Quyết định 843/1998/QĐ/BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
Số hiệu | 843/1998/QĐ/BTC |
Ngày ban hành | 09/07/1998 |
Ngày có hiệu lực | 01/08/1998 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Phạm Văn Trọng |
Lĩnh vực | Thương mại,Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 843/1998/QĐ/BTC |
Hà Nội , ngày 09 tháng 7 năm 1998 |
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Điều 8, Luật thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu được Quốc hội thông qua ngày 26/12/1991;
Căn cứ các khung thuế suất thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số
537a/NQ-HĐNN ngày 22/2/1992 của Hội đồng Nhà nước; được sửa đổi, bổ sung tại
Nghị quyết số 31 NQ/UBTVQH9 ngày 9/3/1993, Nghị quyết số 174 NQ/UBTVQH9 ngày
26/3/1994, Nghị quyết số 290 NQ/UBTVQH9 ngày 7/9/1995, Nghị quyết số 293
NQ/UBTVQH9 ngày 08/11/1995, Nghị quyết số 416 NQ/UBTVQH9 ngày 5/8/1997 của Uỷ
ban thường vụ Quốc hội khoá 9;
Căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 3 - Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994
của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu
kèm theo Nghị định số 54/CP; Sau khi có ý kiến của các Bộ, ngành có liên quan;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.- Sửa đổi, bổ sung chi tiết tên và thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994 của Thủ tướng Chính phủ và các Danh mục sửa đổi, bổ sung Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo các Quyết định số 1138 TC/TCT ngày 17/11/1994; Quyết định số 1188 TC/QĐ/TCT ngày 20/11/1995; Quyết định 443 TC/QĐ/TCT ngày 4/5/1996; Quyết định số 861A TC/QĐ/TCT ngày 15/9/1996; Quyết định số 02 TC/QĐ/TCT ngày 02/1/1997; Quyết định số 257 TC/QĐ/TCT ngày 31/3/1997; Quyết định số 496A TC/QĐ/TCT ngày 15/7/1997; Quyết định số 848 TC/QĐ/TCT ngày 01/11/1997; Quyết định số 383/1998/QĐ/BTC ngày 30/3/1998; Quyết định số 700/1998/QĐ/BTC ngày 26/5/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành tên và thuế suất thuế nhập khẩu mới ghi tại Danh mục sửa đổi tên và thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2.- Sắp xếp lại mã số cho mặt hàng "Dodecylbenzen sunfonic axit (DBSA) vào mã số 340290; mặt hàng "Máy điện thoại không dây" vào mã số 85252010.
Điều 3.- Quyết định này có hiệu lực thi hành và được áp dụng cho tất cả các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 01/08/1998.
Đối với các mặt hàng trong nhóm mặt hàng quy định tại Điều 1 của Quyết định này mà không được sửa đổi, bổ sung thì vẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu theo Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994 của Thủ tướng Chính phủ và các Danh mục sửa đổi, bổ sung Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo các Quyết định số 1138 TC/TCT ngày 17/11/1994; Quyết định số 1188 TC/QĐ/TCT ngày 20/11/1995; Quyết định số 443 TC/QĐ/TCT ngày 4/5/1996; Quyết định số 861A TC/QĐ/TCT ngày 15/9/1996; Quyết định số 02 TC/QĐ/TCT ngày 02/1/1997; Quyết định số 257 TC/QĐ/TCT ngày 31/3/1997; Quyết định số 496A TC/QĐ/TCT ngày 15/7/1997; Quyết định số 848 TC/QĐ/TCT ngày 01/11/1997; Quyết định số 383/1998/QĐ/BTC ngày 30/3/1998; Quyết định số 700/1998/QĐ/BTC ngày 26/5/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Phạm Văn Trọng (Đã Ký) |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT MỘT SỐ MẶT HÀNG CỦA BIỂU
THUẾ NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 843/1998/QĐ-BTC ngày 09 tháng 7 năm
1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã số |
Nhóm mặt hàng |
Thuế suất (%) |
1 |
2 |
3 |
0401 |
Sữa và kem chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác |
|
0401.00.10 |
-- Sữa tươi các loại chưa chế biến, chưa đóng hộp, chưa đóng thùng |
15 |
0401.00.90 |
- Loại khác |
10 |
0402.00 |
Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác: |
|
0402.00.10 |
-- Sữa và kem, cô đặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác (sữa gầy) |
15 |
|
-- Sữa và kem khác: |
|
0402.00.91 |
--- Sữa bột, loại có chỉ định của nhà sản xuất: dùng cho trẻ em từ 6 tháng tuổi trở xuống (ghi trên bao bì của sản phẩm) |
20 |
0402.00.99 |
--- Loại khác |
25 |
0405.00 |
Bơ và các chất béo khác, các loại dầu tinh chế từ sữa |
|
0405.00.10 |
- Dầu bơ để sản xuất sữa |
10 |
0405.00.90 |
- Loại khác |
20 |
0406.00 |
Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát |
|
0406.00.10 |
- Sữa đông dùng làm pho mát |
10 |
0406.00.90 |
- Loại khác |
20 |
0408.00 |
Trứng chim, trứng gia cầm đã bóc vỏ và lỏng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, ướp đông hoặc bảo quản dưới các hình thức khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác |
20 |
0410.00 |
Các loại thực phẩm từ động vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nơi khác |
20 |
0904.00 |
Hồ tiêu thuộc giống piper, ớt quả, giống capicum hoặc giống Jamaica, khô, xay hoặc tán |
30 |
1204.00 |
Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ hạt |
10 |
1210.00 |
Hublông tươi, khô đã hoặc chưa xay, nghiền thành bột, hoặc ở dạng bột viên, bột tuyến hoa bia (từ hoa hublông): |
|
1210.00.90 |
- Các loại khác |
10 |
1501.00 |
Mỡ lá, mỡ lợn khác, mỡ gia cầm, đã nấu chảy, đã hoặc chưa ép hoặc chiết trong dung môi |
10 |
1516.00 |
- Các loại mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật và các thành phần của chúng đã qua khử hydro hay ete toàn bộ hoặc từng phần (reesterified, claidinised) đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa chế biến thêm |
|
1516.00.10 |
- Loại đóng gói, đóng hộp từ 20 kg trở xuống |
30 |
1516.00.90 |
-- Loại khác |
30 |
1801.00 |
Ca cao hạt, mảnh, sống hoặc đã rang |
10 |
1802.00 |
Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác |
10 |
1901 |
Mạch nha (Malt) tinh chiết, thức ăn chế biến từ tinh bột, từ bột thô hoặc từ mạch nha tinh chiết, chưa pha thêm bột ca cao hoặc có pha bột ca cao theo tỷ lệ dưới 50% trọng lượng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; Thức ăn chế biến từ các sản phẩm thuộc các nhóm từ 0401 đến 0404, không chứa bột ca cao hay có pha bột ca cao theo tỷ lệ dưới 10% trọng lượng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
... |
... |
|
1901.20 |
- Bột trộn, bột nhão để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 1905 |
50 |
1901.90 |
- Loại khác |
50 |
1902.00 |
- Bột trứng nước (Pasta) đã hoặc chưa nấu hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hoặc chế biến dưới các hình thức khác như loại mì ống Spagheti macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnocchi, ravioli, mì couscous, đã hoặc chưa chế biến |
50 |
1903.00 |
- Bột sắn và các sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, dạng mảnh dẹt, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự |
50 |
2521.00 |
Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và các loại đá có chứa đá vôi dùng để sản xuất vôi và xi măng |
10 |
2523 |
Xi măng portland, xi măng có phèn, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sunfat, xi măng đông kết trong nước tương tự, đã hoặc chưa nhuộm màu hoặc ở dạng clanhke |
|
2523.10 |
- Clanhke |
|
|
- Xi măng portland: |
|
2523.21 |
-- Xi măng trắng đã hoặc chưa nhuộm màu nhân tạo |
30 |
2523.29 |
-- Loại khác |
30 |
2523.30 |
- Xi măng có phèn ("ciment fondu") |
30 |
2523.90 |
- Xi măng đông kết trong nước khác |
30 |
2807.00 |
Axit sunfuaric, axit sunfuaric bốc khói |
5 |
2814.00 |
Amôniăc, dạng khan (anhydric) hay dạng dung dịch lỏng |
10 |
2827 |
Clorua, oxit clorua và hydroxit clorua; Bromua và oxit bromua; Iốt và oxit iốt |
|
... |
... |
|
2827.20 |
- Clorua canxi |
5 |
... |
... |
|
2836 |
Các loại cabonat; các loại petroxocacbonat (pecacbonat); các loại amonicacbonat thương mại có chứa amonicacbonat |
|
... |
... |
|
2836.50 |
- Cacnonat canxi |
5 |
... |
... |
|
2903.00 |
- Các chất dẫn xuất đã halozen hoá của các chất cacbuahydro |
|
... |
... |
|
2903.00.90 |
-- Loại khác |
|
|
--- Vinyl Chloride Monomer (VCM) |
0 |
|
--- Loại khác |
5 |
2904.00 |
- Các chất dẫn xuất của cacbua hydro được sunphat hoá, nitrat hoá, hoặc nitrosat hoá đã hoặc chưa halozen hoá |
|
2904.00.10 |
- Dimethyl sulffat (DMS) |
1 |
2904.00.90 |
- Loại khác |
5 |
2905.00 |
Các loại rượu không tuần hoàn và các chất dẫn xuất của nó được sunphat hoá, nitrat hoá hoặc nitrosat hoá |
0 |
2915.00 |
Các loại axitmono cacbonxilic no không tuần hoàn và các chất anhydrit, halit, peroxit,peroxy axit của các loại axit trên; các chất dẫn xuất của chúng được halozen hoá, sunphat hoá, nitrat hoá hoặc nitrosat hoá |
3 |
2917.00 |
Các loại axit poly cacbonxilic và các loại anhydrit halit, peroxit và peroxit axit của chúng đã được halozen hoá, sunfat hoá, nitrat hoá, nitrosat hoá |
0 |
3204.00 |
Chất màu tổng hợp hữu cơ, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học; các chế phẩm dựa trên chất màu tổng hợp hữu cơ được ghi trong chú giải 3 của chương này; các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như chất tác nhân đánh bóng huỳnh quang hay như các chất đánh bóng phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học |
3 |
3205.00 |
Các chất màu đỏ tía, các chế phẩm dựa trên cơ sở chất màu như đã ghi trong chú giải 3 của chương này |
3 |
3206.00 |
Chất màu khác, các chế phẩm dựa trên cơ sở như đã ghi trong chú giải 3 của chương này, trừ các chất thuộc nhóm 3203, 3204, 3205; các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học |
3 |
3207 |
Các loại thuốc màu (pigments) đã pha chế, các chất chắn ánh sáng đã pha chế và các chất màu (colours) đã pha chế, các chất men kính men sứ, chất nước áo, các loại nước láng bóng và các loại chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm, sứ, tráng men, thuỷ tinh, nguyên liệu thuỷ tinh và thuỷ tinh khác, ở dạng bột, hạt, mảnh |
|
3207.10 |
- Thuốc màu chế biến, thuốc đánh bóng chế biến và các chất màu chế biến và các chế phẩm tương tự |
3 |
3207.20 |
- Men kính, men sứ, nước áo đồ gốm và các chế phẩm tương tự |
3 |
3207.30 |
- Nước bóng (để láng bóng đồ sứ) và các chế phẩm tương tự |
3 |
3207.40 |
- Nguyên liệu thuỷ tinh và các loại thuỷ tinh khác ở dạng bột, hạt, mảnh |
3 |
3210 |
Các loại sơn và vecni khác (gồm cả các loại men lacquer và keo màu); các loại thuốc màu nước pha chế dùng để nhuộm da |
|
... |
... |
|
3210.90 |
- Các loại thuốc màu nước pha chế dùng để nhuộm da |
3 |
3402 |
Các chất tác nhân hữu cơ tẩy rửa bề mặt (trừ xà phòng), các chế phẩm tẩy rửa bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, (kể cả các sản phẩm dùng để giặt rửa phụ). Các chất làm sạch có hoặc không chứa xà phòng trừ các loại thuộc nhóm 3401 |
|
|
- Các chất tác nhân hữu cơ tẩy rửa bề mặt đã hoặc chưa đóng gói: |
|
3402.11 |
-- Adionic |
20 |
3402.12 |
-- Kationic |
20 |
3402.13 |
-- Loại không có ion |
20 |
3402.19 |
-- Loại khác: |
20 |
3402.19.10 |
--- Polyoxythylen Amine Soluble (sunpol TD 41H) |
20 |
3402.19.90 |
--- Loại khác |
20 |
3402.20 |
- Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ |
20 |
3402.90 |
- Loại khác |
20 |
3707 |
Hoá chất dùng trong nhiếp ảnh (trừ vani, keo, hồ và các chế phẩm tương tự) các hoá chất chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh chia riêng từng phần hay đóng gói để bán lẻ ở dạng sử dụng ngay |
|
3707.10 |
- Chất nhạy sáng thể sữa |
3 |
3707.90 |
- Loại khác |
3 |
3801.00 |
Graphit nhân tạo (than chì), graphit dạng keo hoặc bán keo; các chế phẩm dựa trên graphit hoặc cacbon khác dưới dạng nhão, khối, tấm hoặc dạng bán thành phẩm |
3 |
3807.00 |
Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ, chất creosote gỗ; chất ligroin gỗ; hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu bia và các chế phẩm tương tự dựa trên thành phần axit colofan, axit nhựa hay các hắc ín thực vật |
3 |
3809.00 |
Các chất hồ vải, các chất dẫn thuốc nhuộm làm tăng độ nhuộm, độ bền của thuốc nhuộm, các sản phẩm và các chế phẩm khác (ví dụ: thuốc hồ vải, thuốc cắn màu) dùng trong ngành dệt, giấy, da hoặc các ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
3 |
3810.00 |
Các chế phẩm làm mòn bề mặt kim loại; chất gây chảy và các chế phẩm phụ khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; Các chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho cực hàn điện hoặc que hàn điện |
3 |
3814.00 |
Các chất dung môi hoá hợp hữu cơ và các chất pha loãng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. Các chất tẩy sơn và vecni đã điều chế |
3 |
3815.00 |
Các chất kích thích phản ứng, các chất xúc tác phản ứng, các chế phẩm xúc tác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
3 |
3816.00 |
Các loại xi măng, vữa, bê tông chịu lửa và các loại vật liệu kết cấu tương tự, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 3801 |
3 |
3817.00 |
Các loại alkylbenzene hỗn hợp & alkylnaphathalen hỗn hợp trừ các chất thuộc nhóm 2701 và 2902 |
3 |
3819.00 |
Dầu phanh thuỷ lực (Hydraulic Brake Fluid) và các chất lỏng đã được điều chế khác dùng trong vận chuyển thuỷ lực không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng là dầu hoả hay các loại dầu tinh chế từ các khoáng chất bitum |
3 |
3820.00 |
Các chế phẩm chống đông và các dung dịch chống đóng băng đã điều chế |
3 |
3922.00 |
Các loại bồn tắm, vòi tắm hoa sen, bồn rửa, bộ nắp xí bệt, bình xối nước và các đồ vệ sinh tương tự, bằng plastic |
|
... |
... |
|
3922.00.90 |
- Loại khác |
50 |
3924.00 |
Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp và đồ dùng gia đình khác, các đồ dùng vệ sinh khác bằng plastic |
50 |
3925.00 |
Các loại đồ vật bằng plastic dùng trong xây dựng, chưa chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
40 |
3926 |
Sản phẩm khác bằng Plastic và các sản phẩm bằng các chất liệu khác của các nhóm từ 3901 đến 3914 |
|
... |
... |
|
3926.90.90 |
-- Loại khác |
50 |
4804 |
Giấy và bìa Kraf không tráng, dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc nhóm 4802 và 4803 |
|
... |
... |
|
|
- Giấy làm bao bì: |
|
4804.21 |
-- Loại chưa tẩy trắng, chưa in màu, in nhãn, dạng cuộn hoặc tờ, chưa cắt rời, để làm vỏ bao xi măng |
3 |
4804.27 |
-- Loại khác đã in màu, in nhãn, chưa cắt rời |
|
4804.27.10 |
--- Giấy phức hợp |
10 |
4804.27.90 |
--- Loại khác |
15 |
... |
... |
|
4807 |
Giấy và bìa hỗn hợp (làm bằng cách dán các lớp giấy phẳng hoặc bìa phẳng với nhau bằng một chất keo dính) không tráng hoặc thấm tẩm bề mặt, có hoặc không gia cố bên trong, ở dạng cuộn hoặc tờ |
|
4807.10 |
- Giấy hoặc bìa đã sát bên trong bằng chất bitum, hắc ín hay nhựa đường |
5 |
4809 |
Giấy than, giấy tự copy và các loại giấy tương tự khác (kể cả giấy đã tráng hoặc tẩm dùng cho máy đánh giấy nến, hoặc in bản kẽm offset) đã hoặc chưa in, dạng cuộc, có khổ rộng trên 36 cm hoặc dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) với ít nhất một chiều trên 36 cm khi không gấp |
|
4809.10 |
- Giấy than và giấy tương tự kiểu giấy than |
20 |
... |
... |
|
4809.90 |
- Loại khác |
20 |
4811 |
Giấy, bìa, bông tấm xenlulô, giấy súc bằng sợi xenlulô, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộc hoặc tờ, trừ các loại thuộc các nhóm 4803, 4809, 4810, 4818 |
|
... |
... |
|
|
- Giấy, bìa, bông tấm xenlulô và giấy súc bằng sợi xenlulô khác |
|
4811.91 |
-- Giấy có khả năng thấu khí |
5 |
4811.99 |
-- Loại khác |
10 |
4818 |
Giấy vệ sinh, khăn lau tay, giấy mỏng lau tay, lau mặt, khăn trải bàn, khăn ăn, tã lót cho trẻ sơ sinh, đệm, khăn trải giường, các đồ dùng nội trợ, vệ sinh tương tự hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện, các vật phẩm trang trí, đồ phụ trợ may mặc bằng giấy, bột giấy, bông tấm xenlulô hoặc giấy súc bằng sợi xenlulô |
|
... |
... |
|
4818.40 |
- Khăn lau và đệm, tã lót cho trẻ sơ sinh và những vật phẩm vệ sinh tương tự |
30 |
... |
... |
|
4823 |
Giấy, bìa, bông tấm xenlulô, giấy súc bằng sợi xenlulo, đã cắt theo cỡ hoặc mẫu; Các vật phẩm khác bằng giấy hoặc bìa, bông tấm xenlulô hoặc giấy súc bằng sợi xenlulô |
|
... |
... |
|
4823.70 |
- Những vật phẩm được nặn ép bằng bột giấy |
|
4823.70.10 |
-- Miếng đệm, vòng đệm bằng giấy |
10 |
4823.70.90 |
-- Loại khác |
30 |
... |
... |
|
6810.00 |
Các loại đá lát, đá lát lề đường, phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến ác đoa) |
30 |
6802.00 |
Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng đã được gia công (trừ đá phiến) và các sản phẩm thuộc nhóm 6801; đá khối dùng để khảm và các loại tương tự, bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến) có hoặc không có lớp lót (backis); đá hạt, đá dăm, bột đá đã nhuộm mầu nhân tạo, làm bằng đá tự nhiên, kể cả đá phiến |
30 |
6804 |
Đá nghiền, đá mài, đá mài dạng bánh xe và tương tự không có khung, dùng để nghiền, mài, đánh bóng, giũa hoặc cắt, đá mài tay hoặc đá đánh bóng, các bộ phận của chúng bằng đá tự nhiên, đã được liên kết thành khối hoặc bằng các vật liệu mài mòn nhân tạo hoặc bằng gốm có hoặc không có kèm theo các bộ phận bằng các vật liệu khác |
|
6804.10 |
- Đá nghiền và đá mài để nghiền mài hoặc xay |
15 |
|
- Đá nghiền, đá mài, đá mài hình bánh xe và tương tự: |
|
... |
... |
|
6804.22 |
-- Bằng chất mài mòn ghép khối hoặc bằng gốm: |
|
... |
... |
|
6804.22.90 |
--- Loại khác |
20 |
6804.23 |
-- Bằng đá tự nhiên: |
|
... |
... |
|
6804.23.90 |
-- Loại khác |
20 |
6804.30 |
- Đá mài hoặc đánh bóng khác |
|
... |
... |
|
6804.30.90 |
- Loại khác |
20 |
6808.00 |
Panen, tấm, ngói, gạch khối và các sản phẩm tương tự làm bằng sợi thực vật, sợi rơm rạ hoặc bằng phoi bào, mạt gỗ, gỗ dăm hoặc phế liệu khác, bằng gỗ được liên kết bằng xi măng, thạch cao hoặc chất kết dính khoáng khác |
30 |
6809.00 |
Các sản phẩm bằng thạch cao hoặc bằng các hỗn hợp có thành phần cơ bản là thạch cao |
|
6810.00 |
Các sản phẩm bằng xi măng, bằng bêtông hoặc bằng đá nhân tạo, đã hoặc chưa được gia cố |
|
6811.00 |
Các sản phẩm bằng xi măng amiăng, bằng xi măng sợi xenlulô hoặc tương tự |
|
6812 |
Sợi amiăng đã được liên kết; các hỗn hợp với thành phần chính là amiăng hoặc thành phần chính là amiăng và cacbonat magiê. Các sản phẩm làm từ các hỗn hợp đó hoặc làm từ amiăng (ví dụ: chỉ, vải dệt, quần áo, hàng đội đầu, giầy dép, các miếng đệm), đã hoặc chưa được gia cố, trừ các loại thuộc nhóm 6811 hoặc 6813 |
|
6812.10 |
- Sợi amiăng đã liên kết với nhau; các chất hỗn hợp với thành phần cơ bản là amiăng hoặc với thành phần cơ bản là amiăng và cacbonatmagiê |
10 |
6812.20 |
- Sợi và chỉ |
10 |
6812.30 |
- Thừng, dây có hoặc không bện |
10 |
6812.40 |
- Vải dệt hoặc đan |
10 |
6812.50 |
- Quần áo, đồ phụ trợ may mặc, giầy dép và hàng đội đầu |
10 |
6812.60 |
- Giấy, bìa cứng và nỉ |
10 |
6812.70 |
- Vải amiăng ép để nối, ở dạng tấm hoặc cuộn |
10 |
6812.90 |
- Loại khác |
10 |
7007 |
Kính bảo hiểm, làm bằng thuỷ tinh cứng (đã tôi) hoặc thuỷ tinh đã cán mỏng |
10 |
|
- Kính bảo hiểm cứng (đã tôi): |
|
7007.11 |
-- Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với việc lắp vào xe cộ, tàu bay, hoặc tầu thuyền: |
|
7007.11.10 |
--- Loại chế tạo dùng cho xe cộ |
20 |
7007.11.90 |
--- Loại khác |
3 |
... |
... |
|
|
- Kính bảo hiểm đã cán mỏng: |
|
7007.21 |
-- Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với việc lắp vào xe cộ, phương tiện bay, hoặc tầu, thuyền: |
|
7007.21.10 |
--- Loại chế tạo dùng cho xe cộ |
20 |
7001.21.90 |
--- Loại khác |
3 |
... |
... |
|
7307.00 |
Các loại ống nối (ví dụ: ống nối đôi, khuỷu, măng sông) |
3 |
7326.00 |
- Các sản phẩm khác, bằng sắt hoặc thép |
|
7326.00.10 |
-- Tấm lợp |
30 |
... |
... |
|
7413.00 |
Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự, bằng đồng, chưa được cách điện |
|
7413.00.10 |
-- Cáp đồng trần có tiết diện đến 500 mm2 |
15 |
7413.00.20 |
-- Cáp đồng trần có tiết diện trên 500 mm2 đến 630 mm2 |
10 |
7413.00.90 |
-- Loại khác |
0 |
7614.00 |
Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự, bằng nhôm, chưa cách điện |
|
7614.00.10 |
-- Cáp nhôm trần có tiết diện đến 500 mm2 |
20 |
7614.00.20 |
-- Cáp nhôm trần có tiết diện trên 500 mm2 đến 630 mm2 |
10 |
7614.00.90 |
-- Loại khác |
0 |
8407 |
Các loại động cơ piston đốt trong hay động cơ kiểu piston đánh lửa bằng tia lửa |
|
... |
... |
|
|
- Động cơ thuỷ: |
|
8407.21 |
-- Động cơ gắn ngoài |
|
8407.21.10 |
--- Loại công suất đến 20 CV |
30 |
8407.21.90 |
--- Loại công suất trên 20 CV |
5 |
8407.29 |
-- Loại khác: |
|
8407.29.10 |
--- Loại công suất đến 20 CV |
30 |
8407.29.90 |
--- Loại công suất trên 20 CV |
5 |
... |
... |
|
8407.90 |
- Động cơ khác: |
|
... |
... |
|
8407.90.10 |
--- Loại công suất đến 20 CV |
30 |
8407.90.90 |
--- Loại công suất trên 20 CV |
5 |
8408 |
Động cơ piston đốt trong khởi động bằng sức nén (động cơ diesel và nửa diesel) |
|
... |
... |
|
8408.90 |
- Động cơ khác: |
|
8408.90.10 |
-- Loại có công suất đến 80 CV |
30 |
... |
... |
|
8408.90.90 |
-- Loại có công suất trên 80 C |
5 |
8409 |
Bộ phận chỉ dùng hay chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 8407 hay 8408 |
|
... |
... |
|
8409.90 |
- Loại dùng cho động cơ khác thuộc nhóm 8407, 8408: |
|
... |
... |
|
|
+ Dùng cho động cơ thuộc nhóm 8701 |
10 |
... |
... |
|
|
+ Dùng cho động cơ thuộc nhóm 870422 |
20 |
... |
... |
|
8413 |
Máy bơm chất lỏng, không lắp kèm dụng cụ đo lường, máy nâng bằng chất lỏng |
|
... |
... |
|
8413.50 |
- Bơm hoạt động bằng piston: |
|
8413.50.10 |
-- Bơm nước có công suất đến 8.000 m3/h |
40 |
8413.50.20 |
-- Bơm nước có công suất trên 8.000 m3/h đến dưới 13.000 m3/h |
|
... |
... |
|
8413.60 |
- Bơm hoạt động bằng động cơ quay |
|
8413.60.10 |
-- Bơm nước có công suất đến 8.000 m3/h |
40 |
8413.60.20 |
-- Bơm nước có công suất trên 8.000 m3/h đến dưới 13.000 m3/h |
|
... |
... |
|
8413.70 |
- Bơm ly tâm loại khác: |
|
8413.70.10 |
-- Bơm nước có công suất đến 8.000 m3/h |
40 |
8413.70.20 |
-- Bơm nước có công suất trên 8.000 m3/h đến dưới 13.000 m3/h |
|
... |
... |
|
|
- Bơm khác; máy nâng chất lỏng: |
|
8413.81 |
-- Bơm các loại: |
|
8413.81.10 |
--- Bơm nước có công suất đến 8.000 m3/h |
40 |
8413.81.20 |
-- Bơm nước có công suất trên 8.000 m3/h đến dưới 13.000 m3/h |
|
... |
... |
|
|
- Phụ tùng: |
|
8413.91 |
-- Phụ tùng máy bơm nước, phụ tùng máy bơm tay |
20 |
8413.92 |
-- Phụ tùng máy bơm khác và phụ tùng của máy nâng chất lỏng |
|
8414 |
Bơm không khí hoặc bơm chân không, bộ phận nén và các loại quạt không khí hay các chất khí khác; cửa quạt gió hay thông gió, có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc |
|
... |
... |
|
8414.60 |
- Nắp chụp hoặc thông gió có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm |
|
... |
... |
|
8421 |
Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; các loại máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí |
|
... |
... |
|
|
- Máy móc, thiết bị lọc và làm sạch chất lỏng: |
|
8421.23 |
-- Bộ lọc dầu, xăng dùng cho động cơ đốt trong: |
|
... |
... |
|
|
--- Dùng cho động cơ thuộc nhóm 8703 loại trên 15 đến 24 chỗ |
|
... |
... |
|
|
--- Dùng cho động cơ thuộc nhóm 8704.21 |
20 |
|
--- Dùng cho động cơ thuộc nhóm 8704.22 |
10 |
... |
... |
|
8422 |
Máy rửa bát đĩa; máy làm sạch hay làm khô chai lọ hay các loại đồ chứa khác; máy đổ đầy, đóng kín, gắn xi, đóng nút bao thiếc, dán nhãn vào các loại chai lọ, can hộp, túi hoặc các loại đồ chứa khác; máy đóng gói hay bao gói khác; máyđóng ga cho đồ uống |
|
|
- Máy rửa bát đĩa: |
|
8422.11 |
-- Loại dùng trong gia đình có chiều cao từ 95cm trở xuống, chiều rộng từ 65 cm trở xuống, chiều dài từ 70 cm trở xuống |
|
8422.19 |
-- Loại khác (không phải dùng trong gia đình) |
20 |
8422.20 |
- Máy dùng để rửa, sấy chai lọ hay các loại hộp đựng khác |
5 |
... |
... |
|
8432 |
Máy móc nông nghiệp, máy làm vườn hay máy lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hay trồng trọt; máy làm sân thể thao hay máy dọn cỏ |
|
... |
... |
|
8432.30 |
- Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy |
5 |
8432.40 |
- Máy bón phân chuồng, máy rắc phân hoá học |
5 |
8432.80 |
- Loại khác |
5 |
... |
... |
|
8433 |
Máy thu hoạch hay máy đập lúa kể cả máy bó rơm hay rạ; máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ khô; máy rửa, phân loại, lựa chọn trứng, hoa quả hay các nông sản khác trừ máy móc thuộc nhóm 8437 |
|
8433.10 |
- Máy cắt cỏ dùng trong công viên hay sân vận động |
5 |
8433.20 |
- Các loại máy cắt khác kể cả thanh cắt cỏ lắp vào máy kéo |
5 |
8433.30 |
- Các loại máy dọn cỏ khác |
5 |
8433.40 |
- Máy bó rơm hay rạ, cỏ, kể cả máy đóng kiện |
5 |
|
- Các loại máy thu hoạch khác; máy đập lúa: |
|
8433.51 |
-- Máy gặt đập liên hợp |
5 |
8433.52 |
-- Các loại máy đập lúa khác |
5 |
8433.53 |
-- Máy nhổ củ, rễ |
5 |
8433.59 |
-- Loại khác |
5 |
8433.60 |
- Máy rửa, phân loại, lựa chọn trứng, quả hay các nông sản khác |
|
... |
... |
|
8436 |
Các loại máy khác dùng trong nông nghiệp, trồng rừng, làm vườn, nuôi gia cầm hoặc nuôi ong, kể cả máy ươm giống có lắp thiết bị tự động hoặc thiết bị nhiệt, máy và lò ấp trứng gia cầm |
|
8436.10 |
- Máy chế biến thức ăn cho gia súc |
5 |
|
- Máy móc chăn nuôi gia cầm, máy ấp và lò ấp trứng gia cầm: |
|
8436.21 |
-- Máy ấp và lò ấp trứng gia cầm |
5 |
8436.29 |
-- Loại khác |
5 |
8436.80 |
- Các loại máy móc khác |
5 |
... |
... |
|
8437 |
Máy làm sạch, phân loại hay xếp loại hạt giống hay các loại rau đậu, quả khô; máy móc dùng trong ngành xay xát hay chế biến ngũ cốc hay rau đậu, quả khô, trừ các loại máy dùng trong nông nghiệp |
|
8437.10 |
- Máy móc làm sạch, phân loại hay lựa chọn hạt, thóc hay các loại rau đậu |
|
8437.80 |
- Các loại máy móc khác |
5 |
... |
... |
|
8470 |
Máy tính, máy thống kê, kế toán, máy tính tiền và ghi hoá đơn, máy đóng dấu miễn tem bưu điện, máy bán vé và các loại máy tương tự có kèm theo bộ phận tính toán |
|
8470.10 |
- Máy tính số điện tử có thể hoạt động không cần có nguồn điện ngoài |
|
|
- Máy tính số điện tử khác: |
|
8470.21 |
-- Có kèm theo thiết bị in ấn |
5 |
8470.29 |
-- Loại khác |
5 |
8470.30 |
- Máy tính số khác |
5 |
8470.40 |
- Máy thống kê kế toán |
5 |
8470.50 |
- Máy tính tiền |
5 |
8470.90 |
- Loại khác |
5 |
8471 |
Máy xử lý dữ liệu tự động và các bộ phận của máy; Bộ đọc bằng từ trường hay quang học, máy chuyển dữ liệu vào băng, đĩa dữ liệu trung gian dưới dạng mã hoá và máy xử lý các loại dữ liệu trên, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác |
|
... |
... |
|
8471.20 |
- Máy xử lý dữ liệu tự động số, trong hộp máy có chứa tối thiểu là một bộ xử lý trung tâm (CPU), một đơn vị (bộ) nhập xuất dữ liệu, đã hoặc chưa kết hợp với nhau: |
|
8471.20.10 |
-- Máy vi tính |
10 |
8471.20.90 |
-- Loại khác |
10 |
|
- Loại khác: |
|
8471.91 |
-- Bộ xử lý số liệu nằm trong một hệ thống hoàn chỉnh hoặc không, trong hộp máy có chứa một hay hai đơn vị xử lý sau: bộ nhớ, bộ nhận dữ liệu vào, bộ xuất dữ liệu ra |
|
8471.92 |
-- Bộ nhận dữ liệu vào hay bộ xuất dữ liệu ra đi liền với các bộ phận khác trong hệ thống máy hoàn chỉnh hoặc không, trong hộp máy có chứa bộ nhớ |
|
8471.93 |
-- Bộ nhớ, đi liền với các bộ phận khác trong cùng hệ thống hoặc không |
|
8471.99 |
-- Loại khác |
10 |
8473 |
Các phần và bộ phận phụ trợ (trừ bìa, thùng đựngđể vận chuyển hoặc loại tương tự) chỉ dùng hay chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc nhóm 8469 đến 8472 |
|
... |
... |
|
8473.30 |
- Bộ phận và phụ tùng kèm theo của các loại máy thuộc nhóm 8471 |
|
... |
... |
|
8481 |
Vòi các loại, van và các vật dụng tương tự dùng cho đường ống, thùng chứa, thùng nấu bể chứa hay các loại tương tự kể cả van hạ áp suất và van kiểm soát nhiệt |
|
... |
... |
|
8481.40 |
- Van an toàn hay van xả |
10 |
... |
... |
|
8524 |
Đĩa hát, băng từ và băng đĩa đã ghi âm hay ghi các hiện tượng khác, kể cả khuôn cối và băng chủ (băng gốc) để in sao băng đĩa, trừ các sản phẩm thuộc Chương 37 |
|
8524.10 |
- Đĩa hát |
40 |
|
- Băng từ: |
|
8524.21 |
-- Có khổ rộng không quá 4 mm |
40 |
8524.22 |
-- Có khổ rộng trên 4 mm nhưng không quá 6,5mm |
40 |
8524.23 |
-- Có khổ rộng trên 6,5 mm |
40 |
8524.90 |
- Loại khác |
|
8524.90.10 |
-- Đĩa mềm dùng cho máy vi tính |
10 |
8524.90.90 |
-- Loại khác |
10 |
8525 |
Thiết bị truyền sóng dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến, vô tuyến truyền thanh hay vô tuyến truyền hình, có hoặc không kèm theo thiết bị thu sóng hoặc thiết bị ghi, phát âm camera vô tuyến truyền hình |
|
... |
... |
|
8525.20 |
- Thiết bị truyền sóng có lắp thiết bị tiếp sóng |
|
8525.20.10 |
-- Máy điện thoại không dây |
20 |
8525.20.90 |
-- Loại khác |
0 |
... |
... |
|
8544 |
Dây, cáp (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã được tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn điện đã được cách điện, có hoặc không được nối với dây dẫn hay đầu nối điện; cáp sợi quang làm bằng các sợi đã có vỏ bọc riêng từng sợi, đã hoặc chưa lắp với dây dẫn điện hay được lắp với đầu nối điện |
|
... |
... |
|
8544.20 |
- Cáp đồng trục và các dây dẫn điện đồng trục khác: |
|
... |
... |
|
8544.20.50 |
-- Cáp bọc cách điện (PVC, PE) trên 15 KV đến 35 KV có tiết diện đến 400 mm2 |
|
... |
... |
|
8703 |
Ôtô và các loại xe cộ khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ loại thuộc nhóm 8702), kể cả xe thiết kế vừa chở người, vừa chở hàng và ôtô đua |
|
... |
... |
|
8703.10 |
- Ôtô và các loại xe cộ khác có động cơ được thiết kế để chở người (trừ loại thuộc nhóm 8702) |
|
|
- Loại trên 15 chỗ ngồi đến 24 chỗ ngồi: |
|
8703.10.11 |
-- Nguyên chiếc |
60 |
... |
... |
|
|
- Loại trên 5 chỗ ngồi đến 15 chỗ ngồi: |
|
8703.10.21 |
-- Nguyên chiếc |
60 |
... |
... |
|
|
- Loại từ 5 chỗ ngồi trở xuống: |
|
8703.10.31 |
-- Nguyên chiếc |
60 |
... |
... |
|
8703.20 |
- Ôtô và các loại xe cộ khác thiết kế vừa để chở người vừa để chở hàng: |
|
... |
... |
|
8703.20.30 |
-- Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện |
40 |
8703.20.40 |
-- Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện |
|
8703.20.50 |
-- Dạng CKD2 |
20 |
... |
... |
|
8704 |
Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hoá |
|
... |
... |
|
|
- Xe ôtô thiết kế có thùng chở hàng, không phân biệt có gắn hay không gắn với thiết bị tự bốc xếp hoặc thiết bị tự đổ: |
|
8704.21 |
-- Trọng tải không quá 5 tấn: |
|
8704.21.11 |
--- Nguyên chiếc |
60 |
8704.21.12 |
--- Dạng SKD |
40 |
8704.21.13 |
--- Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện |
20 |
8704.21.14 |
--- Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện |
|
8704.21.15 |
--- Dạng CKD2 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện |
9 |
8704.21.16 |
--- Dạng CKD2 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện |
7 |
8704.21.17 |
--- Dạng IKD |
4 |
|
-- Trọng tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
|
... |
... |
|
8706.00 |
Khung gầm đã lắp động cơ dùng cho xe cộ có động cơ thuộc các nhóm từ 8701 đến 8705 |
|
8706.00.10 |
- Cho các loại xe thuộc các nhóm 8702, 8704 |
20 |
8706.00.20 |
- Cho các loại xe thuộc các nhóm 8703 |
50 |
8706.00.90 |
- Cho các loại xe cộ khác |
10 |
8707 |
Thân xe (kể cả cabin) dùng cho xe cộ có động cơ thuộc các nhóm từ 8701 đến 8705 |
|
8707.10 |
- Dùng cho xe cộ có động cơ thuộc nhóm 8703 |
50 |
8707.90 |
- Loại khác |
50 |
8707.90.10 |
-- Cho các loại xe thuộc nhóm 8701 |
10 |
8707.90.20 |
-- Cho các loại xe thuộc nhóm 8705 |
5 |
8707.90.30 |
-- Cho xe cứu thương, xe tang lễ, xe thiết kế chở tù nhân |
5 |
8707.90.90 |
-- Cho các loại xe khác |
20 |
8708 |
Phụ tùng và bộ phận phụ trợ dùng cho xe cộ có động cơ thuộc các nhóm từ 8701 đến 8705 |
|
|
- Cho các loại xe thuộc nhóm 8701 |
15 |
|
- Cho các loại xe thuộc nhóm 8703 |
60 |
|
- Cho các loại xe thuộc nhóm 8704.23 và 8705 |
15 |
|
- Loại khác |
30 |
9029.00 |
Máy đếm và đo vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số dùng để tính tiền taxi, máy đếm hải lý, máy đo bước chân và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc trừ các loại máy thuộc nhóm 9015; dụng cụ quan sát hoạt động máy |
|
9029.00.10 |
-- Máy đếm cây số để tính tiền taxi, đồng hồ chỉ tốc độ |
20 |
9029.00.90 |
-- Loại khác |
0 |