Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Điện Biên
Số hiệu | 843/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/09/2017 |
Ngày có hiệu lực | 18/09/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Mùa A Sơn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 843/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 18 tháng 9 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 16 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Điện Biên (có danh mục và nội dung cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh; các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG CỤ THỂ TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số:18 /QĐ-UBND ngày 18 tháng /9/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Stt |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
T-DBI-284858-TT |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch. - Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn giảm phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
Hộ tịch |
UBND cấp huyện |
2 |
T-DBI-284859-TT |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|||
3 |
T-DBI-284860-TT |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
|||
4 |
T-DBI-284861-TT |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|||
5 |
T-DBI-284862-TT |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|||
6 |
T-DBI-284863-TT |
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|||
7 |
T-DBI-284864-TT |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|||
8 |
T-DBI-284865-TT |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
|||
9 |
T-DBI-284866-TT |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|||
10 |
T-DBI-284867-TT |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của Công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|||
11 |
T-DBI-284868-TT |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (Khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
|||
12 |
T-DBI-284869-TT |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|||
13 |
T-DBI-284870-TT |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|||
14 |
T-DBI-284871-TT |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|||
15 |
T-DBI-284872-TT |
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
|||
16 |
T-DBI-284874-TT |
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|