Quyết định 85/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ tư vấn, giới thiệu việc làm của đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu | 85/2017/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/08/2017 |
Ngày có hiệu lực | 10/09/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Lê Văn Bình |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 85/2017/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 31 tháng 8 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1749/TTr-SLĐTBXH ngày 15 tháng 8 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định Biểu mức giá dịch vụ tư vấn, giới thiệu việc làm đối với hoạt động dịch vụ tư vấn, giới thiệu việc làm, cung ứng lao động trong và ngoài tỉnh, xuất khẩu lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài.
2. Đối tượng áp dụng: các đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Mức thu giá dịch vụ tư vấn giới thiệu việc làm
Các mức thu giá dịch vụ tư vấn, giới thiệu việc làm được quy định tại Biểu mức giá dịch vụ tư vấn, giới thiệu việc làm ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 9 năm 2017.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; người sử dụng lao động và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
BIỂU MỨC GIÁ DỊCH VỤ TƯ VẤN, GIỚI THIỆU VIỆC LÀM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 85/2017/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: đồng
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Mức thu |
|
I. Trong tỉnh |
|
|
|
1. Dịch vụ tư vấn |
|
|
|
1.1. Cho người lao động |
Lần/người |
Không thu |
|
1.2. Cho người sử dụng lao động |
Lần/người |
Không thu |
|
2. Dịch vụ giới thiệu việc làm |
|||
2.1. Cho người lao động |
Người được tuyển |
Không thu |
|
2.2. Cho người sử dụng lao động |
Người được tuyển |
10.000 |
|
3. Cung ứng lao động và tuyển lao động theo yêu cầu của người sử dụng lao động |
|||
3.1. Cho người lao động |
Người được tuyển |
Không thu |
|
3.2. Cho người sử dụng lao động |
Người được tuyển |
10.000 |
|
II. Ngoài tỉnh |
|
|
|
1. Dịch vụ tư vấn |
|
|
|
1.1. Cho người lao động |
Lần/người |
Không thu |
|
1.2. Cho người sử dụng lao động |
Lần/người |
Không thu |
|
2. Dịch vụ giới thiệu việc làm |
|||
2.1. Cho người lao động |
Người được tuyển |
Không thu |
|
2.2. Cho người sử dụng lao động |
Người được tuyển |
100.000 |
|
3. Cung ứng lao động và tuyển lao động theo yêu cầu của người sử dụng lao động |
|||
3.1. Cho người lao động |
Người được tuyển |
Không thu |
|
3.2. Cho người sử dụng lao động |
Người được tuyển |
100.000 |
|
III. Xuất khẩu lao động |
|
|
|
1. Tư vấn cho doanh nghiệp, người lao động |
|
Không thu |
|
2. Giới thiệu cung ứng lao động cho đơn vị, doanh nghiệp được cấp phép đưa người Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng (trừ trung tâm lao động ngoài nước thu theo quy định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) |
Lao động xuất cảnh |
1.500.000 |
|
|
|
|
|