Quyết định 851/QĐ-BYT năm 2014 về “Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong quá trình hoạt động của Cục Quản lý Dược” do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu | 851/QĐ-BYT |
Ngày ban hành | 12/03/2014 |
Ngày có hiệu lực | 12/03/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Người ký | Nguyễn Viết Tiến |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ
Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 851/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 12 tháng 3 năm 2014 |
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 1 năm 2013 của Chính phủ về việc thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 3 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nội Vụ quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Y tế và Cục trưởng Cục Quản lý Dược;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong quá trình hoạt động của Cục Quản lý Dược”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các ông/ bà Chánh Văn phòng Bộ Y tế, Cục trưởng Cục Quản lý dược và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT
BỘ TRƯỞNG |
VỀ VIỆC BAN HÀNH “BẢNG THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU HÌNH THÀNH
TRONG QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 851/QĐ-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
Bảng thời hạn bảo quản này quy định về thời hạn bảo quản của các hồ sơ, tài liệu hình thành trong quá trình hoạt động của Cục Quản lý Dược, được áp dụng đối với văn phòng, các phòng và các đơn vị thuộc Cục Quản lý Dược(sau đây gọi chung là các phòng trong Cục).
Các từ ngữ dùng trong quy định này được hiểu như sau:
1. Bảng thời hạn bảo quản tài liệu là bảng kê có hệ thống các hồ sơ, tài liệu có chỉ dẫn thời hạn bảo quản.
2. Thời hạn bảo quản tài liệu là khoảng thời gian cần phải lưu giữ hồ sơ, tài liệu tính từ năm công việc kết thúc. Thời hạn bảo quản của hồ sơ, tài liệu được quy định theo hai mức sau:
a) Mức bảo quản vĩnh viễn: Áp dụng đối với các hồ sơ, tài liệu có ý nghĩa và giá trị không phụ thuộc vào thời gian.
b) Mức bảo quản có thời hạn: Áp dụng đối với các hồ sơ, tài liệu có ý nghĩa và giá trị trong một khoảng thời gian nhất định (dưới 70 năm).
Điều 3. Các nhóm tài liệu hình thành trong hoạt động của Cục Quản lý Dược.
Các nhóm hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của Cục Quản lý Dược bao gồm:
BỘ
Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 851/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 12 tháng 3 năm 2014 |
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 1 năm 2013 của Chính phủ về việc thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 3 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nội Vụ quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Y tế và Cục trưởng Cục Quản lý Dược;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong quá trình hoạt động của Cục Quản lý Dược”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các ông/ bà Chánh Văn phòng Bộ Y tế, Cục trưởng Cục Quản lý dược và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT
BỘ TRƯỞNG |
VỀ VIỆC BAN HÀNH “BẢNG THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU HÌNH THÀNH
TRONG QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 851/QĐ-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
Bảng thời hạn bảo quản này quy định về thời hạn bảo quản của các hồ sơ, tài liệu hình thành trong quá trình hoạt động của Cục Quản lý Dược, được áp dụng đối với văn phòng, các phòng và các đơn vị thuộc Cục Quản lý Dược(sau đây gọi chung là các phòng trong Cục).
Các từ ngữ dùng trong quy định này được hiểu như sau:
1. Bảng thời hạn bảo quản tài liệu là bảng kê có hệ thống các hồ sơ, tài liệu có chỉ dẫn thời hạn bảo quản.
2. Thời hạn bảo quản tài liệu là khoảng thời gian cần phải lưu giữ hồ sơ, tài liệu tính từ năm công việc kết thúc. Thời hạn bảo quản của hồ sơ, tài liệu được quy định theo hai mức sau:
a) Mức bảo quản vĩnh viễn: Áp dụng đối với các hồ sơ, tài liệu có ý nghĩa và giá trị không phụ thuộc vào thời gian.
b) Mức bảo quản có thời hạn: Áp dụng đối với các hồ sơ, tài liệu có ý nghĩa và giá trị trong một khoảng thời gian nhất định (dưới 70 năm).
Điều 3. Các nhóm tài liệu hình thành trong hoạt động của Cục Quản lý Dược.
Các nhóm hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của Cục Quản lý Dược bao gồm:
A. NHÓM TÀI LIỆU TỔNG HỢP, HÀNH CHÍNH
1. Tài liệu tổng hợp
2. Tài liệu tổ chức, cán bộ và lao động tiền lương
3. Tài liệu Tài chính - Kế toán
4. Tài liệu khoa học công nghệ
5. Tài liệu pháp chế và hợp tác quốc tế
6. Tài liệu thanh tra Dược - Mỹ phẩm
7. Tài liệu thi đua khen thưởng
8. Tài liệu hành chính, quản trị công sở
9. Tài liệu xây dựng cơ bản
B. NHÓM TÀI LIỆU ĐẢNG, ĐOÀN
10. Tài liệu Đảng, đoàn
C. NHÓM TÀI LIỆU CHUYÊN MÔN
11. Tài liệu về quản lý đăng ký thuốc
12. Tài liệu về quản lý kinh doanh dược
14. Tài liệu về quản lý chất lượng thuốc
15. Tài liệu về quản lý giá thuốc
16. Tài liệu về quản lý Mỹ phẩm
17. Tài liệu về quản lý Thông tin Quảng cáo thuốc
Trong mỗi nhóm, hồ sơ/ tài liệu được phân sắp xếp theo nguyên tắc từ chung đến riêng, từ tổng hợp đến chi tiết
1. Bảng thời hạn bảo quản tài liệu này được sử dụng để xác định thời hạn bảo quản đối với hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của Cục Quản lý Dược.
2. Khi lựa chọn tài liệu giao nộp vào lưu trữ hiện hành của Cục Quản lý Dược và lưu trữ lịch sử, phải xem xét mức độ quan trọng của tài liệu liên quan đến các sự kiện, vụ việc hoặc giai đoạn lịch sử đặc biệt mà tài liệu không còn được lưu giữ đầy đủ thì cần nâng mức thời hạn bảo quản lên cao hơn so với mức được quy định tại Bảng này
3. Đối với những hồ sơ, tài liệu chưa được quy định trong Bảng thời hạn bảo quản thì có thể vận dụng mức thời hạn bảo quản của hồ sơ, tài liệu tương tự có trong Bảng thời hạn bảo quản này.
4. Đối với hồ sơ, tài liệu đã hết thời hạn bảo quản, Hội đồng Xác định giá trị tài liệu của Cục Quản lý Dược xem xét, đánh giá lại, nếu cần có thể gia hạn thêm thời hạn bảo quản.
1. Trách nhiệm của Cục trưởng Cục Quản lý Dược
Tổ chức phổ biến, quán triệt Bảng thời hạn bảo quản này đến các phòng của Cục để triển khai thực hiện.
2. Chánh Văn phòng Bộ Y tế có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Bảng thời hạn bảo quản này tại Cục Quản lý Dược.
Điều 6. Sửa đổi, bổ sung Bảng thời hạn bảo quản tài liệu
Trong quá trình thực hiện, nếu thấy cần sửa đổi, bổ sung Bảng thời hạn bảo quản tài liệu này, Cục Quản lý Dược phối hợp với Văn phòng Bộ Y tế báo cáo Lãnh đạo Bộ xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
II. BẢNG THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU HÌNH THÀNH TRONG QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
TT |
Tiêu đề hồ sơ, tài liệu |
THBQ |
Ghi chú |
|
Tập văn bản gửi chung đến các cơ quan: - Hồ sơ nguyên tắc - Gửi để biết (đổi tên cơ quan, đổi trụ sở, đổi dấu, thông báo chữ ký…) |
|
Đến khi VB hết hiệu lực thi hành |
1. |
Hồ sơ tổ chức thực hiện chế độ/quy định/hướng dẫn những vấn đề chung của Cục Quản lý Dược |
Vĩnh viễn |
|
2. |
Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ lớn, sự kiện quan trọng do Cục Quản lý Dược chủ trì, tổ chức |
Vĩnh viễn |
|
3. |
Hồ sơ hội nghị sơ kết, tổng kết năm của Cục - Tổng kết năm - Sơ kết 6 tháng, quý… |
Vĩnh viễn 20 năm |
|
4. |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác của Cục: - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Quý, tháng, tuần |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
|
5. |
Báo cáo tổng kết công tác dược của các Sở Y tế - Hàng năm - Quý, 6 tháng |
Vĩnh viễn 10 năm |
|
6. |
Kế hoạch báo cáo công tác đột xuất của Cục |
10 năm |
|
7. |
Tài liệu về công tác thông tin, tuyên truyền của Cục Quản lý Dược (văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch báo cáo năm) |
Vĩnh viễn |
|
8. |
Hồ sơ về hoạt động của Lãnh đạo (báo cáo, thuyết trình, phát biểu tại các sự kiện lớn) |
Vĩnh viễn |
|
9. |
Sổ ghi biên bản các cuộc họp giao ban, sổ tay công tác của Lãnh đạo của Cục Quản lý Dược |
Vĩnh viễn |
|
10. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản chế độ, quy định, hướng dẫn về thống kê của Cục Quản lý Dược |
Vĩnh viễn |
|
11. |
Báo cáo điều tra cơ bản - Báo cáo tổng hợp - Báo cáo cơ sở, phiếu điều tra |
Vĩnh viễn 10 năm |
|
12. |
Hồ sơ xây dựng kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch của Cục Quản lý Dược |
|
|
- Dài hạn, hàng năm |
Vĩnh viễn |
|
|
- 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng. |
10 năm |
|
|
13. |
Hồ sơ chỉ đạo, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch |
20 năm |
|
14. |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác của các đơn vị chức năng thuộc Cục: |
|
|
- Hàng năm |
10 năm |
|
|
- Tháng, quý, 6 tháng |
5 năm |
|
|
15. |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác định kỳ của Bộ Y tế: |
|
|
- Dài hạn, hàng năm |
10 năm |
|
|
- Quý, 6 tháng, 9 tháng |
5 năm |
|
|
16. |
Tài liệu về công tác thông tin, tuyên truyền (kế hoạch, báo cáo tháng, quý, công văn trao đổi) |
10 năm |
|
17. |
Tập thông báo ý kiến, kết luận cuộc họp |
10 năm |
|
18. |
Tập công văn trao đổi của Cục Quản lý Dược |
10 năm |
|
19. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành Điều lệ tổ chức, Quy chế làm việc, chế độ/quy định, hướng dẫn về tổ chức cán bộ |
Vĩnh viễn |
|
20. |
Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức của Cục Quản lý Dược |
Vĩnh viễn |
|
21. |
Hồ sơ về việc thành lập, đổi tên, thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Cục Quản lý Dược |
Vĩnh viễn |
|
22. |
Hồ sơ về việc hợp nhất, sáp nhập, chia tách, giải thể cơ quan và các đơn vị trực thuộc |
Vĩnh viễn |
|
23. |
Hồ sơ về xây dựng và thực hiện chỉ tiêu biên chế của Cục Quản lý Dược |
Vĩnh viễn |
|
24. |
Báo cáo thống kê danh sách, số lượng, chất lượng cán bộ của Cục Quản lý Dược |
Vĩnh viễn |
|
25. |
Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên chức của Cục Quản lý Dược |
Vĩnh viễn |
|
26. |
Hồ sơ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức của Cục Quản lý Dược |
Vĩnh viễn |
|
27. |
Kế hoạch, báo cáo công tác tổ chức cán bộ, lao động tiền lương |
|
|
- Dài hạn, hàng năm |
Vĩnh viễn |
|
|
- 3tháng, 6 tháng, 9 tháng |
10 năm |
|
|
28. |
Hồ sơ quy hoạch cán bộ công chức của Cục |
20 năm |
|
29. |
Hồ sơ về việc bổ nhiệm, đề bạt, điều động và luân chuyển cán bộ của Cục |
70 năm |
|
30. |
Hồ sơ về việc thi tuyển, thi nâng ngạch, kiểm tra chuyển ngạch hàng năm |
|
|
- Báo cáo kết quả, danh sách trúng tuyển |
20 năm |
|
|
- Hồ sơ dự thi, bài thi, tài liệu tổ chức thi |
5 năm |
|
|
31. |
Hồ sơ giải quyết chế độ (hưu trí, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, bảo hiểm xã hội …) |
70 năm |
|
32. |
Hồ sơ kỷ luật cán bộ |
70 năm |
|
33. |
Sổ, phiếu quản lý hồ sơ cán bộ |
70 năm |
|
34. |
Công văn trao đổi về công tác tổ chức cán bộ và tiền lương |
10 năm |
|
35. |
Hồ sơ nâng lương của cán bộ, công chức, viên chức |
20 năm |
|
36. |
Hợp đồng lao động vụ việc
|
5 năm |
Sau khi chấm dứt hợp đồng |
37. |
Hồ sơ kiểm tra, thanh tra tài chính tại Cục Quản lý Dược - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
Vĩnh viễn 10 năm |
|
38. |
Hồ sơ kiểm toán tại Cục Quản lý Dược: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
Vĩnh viễn 10 năm |
|
39. |
Kế hoạch, báo cáo công tác tài chính, kế toán: - Dài hạn, hàng năm - 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng |
Vĩnh viễn 10 năm |
|
40. |
Hồ sơ về ngân sách nhà nước hàng năm của Cục Quản lý Dược |
Vĩnh viễn |
|
41. |
Báo cáo tài chính: - Hàng năm -Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng |
Vĩnh viễn 20 năm |
|
42. |
Hồ sơ kiểm toán định kỳ hàng năm tại Cục Quản lý Dược |
50 năm |
|
43. |
Báo cáo kiểm kê, đánh giá lại tài sản cố định, thanh toán công nợ |
20 năm |
|
44. |
Hồ sơ, tài liệu về việc chuyển nhượng, bàn giao, thanh lý tài sản cố định |
20 năm |
|
45. |
Sổ sách kế toán: - Sổ tổng hợp - Sổ chi tiết |
20 năm 10 năm |
|
46. |
Hồ sơ sửa chữa nhỏ nơi làm việc |
15 năm |
|
47. |
Chứng từ kế toán sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính |
10 năm |
|
48. |
Công văn trao đổi về công tác tài chính - kế toán |
10 năm |
|
49. |
Chứng từ kế toán không sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính |
5 năm |
|
50. |
Hồ sơ xây dựng quy hoạch phát triển ngành Dược |
Vĩnh viễn |
|
51. |
Hồ sơ xây dựng các đề án, dự án, chương trình mục tiêu của Cục Quản lý Dược |
Vĩnh viễn |
|
52. |
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu của Cục Quản lý Dược |
Vĩnh viễn |
|
53. |
Hồ sơ xây dựng tiêu chí về chất lượng thuốc trong danh mục thuốc dự trữ quốc gia |
Vĩnh viễn |
|
54. |
Hồ sơ xây dựng chương trình phát triển sản phẩm quốc gia trong lĩnh vực Dược |
Vĩnh viễn |
|
55. |
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển chương trình mục tiêu của Cục Quản lý Dược |
Vĩnh viễn |
|
56. |
Báo cáo đánh giá thực hiện các đề án chiến lược, đề án, quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình, mục tiêu của Cục Quản lý Dược: |
|
|
- Tổng kết |
Vĩnh viễn |
|
|
- Sơ kết |
10 năm |
|
|
57. |
Kế hoạch báo cáo công tác khoa học công nghệ - Dài hạn, hàng năm - 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng |
Vĩnh viễn 10 năm |
|
58. |
Hồ sơ chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học: - cấp Nhà nước, cấp Bộ - cấp cơ sở |
Vĩnh viễn 20 năm |
|
59. |
Hồ sơ xây dựng các tiêu chuẩn ngành |
Vĩnh viễn |
|
60. |
Hồ sơ xây dựng triển khai ứng dụng khoa học công nghệ của Cục Quản lý Dược |
Vĩnh viễn |
|
61. |
Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở dữ liệu của Cục |
Vĩnh viễn |
|
62. |
Các báo cáo khoa học chuyên đề do Cục Quản lý Dược thực hiện để tham gia các hội thảo khoa học |
20 năm |
|
63. |
Công văn trao đổi về công tác khoa học công nghệ |
10 năm |
|
64. |
Tập văn bản về công tác pháp chế gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
65. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn về công tác pháp chế của Cục Quản lý Dược |
Vĩnh viễn
|
|
66. |
Kế hoạch, báo cáo công tác pháp chế: - Dài hạn, hàng năm - Tháng, quý, 6 tháng |
Vĩnh viễn 20 năm |
|
67. |
Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế do Cục Quản lý Dược chủ trì |
Vĩnh viễn |
|
68. |
Kế hoạch báo cáo công tác hợp tác quốc tế - Dài hạn, hàng năm - 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng |
Vĩnh viễn 10 năm |
|
69. |
Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án hợp tác quốc tế của Cục |
Vĩnh viễn |
|
70. |
Hồ sơ về việc thiết lập quan hệ với các cơ quan, tổ chức nước ngoài |
Vĩnh viễn |
|
71. |
Hiệp định, thỏa thuận, bản ghi nhớ, cam kết về hợp tác quốc tế trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm |
|
10 năm sau khi văn bản hết hiệu lực |
72. |
Hồ sơ đoàn ra: - Ký kết hợp tác - Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát… |
Vĩnh viễn 20 năm |
|
73. |
Hồ sơ đoàn vào: - Ký kết hợp tác - Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát… |
Vĩnh viễn 20 năm |
|
74. |
Thư, điện, thiếp chúc mừng của các cơ quan, tổ chức nước ngoài |
|
|
- Quan trọng |
Vĩnh viễn |
|
|
- Thông thường |
20 năm |
|
|
75. |
Hồ sơ về việc tham gia các hoạt động của hiệp hội, tổ chức quốc tế (hội nghị, hội thảo, điều tra, khảo sát, thống kê…) |
Vĩnh viễn |
|
76. |
Hồ sơ tài liệu xây dựng các Văn bản quy phạm pháp luật |
Vĩnh viễn |
|
77. |
Hồ sơ về việc rà soát văn bản quy phạm pháp luật |
10 năm |
|
78. |
Hồ sơ hội nghị công tác pháp chế, phổ biến văn bản quy phạm pháp luật |
10 năm |
|
79. |
Công văn trao đổi về công tác pháp chế và hợp tác quốc tế |
10 năm |
|
80. |
Hồ sơ về việc góp ý xây dựng văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan khác chủ trì |
5 năm |
|
81. |
Tập văn bản về thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
82. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy định, hướng dẫn về thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Vĩnh viễn |
|
83. |
Kế hoạch, báo cáo công tác thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo về quản lý hoạt động dược và mỹ phẩm: |
|
|
- Dài hạn, hàng năm |
Vĩnh viễn |
|
|
- 6 tháng, 9 tháng |
20 năm |
|
|
- Quý, tháng |
5 năm |
|
|
84. |
Hồ sơ thanh tra các vụ việc vi phạm hoạt động về dược và mỹ phẩm: |
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng |
Vĩnh viễn |
|
|
- Vụ việc khác |
15 năm |
|
|
85. |
Hồ sơ xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực Dược và Mỹ phẩm |
15 năm |
|
86. |
Công văn trao đổi về công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo |
10 năm |
|
87. |
Tập văn bản về thi đua, khen thưởng gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
88. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy định, hướng dẫn về thi đua, khen thưởng |
Vĩnh viễn |
|
89. |
Hồ sơ hội nghị thi đua do Cục Quản lý Dược chủ trì tổ chức |
Vĩnh viễn |
|
90. |
Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua, khen thưởng - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng |
Vĩnh viễn 20 năm |
|
91. |
Hồ sơ tổ chức thực hiện phong trào thi đua nhân các dịp kỷ niệm |
10 năm
|
|
92. |
Hồ sơ khen thưởng cho tập thể, cá nhân |
|
|
- Các hình thức khen thưởng của Chủ tịch Nước và Thủ tướng Chính phủ |
Vĩnh viễn |
|
|
- Các hình thức khen thưởng của Bộ trưởng |
20 năm |
|
|
- Các hình thức khen thưởng của Cục trưởng |
10 năm |
|
|
93. |
Công văn trao đổi về công tác thi đua, khen thưởng |
10 năm |
|
Tài liệu về hành chính, văn thư, lưu trữ |
|||
94. |
Tập văn bản về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
95. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn công tác hành chính, văn thư, lưu trữ |
Vĩnh viễn |
|
96. |
Kế hoạch, báo cáo công tác hành chính, văn thư, lưu trữ - Năm, nhiều năm - 6 tháng |
Vĩnh viễn 10 năm |
|
97. |
Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đi của Cục Quản lý Dược - Văn bản quy phạm pháp luật - Chỉ thị, quyết định, quy định, quy chế, hướng dẫn - Văn bản khác |
Vĩnh viễn Vĩnh viễn 50 năm |
|
98. |
Hồ sơ về lập, ban hành Danh mục bí mật nhà nước của Cục Quản lý Dược |
Vĩnh viễn |
|
99. |
Hồ sơ ứng dụng ISO của Cục Quản lý Dược |
Vĩnh viễn |
|
100. |
Sổ đăng ký văn bản đến |
20 năm |
|
101. |
Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn nghiệp vụ hành chính, văn thư, lưu trữ |
20 năm |
|
102. |
Báo cáo thống kê văn thư, lưu trữ và tài liệu lưu trữ |
20 năm |
|
103. |
Hồ sơ tổ chức thực hiện các hoạt động nghiệp vụ lưu trữ (thu thập, bảo quản, chỉnh lý, khai thác sử dụng…) |
20 năm |
|
104. |
Hồ sơ về quản lý và sử dụng con dấu của Cục Quản lý Dược |
20 năm |
|
105. |
Báo cáo công tác phòng chống tham nhũng - Hàng năm - Tháng, quý, 6 tháng |
20 năm 5 năm |
|
106. |
Hồ sơ thực hiện cải cách hành chính |
20 năm |
|
107. |
Hồ sơ tiêu hủy tài liệu của Cục Quản lý Dược |
20 năm |
|
108. |
Hồ sơ hội nghị công tác hành chính và văn thư, lưu trữ do Cục Quản lý Dược tổ chức |
10 năm |
|
109. |
Công văn trao đổi về hành chính, văn thư, lưu trữ |
10 năm |
|
Tài liệu quản trị công sở |
|||
110. |
Tập văn bản về công tác quản trị công sở gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
111. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy định, quy chế về công tác quản trị công sở |
Vĩnh viễn |
|
112. |
Hồ sơ hội nghị công chức, viên chức tại Cục Quản lý Dược |
20 năm |
|
113. |
Hồ sơ tổ chức thực hiện nếp sống văn hoá công sở tại Cục Quản lý Dược |
10 năm |
|
114. |
Hồ sơ về phòng chống cháy, nổ, thiên tai… của Cục Quản lý Dược |
10 năm |
|
115. |
Hồ sơ về công tác bảo vệ trụ sở Cục Quản lý Dược |
10 năm |
|
116. |
Công văn trao đổi về công tác quản trị công sở |
10 năm |
|
117. |
Hồ sơ về bàn giao tài sản trong Cục Quản lý Dược |
10 năm |
|
118. |
Kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư xây dựng cơ bản hàng năm của Cục Quản lý Dược |
70 năm |
|
119. |
Hồ sơ sữa chữa nhỏ và nâng cấp trụ sở làm việc trong Cục |
20 năm |
|
120. |
Công văn trao đổi của Cục Quản lý Dược về công tác xây dựng cơ bản |
10 năm |
|
Tài liệu về công tác Đảng |
|||
121. |
Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Đảng cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
122. |
Hồ sơ Đại hội nhiệm kỳ |
Vĩnh viễn |
|
123. |
Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác - Tổng kết năm, nhiệm kỳ - Tháng, quý, 6 tháng |
Vĩnh viễn 10 năm |
|
124. |
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, chỉ thị, nghị quyết của Trung ương và các cấp uỷ Đảng |
Vĩnh viễn |
|
125. |
Hồ sơ về tiếp nhận, bàn giao công tác Đảng |
10 năm |
|
126. |
Hồ sơ về hoạt động kiểm tra, giám sát về Đảng bộ |
20 năm |
|
127. |
Hồ sơ đánh giá, xếp loại tổ chức cơ sở Đảng, Đảng viên |
70 năm |
|
128. |
Hồ sơ đảng viên |
70 năm |
|
129. |
Sổ sách (đăng ký Đảng viên, Đảng phí, ghi biên bản) |
20 năm |
|
130. |
Công văn trao đổi về công tác Đảng |
10 năm |
|
Tài liệu tổ chức Công đoàn |
|||
131. |
Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Công đoàn cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
132. |
Hồ sơ Đại hội công đoàn |
Vĩnh viễn |
|
133. |
Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác - Tổng kết năm, nhiệm kỳ - Tháng, quý, 6 tháng |
Vĩnh viễn 10 năm |
|
134. |
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của tổ chức Công đoàn |
Vĩnh viễn |
|
135. |
Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của tổ chức Công đoàn |
Vĩnh viễn |
|
136. |
Hồ sơ hội nghị cán bộ, công chức, viên chức hàng năm của cơ quan |
20 năm |
|
137. |
Công văn trao đổi về công tác Công đoàn |
10 năm |
|
Tài liệu tổ chức Đoàn Thanh niên |
|||
138. |
Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Đoàn cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
139. |
Hồ sơ Đại hội Đoàn thanh niên Cục Quản lý Dược |
Vĩnh viễn |
|
140. |
Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác - Tổng kết năm, nhiệm kỳ - Tháng, quý, 6 tháng |
Vĩnh viễn 10 năm |
|
141. |
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên |
Vĩnh viễn |
|
142. |
Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của Đoàn Thanh niên Cục Quản lý Dược |
20 năm |
|
143. |
Sổ sách |
20 năm |
|
144. |
Công văn trao đổi về công tác Đoàn |
10 năm |
|
145. |
Hồ sơ xây dựng, sửa đổi bổ sung và hướng dẫn triển khai thực hiện các quy định về thử thuốc trên lâm sàng |
Vĩnh viễn |
|
146. |
Hồ sơ cấp mới, cấp lại giấy phép lưu hành sản phẩm thuốc (MA) |
20 năm |
|
147. |
Hồ sơ đăng ký mới, đăng ký lại, đăng ký thay đổi bổ sung thuốc thành phẩm hóa dược, văcxin, huyết thanh chứa kháng thể, sinh phẩm y tế |
20 năm |
|
148. |
Hồ sơ đăng ký mới, đăng ký lại, đăng ký thay đổi bổ sung thuốc từ dược liệu, thuốc đông y và nguyên liệu làm thuốc |
20 năm |
|
149. |
Hồ sơ đăng ký mới, đăng ký lại và đăng ký thay đổi bổ sung thuốc sản xuất gia công |
20 năm |
|
150. |
Hồ sơ đăng ký thuốc sản xuất nhượng quyền giữa các cơ sở sản xuất thuốc trong nước và của nước ngoài cho các cơ sở sản xuất thuốc trong nước. |
20 năm |
|
151. |
Hồ sơ cấp mới, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (FSC) |
20 năm |
|
152. |
Hồ sơ cấp mới, cấp lại giấy chứng nhận sản phẩm dược phẩm (CPP) cho thuốc sản xuất trong nước để xuất khẩu |
20 năm |
|
153. |
Biên bản thẩm định hồ sơ đăng ký thuốc, Biên bản họp Hội đồng cấp số đăng ký thuốc, Hồ sơ liên quan đến ban hành Quyết định cấp số đăng ký thuốc, rút số đăng ký lưu hành, đính chính Quyết định cấp SĐK |
20 năm |
|
154. |
Hồ sơ liên quan đến sở hữu trí tuệ |
20 năm |
|
155. |
Hồ sơ, tài liệu liên quan đến các chủ trương về đăng ký thuốc |
20 năm |
|
156. |
Hồ sơ liên quan đến thành lập, xây dựng và ban hành quy chế tổ chức, hoạt động của Hội đồng cấp số đăng ký thuốc lưu hành và chuyên gia thẩm định hồ sơ đăng ký thuốc |
20 năm |
|
157. |
Sổ tay hướng dẫn đăng ký thuốc |
20 năm |
|
158. |
Công văn trao đổi về công tác quản lý đăng ký thuốc, ngừng tiếp nhận hồ sơ đăng ký thuốc |
10 năm |
|
159. |
Hồ sơ tài liệu liên quan đến chỉ đạo chung, triển khai thực hiện công tác quản lý kinh doanh dược và hành nghề dược |
Vĩnh viễn |
|
160. |
Hồ sơ xây dựng danh mục thuốc thiết yếu và thuốc không kê đơn; danh mục thuốc do Bảo hiểm y tế chi trả. |
Vĩnh viễn |
|
161. |
Hồ sơ cấp mới, cấp lại chứng chỉ hành nghề dược |
50 năm |
|
162. |
Hồ sơ cấp/gia hạn/bổ sung/cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
50 năm |
|
163. |
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận hồ sơ công bố doanh nghiệp tổ chức chuỗi nhà thuốc GPP |
20 năm
|
|
164. |
Công văn, tài liệu văn bản trao đổi về hoạt động của doanh nghiệp, công tác đầu tư của doanh nghiệp |
20 năm |
|
165. |
Hồ sơ cấp giấy phép nhập khẩu, xuất khẩu, duyệt dự trù đối với nguyên liệu, thuốc thành phẩm là thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm thần, tiền chất và các thuốc thành phẩm dạng phối hợp có chứa hoạt chất gây nghiện, hoạt chất hướng tâm thần, tiền chất |
10 năm |
|
166. |
Báo cáo tồn kho, sử dụng, xuất khẩu, nhập khẩu đối với nguyên liệu, thuốc thành phẩm là thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm thần, tiền chất và các thuốc thành phẩm dạng phối hợp có chứa hoạt chất gây nghiện, hoạt chất hướng tâm thần, tiền chất |
5 năm |
|
167. |
Hồ sơ cấp, thu hồi giấy phép đăng ký hoạt động về thuốc, văcxin, sinh phẩm tại Việt Nam của doanh nghiệp nước ngoài |
10 năm |
|
168. |
Hồ sơ cấp, thu hồi giấy phép nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký |
10 năm |
|
169. |
Hồ sơ cấp, thu hồi giấy phép nhập khẩu thuốc thành phẩm là văcxin, sinh phẩm y tế chưa có số đăng ký |
10 năm
|
|
170. |
Hồ sơ cấp giấy phép nhập khẩu nguyên liệu làm thuốc, bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc chưa có số đăng ký |
10 năm |
|
171. |
Hồ sơ cấp giấy phép nhập khẩu thuốc hiếm, thuốc cho nhu cầu điều trị đặc biệt của bệnh viện, văcxin, sinh phẩm y tế theo nhu cầu điều trị đặc biệt |
10 năm |
|
172. |
Hồ sơ cấp giấy phép nhập khẩu thuốc, văcxin sinh phẩm y tế phục vụ các chương trình mục tiêu y tế quốc gia, thuốc viện trợ, viện trợ nhân đạo, thuốc đáp ứng nhu cầu cấp bách cho phòng, chống dịch bệnh, khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa |
10 năm |
|
173. |
Hồ sơ cấp giấy phép nhập khẩu thuốc dùng cho mục đích thử nghiệm lâm sàng, làm mẫu đăng ký, phục vụ nghiên cứu, kiểm nghiệm, kiểm định, nghiên cứu sinh khả dụng, tương đương sinh học, thuốc để tham gia trưng bày, triển lãm hội chợ, và các trường hợp tạm nhập tái xuất khác |
10 năm |
|
174. |
Công văn trao đổi về công tác quản lý kinh doanh dược và hành nghề dược |
10 năm |
|
175. |
Các báo cáo của doanh nghiệp về hoạt động sản xuất, kinh doanh, mạng lưới, tổ chức |
05 năm |
|
176. |
Hồ sơ chỉ đạo, triển khai thực hiện công tác quản lý về chất lượng thuốc trên toàn quốc theo quy định Pháp luật |
Vĩnh viễn |
|
177. |
Hồ sơ xây dựng tiêu chí về chất lượng và chủng loại thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
Vĩnh viễn |
|
178. |
Hồ sơ đăng ký kiểm tra cấp và cấp lại giấy chứng nhật đạt tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP). |
10 năm |
|
179. |
Hồ sơ đăng ký kiểm tra cấp và cấp lại giấy chứng nhật đạt tiêu chuẩn thực hành tốt phòng kiểm nghiệm thuốc (GLP) |
10 năm |
|
180. |
Hồ sơ đăng ký kiểm tra cấp và cấp lại giấy chứng nhật đạt tiêu chuẩn thực hành tốt bảo quản thuốc (GSP) |
10 năm |
|
181. |
Hồ sơ đăng ký kiểm tra cấp và cấp lại giấy chứng nhật đạt tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất bao bì dược (GMP bao bì). |
10 năm |
|
182. |
Hồ sơ đình chỉ lưu hành, thu hồi, tiêu hủy thuốc theo quy định của pháp luật |
20 năm |
|
183. |
Biên bản kiểm tra cấp và cấp lại giấy chứng nhận thực hành tốt phòng kiểm nghiệm thuốc (GLP) |
50 năm |
|
184. |
Biên bản kiểm tra cấp và cấp lại giấy chứng nhận thực hành tốt bảo quản thuốc (GSP) |
50 năm |
|
185. |
Biên bản kiểm tra cấp và cấp lại giấy chứng nhận đạt nguyên tắc tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất, bao bì dược phẩm (GMP bao bì) |
50 năm |
|
186. |
Công văn trao đổi về công tác quản lý chất lượng thuốc |
10 năm |
|
187. |
Hồ sơ chỉ đạo, triển khai thực hiện công tác quản lý về giá thuốc trên phạm vi toàn quốc theo quy định. |
Vĩnh viễn |
|
188. |
Hồ sơ xây dựng quy định về quản lý giá thuốc của Cục Quản lý Dược |
Vĩnh viễn |
|
189. |
Hồ sơ kê khai lại giá thuốc khi nộp đăng ký hồ sơ mới thuốc nhập khẩu đối với cơ sở sản xuất thuốc nước ngoài hoặc cơ sở ủy quyền đăng ký thuốc |
10 năm |
|
190. |
Hồ sơ kê khai giá thuốc nhập khẩu/ kê khai lại giá thuốc nhập khẩu trước khi đưa thuốc ra lưu hành lô hàng đầu tiên trên thị trường đối với cơ sở nhập khẩu thuốc hoặc cơ sở ủy thác nhập khẩu |
10 năm |
|
191. |
Hồ sơ kê khai giá thuốc sản xuất tại Việt Nam (bao gồm sản xuất thuốc gia công) trước khi đưa ra lưu hành lần đầu tiên trên thị trường |
10 năm |
|
192. |
Hồ sơ kế hoạch đấu thầu mua thuốc của các đơn vị, tổ chức. |
10 năm |
|
193. |
Báo cáo của các Sở Y tế, các bệnh viện về kê khai lại giá thuốc, kết quả trúng thầu |
10 năm |
|
194. |
Công văn trao đổi về công tác quản lý giá thuốc |
10 năm |
|
195. |
Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện toàn diện công tác quản lý đối với mỹ phẩm trên phạm vi toàn quốc |
Vĩnh viễn |
|
196. |
Hồ sơ cấp, thu hồi giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất mỹ phẩm (CGMP) |
10 năm |
|
197. |
Hồ sơ cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm |
10 năm |
|
198. |
Hồ sơ đơn hàng nhập khẩu nhập mẫu |
10 năm |
|
199. |
Hồ sơ rút số đăng ký lưu hành mỹ phẩm và hồ sơ thu hồi số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm |
10 năm |
|
200. |
Hồ sơ công bố tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm |
10 năm |
|
201. |
Hồ sơ đăng kí lưu hành mỹ phẩm |
10 năm |
|
202. |
Hồ sơ Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (FSC) |
10 năm |
|
203. |
Tập lưu quyết định danh mục mỹ phẩm nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam |
10 năm |
|
204. |
Hồ sơ đình chỉ lưu hành và thu hồi mỹ phẩm |
10 năm |
|
205. |
Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn triển khai thực hiện công tác quản lý thông tin, quảng cáo thuốc trên phạm vi cả nước |
50 năm |
|
206. |
Hồ sơ xử lý thông tin cảnh báo về an toàn thuốc và mỹ phẩm |
50 năm |
|
207. |
Hồ sơ truyền thông, quảng cáo về thuốc và mỹ phẩm |
15 năm |
|
208. |
Hồ sơ tiếp nhận thông tin, quảng cáo thuốc |
10 năm |
|
209. |
Hồ sơ đăng ký quảng cáo mỹ phẩm |
10 năm |
|
210. |
Hồ sơ xử lý vi phạm quảng cáo thuốc và mỹ phẩm |
10 năm |
|