|
|
Ngày, tháng, năm cấp
|
|
|
Địa chỉ liên hệ
|
|
|
Điện thoại/fax/email
|
|
|
Đã nhận người có tên dưới đây làm con nuôi:
Họ và tên: ………………………………………… Giới tính: ...................................................
Ngày, tháng, năm sinh: ....................................................................................................
Nơi sinh:
.........................................................................................................................
Dân tộc: ………………………………………………………
Quốc tịch .....................................
Nơi thường trú:
...............................................................................................................
.......................................................................................................................................
Phần khai về bên giao con nuôi
trước đây10:
|
Ông
|
Bà
|
Họ và tên
|
|
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
|
|
Nơi sinh
|
|
|
Dân tộc
|
|
|
Quốc tịch
|
|
|
Nơi thường trú/tạm trú
|
|
|
Số Giấy CMND/Hộ chiếu
|
|
|
Nơi cấp
|
|
|
Ngày, tháng, năm cấp
|
|
|
Địa chỉ liên hệ
|
|
|
Điện thoại/fax/email
|
|
|
Quan hệ với trẻ được nhận làm con
nuôi 11:
.................................................................
Tên cơ sở nuôi dưỡng:
.................................................................................................
Chức vụ của người đại diện cơ sở nuôi
dưỡng: .............................................................
.....................................................................................................................................
Việc nuôi con nuôi đã được đăng ký tại:
......................................................................
.....................................................................................................................................
………………………………………………..ngày….tháng……năm…….
Chúng tôi cam đoan lời khai trên đây
là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam
đoan của mình.
Đề nghị
...........................................................................................................
đăng ký.
|
……….., ngày….tháng….năm….
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Xác
nhận của Người làm chứng thứ nhất4
Tôi tên là…………………..sinh năm……….
Số CMND……………….., cư trú tại………….
……………………………………………………
Tôi xin làm chứng việc nuôi con
nuôi nêu trên là đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm về
việc làm chứng của mình.
………, ngày….tháng…..năm…….
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Xác
nhận của Người làm chứng thứ hai
Tôi tên là…………………..sinh năm……….
Số CMND……………….., cư trú tại………….
……………………………………………………
Tôi xin làm chứng việc nuôi con
nuôi nêu trên là đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm về
việc làm chứng của mình.
………, ngày….tháng…..năm…….
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
3. Thủ tục Xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm
con nuôi
- Trình tự thực
hiện:
+ Bước 1 - Đương sự nộp hồ sơ tại bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp (151 Nguyễn Đình
Chiểu, phường 1, thành phố Tân An, Long An).
+ Bước 2 - Kiểm tra hồ sơ:
. Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì thu lệ phí
và viết phiếu hẹn trả kết quả giao cho người nộp hồ sơ.
. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ
thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn để đương sự hoàn chỉnh hồ sơ.
+ Bước 3 - Phòng nghiệp vụ thẩm tra,
tổng hợp hồ sơ và đề xuất ý kiến giải quyết
với Giám đốc Sở Tư pháp. Giám đốc báo cáo trình UBND tỉnh
ký quyết định hoặc văn bản trả lời.
+ Bước 4 - Đương sự nộp phiếu hẹn và
nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư
pháp.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả: Từ ngày thứ Hai đến ngày thứ Sáu hằng tuần (ngày lễ nghỉ).
. Sáng: từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
. Chiều: từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Trực
tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước
- Thành phần,
số lượng hồ sơ:
Hồ sơ của người nhận con nuôi:
+ Đơn xin nhận con nuôi theo mẫu quy
định (Mẫu TP/CN-2014/CN.02)
+ Hộ chiếu/Chứng minh nhân dân hoặc
giấy tờ có giá trị thay thế; (Bản
sao)
+ Phiếu lý lịch tư pháp; (Bản chính,
được cấp chưa quá 06 tháng)
+ Văn bản xác nhận tình trạng hôn
nhân (Bản sao nếu là Giấy chứng nhận kết hôn hoặc bản gốc
nếu là giấy xác nhận tình trạng độc thân).
+ Giấy khám sức khỏe do cơ sở y tế
cấp huyện trở lên cấp (Bản chính, được cấp chưa quá 06 tháng);
+ Văn bản xác nhận hoàn cảnh gia
đình, tình trạng chỗ ở, điều kiện kinh tế
do UBND cấp xã nơi người nhận con nuôi
thường trú cấp (bản chính, được cấp chưa quá 06 tháng) (Theo mẫu TP/CN-2011/CN.06).
Trường hợp cha dượng, mẹ kế hoặc cô, cậu, dì, chú, bác ruột của người được nhận làm con nuôi thì
không cần văn bản này.
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: trong
thời hạn 30 ngày, trường hợp cần xác minh thì có thể kéo
dài nhưng không quá 60 ngày.
- Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân
- Cơ quan thực hiện thủ tục:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Tư Pháp
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Tư Pháp
+ Cơ quan phối hợp (nếu có): Cục Con
nuôi; Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội; Công An tỉnh; UBND xã, phường, thị trấn (nơi trẻ em được nhận làm con nuôi
đang cư trú).
- Kết quả thực hiện thủ tục: Giấy
xác nhận đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú tại khu vực biên
giới làm con nuôi.
- Phí, lệ phí:
không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn xin nhận con nuôi (Mẫu TP/CN-2014/CN.02);
+ Tờ khai hoàn cảnh gia đình của
người nhận con nuôi (mẫu sử dụng cho người nhận con nuôi tại Ủy ban nhân dân cấp xã và Cơ quan đại diện Việt
Nam ở nước ngoài) - TP/CN-2011/CN.06.
- Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
Người xin nhận con nuôi phải có đủ
điều kiện như sau:
+ Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ;
+ Hơn con nuôi từ 20 tuổi trở lên -
không áp dụng đối với trường hợp cha dượng nhận con riêng của vợ,
mẹ kế nhận con riêng của chồng làm con nuôi hoặc cô, cậu, dì, chú bác ruột nhận
cháu làm con nuôi;
+ Có điều kiện về sức khỏe, kinh tế, chỗ ở bảo đảm việc chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo
dục con nuôi - không áp dụng đối với trường hợp cha dượng nhận
con riêng của vợ, mẹ kế nhận con riêng của chồng làm con nuôi hoặc cô, cậu,
dì, chú bác ruột nhận cháu làm con nuôi;
+ Có tư cách đạo đức tốt.
Các trường hợp không được nhận
con nuôi
+ Đang bị hạn chế một số quyền của
cha, mẹ đối với con chưa thành niên;
+ Đang chấp hành quyết định xử lý
hành chính tại cơ sở giáo dục, cơ sở chữa bệnh;
+ Đang chấp hành hình phạt tù;
+ Chưa được xóa án tích về một trong
các tội cố ý xâm phạm tính mạng, sức khỏe,
nhân phẩm, danh dự của người khác; ngược đãi hoặc hành hạ ông bà, cha mẹ, vợ
chồng, con, cháu, người có công nuôi dưỡng mình; dụ dỗ, ép buộc hoặc chứa chấp
người chưa thành niên vi phạm pháp luật; mua bán, đánh tráo chiếm đoạt trẻ em.
- Căn cứ pháp
lý thực hiện thủ tục hành chính:
+ Luật Nuôi con nuôi năm 2010;
+ Nghị
định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi;
+ Thông
tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 về việc ban
hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu
nuôi con nuôi.
+ Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày
29/12/2014 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về
việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con
nuôi.
Mẫu
TP/CN-2014/CN.02
Ảnh
4 x 6cm
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Ảnh
4 x 6cm
|
|
ĐƠN
XIN NHẬN CON NUÔI
(Dùng
cho trường hợp nuôi con nuôi trong nước)
|
|
Kính
gửi:12
..................................................................................................
……………………………………………………………………
Chúng tôi/tôi là:
|
Ông
|
Bà
|
Họ và tên
|
|
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
|
|
Nơi sinh
|
|
|
Dân tộc
|
|
|
Quốc tịch
|
|
|
Nghề nghiệp
|
|
|
Nơi thường trú
|
|
|
Số Giấy CMND/Hộ chiếu
|
|
|
Nơi cấp
|
|
|
Ngày, tháng, năm cấp
|
|
|
Địa chỉ liên hệ
|
|
|
Điện thoại/fax/email
|
|
|
Có nguyện vọng nhận trẻ em dưới đây
làm con nuôi:
Họ và tên: …………………………….......................................
Giới tính: ………………...
Ngày, tháng, năm sinh:
....................................................................................................
Nơi sinh: ..........................................................................................................................
Dân tộc:
......................................... Quốc tịch:
.................................................................
Tình trạng sức khỏe:
.........................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
.......................................................................................
Nơi đang cư trú:
□ Gia đình:
|
Ông
|
Bà
|
Họ và tên
|
|
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
|
|
Địa chỉ liên hệ
|
|
|
Điện thoại/fax/ email
|
|
|
Quan hệ với trẻ em được nhận làm
con nuôi
|
|
|
□ Cơ sở nuôi dưỡng13:
...............................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………
Lý do nhận con nuôi: ............................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Nếu được nhận trẻ em làm con nuôi,
chúng tôi/tôi cam kết sẽ chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ em như con đẻ của
mình và thực hiện mọi nghĩa vụ của cha mẹ đối với con theo quy định của pháp
luật. Chúng tôi/tôi cam kết trong thời hạn ba năm, kể từ ngày giao nhận con
nuôi, định kỳ 06 tháng một lần, gửi thông báo về tình trạng phát triển mọi mặt
của con nuôi (có kèm theo ảnh) cho
..............................................................................14 nơi chúng tôi/tôi thường
trú.
Đề nghị15 .........................................................................................
xem xét, giải quyết.
|
..................,
ngày .......... tháng ........... năm ............
|
|
ÔNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
BÀ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu TP/CN-2011/CN.06
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
TỜ
KHAI HOÀN CẢNH GIA ĐÌNH CỦA NGƯỜI NHẬN CON NUÔI
PHẦN
TỰ KHAI CỦA NGƯỜI NHẬN CON NUÔI
1. Ông:
Họ và tên:
............................................................... Ngày sinh:
.........................................
Nơi sinh:
.............................................................................................................................
Số Giấy CMND:
.............................. Nơi cấp: .................................. Ngày
cấp ...................
Nghề nghiệp:
.....................................................................................................................
Nơi thường trú:
.................................................................................................................
Tình trạng hôn nhân16:
.......................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
2. Bà:
Họ và tên:
.........................................................................................................................
Ngày sinh:
..........................................................................................................................
Nơi sinh:
.............................................................................................................................
Số Giấy CMND:
.............................. Nơi cấp: .................................. Ngày
cấp ...................
Nghề nghiệp:
.....................................................................................................................
Nơi thường trú:
.................................................................................................................
Tình trạng hôn nhân17:
.......................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
3. Hoàn cảnh gia đình18: ................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
4. Hoàn cảnh kinh tế:
- Nhà ở:
..............................................................................................................................
...........................................................................................................................................
- Mức thu nhập:
.................................................................................................................
...........................................................................................................................................
- Các tài sản khác:
.............................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
|
.................,
ngày .......... tháng .......... năm ...........
|
|
ÔNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
BÀ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ý kiến của Tổ trưởng tổ dân
phố/Trưởng thôn về người nhận con nuôi:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
|
...............,
ngày.......tháng....... năm........
Tổ trưởng dân phố/Trưởng thôn
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Xác minh của công chức tư pháp
- hộ tịch19:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...............,
ngày........tháng......... năm........
Người xác minh
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
|
|
Xác
nhận của UBND xã/phường/thị trấn
|
|
...............,
ngày........tháng......... năm........
TM. UBND XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|