Quyết định 837/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Gia Lai
Số hiệu | 837/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/09/2017 |
Ngày có hiệu lực | 11/09/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
Người ký | Võ Ngọc Thành |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 837/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 11 tháng 9 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ 31 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH GIA LAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 31 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Gia Lai (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tư phán và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 837/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2007 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
A |
Lĩnh vực Quản lý tài chính doanh nghiệp |
1 |
Thủ tục Quyết định và công bố giá trị doanh nghiệp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2 |
Thủ tục cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố thuộc Trung ương |
3 |
Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương có sử dụng lao động là người đồng bào dân tộc thiểu số. |
B |
Lĩnh vực Quản lý Tài chính hành chính sự nghiệp |
1 |
Thủ tục lập, phân bổ dự toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
2 |
Thủ tục tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản. |
3 |
Thủ tục thanh toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
4 |
Thủ tục quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
5 |
Thủ tục báo cáo định kỳ |
C |
Lĩnh vực Quản lý Công sản |
1 |
Thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
2 |
Trình tự, thủ tục bán, chuyển nhượng tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh. |
3 |
Trình tự, thủ tục thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh. |
4 |
Trình tự thực hiện sắp xếp, xử lý các cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công ty nhà nước, công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước sở hữu 100% vốn quản lý, sử dụng. |
5 |
Trình tự xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn Nhà nước khi dự án kết thúc. |
6 |
Xác lập quyền sở hữu của Nhà nước đối với tài sản nhận chuyển giao. |
7 |
Thủ tục mua bán hóa đơn bán tài sản nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước |
8 |
Báo cáo kê khai, kiểm tra, lập phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời |
9 |
Xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời |
10 |
Xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ |
11 |
Hỗ trợ ngừng việc, nghỉ việc cho người lao động tại đơn vị phải di dời |
12 |
Thủ tục thanh lý rừng trồng không thành rừng đối với rừng trồng thuộc địa phương quản lý |
13 |
Trình tự, thủ tục báo cáo kê khai tài sản nhà nước |
14 |
Thủ tục giao tài sản nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
15 |
Trình tự xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất. |
16 |
Hỗ trợ ngừng sản xuất, kinh doanh cho doanh nghiệp phải di dời |
17 |
Hỗ trợ đào tạo nghề cho doanh nghiệp phải di dời |
18 |
Hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp phải di dời |
19 |
Hỗ trợ để thực hiện dự án đầu tư tại vị trí mới cho đơn vị phải di dời |
20 |
Ứng trước vốn cho đơn vị phải di dời thuộc địa phương quản lý |
21 |
Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây 1 dựng công trình tại vị trí mới |
D |
Lĩnh vực Giá |
1 |
Lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá |
2 |
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|