Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố,
thị xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Mức độ DVC
|
Phí/lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh
vực Thú y
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an
toàn dịch bệnh động vật.
1.011478.H50
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày;
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày không kể thời
gian vùng hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian vùng
thực hiện khắc phục;
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời
gian vùng hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục.
|
Trung Tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Một phần
|
- Phí thẩm định đối với vùng
an toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần (căn cứ khoản 1 Mục II Biểu
phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y).
- Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu
có): Theo Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá
dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch
vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số
24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm
phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm
thuốc dùng cho động vật.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng
an toàn dịch bệnh động vật.
1.011476.H50
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ.
|
Trung Tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Toàn trình
|
Phí thẩm định đối với vùng an
toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần (căn cứ khoản 1 Mục II Biểu phí,
lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí
trong công tác thú y).
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số
24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
II
|
Lĩnh
vực Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
3
|
Phê duyệt Phương án khai thác
thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn 1.011470.H50
|
10 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Một phần
|
không
|
Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2023 của Bộ NN&PTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc
lâm sản
|
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Mức độ dịch vụ công
|
Phí/ lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
|
|
|
|
1
|
Cấp
Giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu
nhuyễn thể hai mảnh vỏ.
2.001241.000.00.00.H50
|
01
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Một
phần
|
Không
|
Quyết
định số: 3279/QĐ- BNN-VP ngày 22/7/2021
|
Thay
đổi căn cứ pháp lý về phí, lệ phí.
|
2
|
Cấp
đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu
nhuyễn thể hai mảnh vỏ.
2.001838.000.00.00.
H50
|
01
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Một
phần
|
Không
|
Quyết
định số: 3279/QĐ- BNN-VP ngày 22/7/2021
|
Thay
đổi căn cứ pháp lý về phí, lệ phí.
|
II
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cấp,
cấp lại giấy
chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường
nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài)
1.004915.000.00.00.H50
|
-
10 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới;
-
03 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Một
phần
|
-
Mức thu phí 5.700.000 đồng/lần (có hoạt động sản xuất)
-
Các hạng mục theo quy định tại Thông tư số 112/2021/TT BTC ngày 15/12/2021
|
-
Luật Thủy sản năm 2017;
-
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản;
-
Thông tư số 112/2021/TT-BTC ngày 15/12/2021 của Bộ Tài Chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực quản lý nuôi trồng
thủy sản.
|
Thay
đổi căn cứ pháp lý: Thông tư 112/2021/TT- BTC thay thế Thông tư 284/2016/TT-
BTC
|
4
|
Cấp,
cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
1.004359.000.00.00.H50
|
-
06 ngày làm việc (đối với cấp mới);
-
03 ngày làm việc (đối với cấp lại).
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Một
phần
|
Lệ
phí cấp mới 40.000đồng/lần; lệ phí cấp lại 20.000 đồng/lần theo quy định tại
Thông tư số 94/2021/TT- BTC ngày 02/11/2021
|
-
Luật Thủy sản năm 2017;
-
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Thủy sản;
-
Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021 của Bộ Tài chính Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm
định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy
sản; phí thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thủy sản; lệ phí cấp
giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản.
|
Thay
đổi căn cứ pháp lý: Thông tư số 94/2021/TT- BTC ngày 02/11/2021 thay thế
Thông tư số 118/2018/TT- TC ngày 28/11/2018
|
5
|
Xác
nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)
1.003593.000.00.00.H50
|
02
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/BCCI
|
Không
thực hiện DVC
|
Phí
thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản là 150.000 đồng + (số tấn thủy
sản x 15.000 đồng/tấn). Tối đa 700.000 đồng/lần; theo Thông tư số 94/2021/TT-
BTC ngày 02/11/2021 của Bộ Tài chính.
|
-
Luật Thủy sản năm 2017;
-
Thông tư 21/2018/TT- BNNPTNT;
-
Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021 của Bộ Tài chính Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm
định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy
sản; phí thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thủy sản; lệ phí cấp
giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản.
|
Thay
đổi căn cứ pháp lý: Thông tư số 94/2021/TT- BTC ngày 02/11/2021 thay thế
Thông tư số 118/2018/TT- TC ngày 28/11/2018
|
III
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
|
|
|
|
6
|
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
2.001827.000.00.00.H50
|
15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Một
phần
|
700.000 đồng/cơ sở
|
-
Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội.
-
Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
-
Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn
thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
-
Văn bản số 03/VBHN- BNNPTNT về Quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
-
Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính, Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số
286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn
thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.
|
Thay
đổi thành phần hồ sơ: Hủy bỏ Phụ lục V và Phụ lục VI của Thông tư số
38/2018/TT- BNNPTNT ngày 25/12/2018
|
7
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy
chứng nhận ATTP hết hạn).
2.001823.000.00.00.H50
|
15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Một
phần
|
700.000 đồng/cơ sở
|
-
Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội.
-
Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
-
Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn
thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
-
Văn bản số 03/VBHN- BNNPTNT về Quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
-
Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính, Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số
286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn
thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.
|
Thay
đổi Thành phần hồ sơ: Hủy bỏ Phụ lục V và Phụ lục VI của Thông tư số
38/2018/TT- BNNPTNT ngày 25/12/2018
|
IV
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
|
8
|
Cấp
GCN đủ điều kiện buôn bán phân bón
1.007931.000.00.00.H50
|
13
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Một
phần
|
Phí: 500.000 đồng/cơ sở/lần
|
-
Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018.
-
Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/ 11/2019 của Chính phủ quy
định về quản lý phân bón, Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 /12/2019
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây
trồng và canh tác.
-
Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
|
Nội
dung thay đổi: Mẫu đơn và mã số hồ sơ:
1.
Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (Theo Quyết
định số 174/QĐ-BNN- BVTV ngày 09/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT).
2.
Mã số TTHC: Sửa đổi mã số hồ sơ “1.005336” của thủ tục hành chính “Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón” thành “1.007931” (Theo Quyết định
số 373/QĐ-BNN- BVTV ngày 19/01/2023
|
9
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
1.007932.000.00.00.H50
|
-
13 ngày làm việc (Đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón)
-
05 ngày làm việc (Đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
phân bón bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi
trên Giấy chứng nhận)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Một
phần
|
Phí: 200.000 đồng/cơ sở/lần
|
-
Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018.
-
Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/ 11/2019 của Chính phủ quy
định về quản lý phân bón, Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 /12/2019
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây
trồng và canh tác.
-
Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
|
Thay
đổi thành phần hồ sơ:
1.
Mẫu đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón.
2.
Mã số TTHC: Sửa đổi mã số hồ sơ “2.001523” của thủ tục hành chính Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thành “1.007932”
|
V
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
10
|
Xác
nhận bảng kê lâm sản
1.000045.000.00.00.H50
|
-
Trường hợp không phải xác minh: 02 ngày làm việc
-
Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc
-
Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp: Không quá 08 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ /BCCI
|
Không
thực hiện DVC
|
Không
|
Thông
tư số 26/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2023 của Bộ NN&PTNT quy định về quản
lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
Thay
đổi về thời hạn giải quyết và căn cứ pháp lý
|
11
|
Phê
duyệt phương 1 án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
1.000047.000.00.00 .H50
|
0
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Một
phần
|
Không
|
Thông
tư số 26/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2023 của Bộ NN&PTNT quy định về quản
lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
Thay
đổi về thời hạn giải quyết và căn cứ pháp lý
|
12
|
Phê
duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng
thay thế. 1.007917.000.00.00 .H50
|
-
30 ngày (đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng
tại thực địa);
-
45 ngày (đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại
thực địa).
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Một
phần
|
không
|
Thông
tư số 25/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ NN&PTNT quy định về trồng
rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
|
Thay
đổi tên TTHC; thời hạn giải quyết và căn cứ pháp lý
|
13
|
Phê
duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ
dự án không tự trồng rừng thay thế
1.007916.000.00.00.H50
|
1.
Trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn:
-
Phê duyệt dự toán, thiết kế và thông báo bằng văn bản cho chủ dự án: 30 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
-
Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ BV&PTR cấp tỉnh: 10 ngày kể từ ngày nhận được
văn bản của UBND cấp tỉnh.
2.
Trường hợp UBND cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn:
-
UBND cấp tỉnh gửi hồ sơ về Bộ NN&PTNT: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ;
-
Bộ NN&PTNT gửi văn bản đề nghị UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng
thay thế: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;
-
UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế phê duyệt dự toán, thiết kế
trồng rừng thay thế: 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Bộ NN&PTNT;
-
Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ BV&PTR cấp tỉnh: 30 ngày kể từ ngày nhận được
thông báo của Bộ NN&PTNT hoặc Cơ quan chuyên môn.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Một
phần
|
không
|
Điều
4 Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác.
|
Thay
đổi tên TTHC; thời hạn giải quyết và căn cứ pháp lý
|
Số TT
|
Tên TTHC thay thế
|
Tên TTHC được thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Mức độ DVC
|
Phí/lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Thú y
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.
1.011475
|
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
(1.003781.000.00.00.H50)
|
-
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định:
20 ngày;
-
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo
quy định: 20 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ;
-
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25
ngày không kể thời gian cơ sở thực hiện khắc phục;
-
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định:
25 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục.
|
Trung
Tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Một phần
|
-
Phí thẩm định đối với cơ sở an toàn dịch bệnh động vật: 300.000 đồng/lần (khoản
2 Mục II Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT- BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
-
Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu có): Theo Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chẩn
đoán thú y Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính
|
-
Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
-
Thông tư số 24/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật;
-
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
-
Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú
y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
Cấp
giấy chứng nhận cơ sở ATDB động vật thủy sản (đối với cơ sở NTTS và sản xuất
giống thủy sản) (1.005327.000.00.00.H50)
|
2
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.
1.011477
|
Cấp
lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
(1.003810.000.00.00.H50)
|
05
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.
|
Trung
Tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Toàn trình
|
Phí
thẩm định đối với cơ sở an toàn dịch bệnh động vật: 300.000 đồng/lần (căn cứ
khoản 2 Mục II Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT
-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y).
|
-
Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
-
Thông tư số 24/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật.
-
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
Cấp
lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
(1.003612.000.00.00.H50)
|
Cấp
lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối
với cơ sở có giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh
tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu
đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng
nhận
(1.002239.000.00.00.H50)
|