Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng, tỉnh Lai Châu
Số hiệu | 846/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/07/2016 |
Ngày có hiệu lực | 08/07/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lai Châu |
Người ký | Đỗ Ngọc An |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 846/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 08 tháng 07 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ, HỦY BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG, TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng ban Ban quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng tại Tờ trình số 245/TTr-KTCK ngày 29/6/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 28 thủ tục hành chính ban hành mới; 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 22 thủ tục hành chính bị bãi bỏ, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Trưởng ban Ban quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các cơ quan, đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ, HUỶ BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KTCK MA LÙ THÀNG, TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số:846 /QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
Trang |
I. |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13. Nghị định số 29/2008/NĐ-CP, 164/2013/NĐ-CP. |
|
1. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
|
2. |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
3. |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
|
|
4. |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
|
|
5. |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
|
|
6. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
7. |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
8. |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
9. |
Giãn tiến độ đầu tư |
|
|
10. |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
|
|
11. |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
|
|
12. |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
|
13. |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
|
14. |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
|
|
15. |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
|
|
16. |
Quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
|
17. |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
|
18. |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
|
19. |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
|
20. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
|
21. |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
|
22. |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
23. |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
|
|
24. |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
|
|
25. |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý |
|
|
26. |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý |
|
|
II. |
Lĩnh vực Thương mại quốc tế |
Nghị định số 29/2008/NĐ-CP. |
|
01 |
Cấp Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
02 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
Trang |
I. |
Lĩnh vực xây dựng |
Luật Đầu tư số 50/2014/QH13; Nghị định số 29/2008/NĐ-CP, 164/2013/NĐ-CP |
|
01 |
Cấp giấy phép xây dựng |
- Sửa tên thủ tục, trình tự thực hiện. - Sửa cách thức thực hiện. - Sửa thành phần, số lượng hồ sơ. - Sửa thời hạn giải quyết. - Sửa đối tượng thực hiện TTHC. - Sửa cơ quan thực hiện TTHC. - Sửa mức phí, lệ phí. - Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai. - Sửa yêu cầu, điều kiện TTHC. - Sửa căn cứ pháp lý. |
|
02 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
- Sửa trình tự thực hiện. - Sửa cách thức thực hiện. - Sửa thành phần, số lượng hồ sơ. - Sửa thời hạn giải quyết. - Sửa đối tượng thực hiện TTHC. - Sửa cơ quan thực hiện TTHC. - Sửa mức phí, lệ phí. - Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai. - Sửa yêu cầu, điều kiện TTHC. - Sửa căn cứ pháp lý. |
|
03 |
Cấp lại giấy phép xây dựng công trình |
- Sửa trình tự thực hiện. - Sửa cách thức thực hiện. - Sửa thành phần, số lượng hồ sơ. - Sửa thời hạn giải quyết. - Sửa đối tượng thực hiện TTHC. - Sửa cơ quan thực hiện TTHC. - Sửa mức phí, lệ phí. - Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai. - Sửa yêu cầu, điều kiện TTHC. - Sửa căn cứ pháp lý. |
|
04 |
Gia hạn giấy phép xây dựng công trình |
- Sửa trình tự thực hiện. - Sửa cách thức thực hiện. - Sửa thành phần, số lượng hồ sơ. - Sửa thời hạn giải quyết. - Sửa đối tượng thực hiện TTHC. - Sửa cơ quan thực hiện TTHC. - Sửa mức phí, lệ phí. - Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai. - Sửa yêu cầu, điều kiện TTHC. - Sửa căn cứ pháp lý. |
|
II. |
Lĩnh vực đất đai |
Luật Đất đai số 45/2013/QH13; Nghị định số 29/2008/NĐ-CP; Thông tư 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014. |
|
01 |
Giao đất, cho thuê đất trong Khu kinh tế cửa khẩu không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư. |
- Sửa tên thủ tục, trình tự thực hiện. - Sửa cách thức thực hiện. - Sửa thành phần, số lượng hồ sơ. - Sửa thời hạn giải quyết. - Sửa đối tượng thực hiện TTHC. - Sửa cơ quan thực hiện TTHC. - Sửa mức phí, lệ phí. - Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai. - Sửa yêu cầu, điều kiện TTHC. - Sửa căn cứ pháp lý. |
|
02 |
Giao đất, cho thuê đất trong Khu kinh tế cửa khẩu không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư. |
- Sửa tên thủ tục, trình tự thực hiện. - Sửa cách thức thực hiện. - Sửa thành phần, số lượng hồ sơ. - Sửa thời hạn giải quyết. - Sửa đối tượng thực hiện TTHC. - Sửa cơ quan thực hiện TTHC. - Sửa mức phí, lệ phí. - Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai. - Sửa yêu cầu, điều kiện TTHC. - Sửa căn cứ pháp lý. |
|
03 |
Gia hạn sử dụng đất trong khu kinh tế cửa khẩu. |
- Sửa tên thủ tục, trình tự thực hiện. - Sửa cách thức thực hiện. - Sửa thành phần, số lượng hồ sơ. - Sửa thời hạn giải quyết. - Sửa đối tượng thực hiện TTHC. - Sửa cơ quan thực hiện TTHC. - Sửa mức phí, lệ phí. - Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai. - Sửa yêu cầu, điều kiện TTHC. - Sửa căn cứ pháp lý. |
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I. |
Lĩnh vực thành lập phát triển kinh doanh |
|
1. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã |
Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13. Nghị định số 193/2013/NĐ-CP. Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. Nghị định số 29/2008/NĐ-CP, 164/2013/NĐ-CP. |
2. |
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh của hợp tác xã |
nt |
3. |
Đăng ký đổi tên hợp tác xã |
nt |
4. |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã |
nt |
5. |
Đăng ký thay đổi số lượng xã viên, người đại diện theo pháp luật, danh sách Ban Quản trị, Ban Kiểm soát hợp tác xã (Trường hợp thay đổi người đại diện theo pháp luật) |
nt |
6. |
Đăng ký Điều lệ hợp tác xã sửa đổi |
nt |
7. |
Đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã |
nt |
8. |
Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh hợp tác xã |
nt |
9. |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã |
nt |
10. |
Đăng ký thay đổi số lượng xã viên, người đại diện theo pháp luật, danh sách Ban Quản trị, Ban Kiểm soát hợp tác xã (trường hợp hợp tác xã khai trừ xã viên, có xã viên ra khỏi hợp tác xã hoặc kết nạp xã viên mới) |
nt |
11. |
Thủ tục chia, tách hợp tác xã |
nt |
12. |
Thủ tục hợp nhất hợp tác xã |
nt |
13. |
Thủ tục sáp nhận hợp tác xã |
nt |
14. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (trường hợp giấy chứng nhận đăng ký bị hư hỏng) |
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP Thông tư 20/2015/TT-BKHĐT. Nghị định số 29/2008/NĐ-CP, 164/2013/NĐ-CP. |
15. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (trường hợp giấy chứng nhận đăng ký bị mất) |
nt |
16. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
nt |
17. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
nt |
18. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
nt |
19. |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
nt |
20. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh là công dân Trung Quốc |
nt |
21. |
Cấp lại giấy đăng ký kinh doanh là công dân Trung Quốc |
nt |
22. |
Cấp giấy chứng nhận thay đổi nội dung kinh doanh là công dân Trung Quốc |
nt |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|