ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 836/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 15 tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN TRÀ BỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai.
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Trà Bồng tại Tờ trình số 167/TTr-UBND
ngày 07/9/2021 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4288/TTr-STNMT
ngày 10/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện
Trà Bồng, với các nội dung sau:
1. Phương án quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 theo các Biểu 01, 02, 03 kèm theo, gồm:
- Diện tích, cơ cấu các loại đất;
- Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất;
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng cho các mục đích.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất
chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch
sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Trà Bồng.
Điều 2. Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng
đất huyện Trà Bồng: Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Trà Bồng đã được UBND tỉnh
phê duyệt tại Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 25/02/2021.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 Quyết định này, Ủy
ban nhân dân huyện Trà Bồng chịu trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng
đất huyện Trà Bồng theo đúng quy định, chịu trách nhiệm
tính chính xác các chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án quy hoạch sử dụng đất
đã xây dựng; rà soát quy hoạch các ngành, lĩnh vực trên địa bàn huyện cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch đã được UBND tỉnh xét duyệt.
2. Tổ chức thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử
dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực trong huyện có sử dụng đất đảm bảo thống nhất với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của
huyện đã được UBND tỉnh phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp
huyện đến cấp xã, có giải pháp cụ thể để huy
động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện.
Riêng đối với đất rừng sản xuất, rừng
phòng hộ, đất lúa thực hiện theo ranh giới quy hoạch tại Quyết định số
2480/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh phê duyệt kết quả rà soát điều chỉnh,
bổ sung Quy hoạch 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và tại Quyết định số
1201/QĐ-UBND ngày 08/8/2012 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch đất lúa tỉnh
Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2020 (trừ các công trình, dự án phát triển kinh tế
- xã hội của địa phương); trường hợp quy hoạch 3 loại rừng, quy hoạch đất lúa được cơ quan có thẩm
quyền phê duyệt mà chỉ tiêu sử dụng đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, đất lúa
có sự thay đổi (thay thế các quyết định nêu trên) thì quy hoạch sử dụng
đất điều chỉnh lại cho phù hợp.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất
trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa và đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ,
UBND huyện Trà Bồng chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển
sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại
Điều 134 Luật Đất đai, Luật Lâm nghiệp năm 2017 và các quy định khác có liên
quan.
5. Thực hiện các biện pháp nhằm tăng
số thu tiền cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện thực
hiện nghiêm quy định về bố trí 10% trong tổng số thu tiền
sử dụng đất trên địa bàn huyện để chi cho công tác quản lý
đất đai, trong đó có quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đo đạc địa chính và cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; điều tra cơ bản về đất đai; xây dựng cơ sở dữ
liệu, hoàn thiện hệ thống thông tin về đất đai; nâng cao chất lượng công tác lập,
thẩm định, quản lý, tổ chức thực hiện và giám sát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
6. Tăng cường quản lý quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng; tổ chức
quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các cụm
công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp. Việc sử dụng đất
cho mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp phải theo kế hoạch, tiết kiệm
và hiệu quả. Xử lý nghiêm các trường hợp sử dụng đất vi phạm quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất; kiên quyết xử lý đối với Chủ tịch UBND các xã, thị trấn không ngăn chặn, xử lý kịp thời để xảy ra vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất tại địa phương.
7. Tăng cường công tác tổ chức tuyên
truyền, công bố công khai bằng các hình thức phù hợp, thuận tiện về quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất cấp huyện để các cấp chính quyền, các
nhà đầu tư, Nhân dân biết nhằm thực hiện theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
8. Định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh
kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
Điều 4. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Phối hợp với các sở, ngành liên
quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Trà Bồng thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
2. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để kịp thời chấn chỉnh các thiếu sót, sai phạm;
xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 6. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng Nghiên cứu, CBTH;
- Lưu VT, NN-TN (lnphong509)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
Biểu 01
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN
TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 836/QĐ-UBND, ngày 15 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ
tự
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện
trạng 2020
|
Quyhoạch đến năm 2030
|
Diện
tích
(ha)
|
Cơ
cấu
(%)
|
Diện
tích cấp tỉnh phân bổ (ha)
|
Diện tích cấp huyện xác định, XĐ
bổ sung (ha)
|
Tổng số
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)=(6)+(7)
|
(9)
|
|
Tổng
diện tích tự nhiên (=1+2+3)
|
|
76,040.69
|
|
|
|
76,040.69
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
71,670.54
|
94.25
|
71,054.79
|
-1,534.01
|
69,520.78
|
91.43
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1,358.33
|
1.79
|
1,331.15
|
-98.59
|
1,232.56
|
1.62
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
1,097.33
|
1.44
|
1,072.30
|
-85.87
|
986.43
|
1.30
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1,674.13
|
2.20
|
|
1,397.58
|
1,397.58
|
1.84
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
16,987.40
|
22.34
|
16,479.37
|
-884.36
|
15,595.01
|
20.51
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
22,653.71
|
29.79
|
20,305.78
|
1,856.63
|
22,162.41
|
29.15
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0.00
|
0.00
|
2,325.26
|
-1,125.93
|
1,199.33
|
1.58
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
28,978.47
|
38.11
|
28,920.54
|
-1,265.19
|
27,655.35
|
36.37
|
-
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
5,154.03
|
|
3,431.44
|
1,172.10
|
4,603.54
|
6.05
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
9.10
|
0.01
|
9.10
|
-5.80
|
3.30
|
0.00
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0.00
|
0.00
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
9.42
|
0.01
|
|
275.24
|
275.24
|
0.36
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,174.11
|
5.49
|
4,808.23
|
1,664.75
|
6,472.98
|
8.51
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
37.87
|
0.05
|
36.41
|
241.27
|
277.68
|
0.37
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1.50
|
0.00
|
3.53
|
0.26
|
3.79
|
0.00
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0.00
|
0.00
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
2.12
|
0.00
|
15.00
|
20.00
|
35.00
|
0.05
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1.67
|
0.00
|
|
567.91
|
567.91
|
0.75
|
2.6
|
Đất cơ sở
SX phi nông nghiệp
|
SKC
|
9.61
|
0.01
|
|
68.79
|
68.79
|
0.09
|
2.7
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
1.57
|
0.00
|
0.00
|
3.78
|
3.78
|
0.00
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
3.69
|
0.00
|
|
193.56
|
193.56
|
0.25
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,315.96
|
3.05
|
2,692.04
|
816.69
|
3,508.73
|
4.61
|
|
Trong đó:
|
|
|
0.00
|
|
0.00
|
|
0.00
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
713.38
|
0.94
|
1,061.77
|
286.46
|
1,348.23
|
1.77
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,009.38
|
1.33
|
1,014.34
|
89.47
|
1,103.81
|
1.45
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2.01
|
0.00
|
3.06
|
15.64
|
18.70
|
0.02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
9.04
|
0.01
|
13.07
|
-2.92
|
10.15
|
0.01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
49.82
|
0.07
|
59.61
|
2.02
|
61.63
|
0.08
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
7.62
|
0.01
|
12.62
|
22.24
|
34.86
|
0.05
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
320.90
|
0.42
|
520.88
|
110.10
|
630.98
|
0.83
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0.66
|
0.00
|
1.17
|
-0.53
|
0.64
|
0.00
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0.72
|
0.00
|
0.71
|
35.98
|
36.69
|
0.05
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2.80
|
0.00
|
4.81
|
5.55
|
10.36
|
0.01
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
0.43
|
0.00
|
|
0.43
|
0.43
|
0.00
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
198.23
|
0.26
|
|
248.19
|
248.19
|
0.33
|
-
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
0.00
|
0.00
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
0.00
|
0.00
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0.98
|
0.00
|
|
4.06
|
4.06
|
0.01
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0.00
|
0.00
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
7.91
|
0.01
|
|
5.69
|
5.69
|
0.01
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0.32
|
0.00
|
|
19.46
|
19.46
|
0.03
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
350.56
|
0,46
|
380.64
|
32.28
|
412.92
|
0.54
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
45.81
|
0.06
|
60.81
|
5.50
|
66.31
|
0.09
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
14.39
|
0.02
|
|
19.07
|
19.07
|
0.03
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2.29
|
0.00
|
|
1.39
|
1.39
|
0.00
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0.00
|
0
|
|
0
|
0.00
|
0.00
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0.93
|
0.00
|
|
0.24
|
0.24
|
0.00
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,359.02
|
1.79
|
|
1,268.76
|
1,268.76
|
1.67
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
12.77
|
0.02
|
|
12.69
|
12.69
|
0.02
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0.06
|
0.00
|
|
1.14
|
1.14
|
0.00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
196.04
|
0.26
|
177.55
|
-130.62
|
46.93
|
0.06
|
Biểu 02
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN
TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 836/QĐ-UBND, ngày 15 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Trà Xuân
|
Xã Hương Trà
|
Xã Sơn Trà
|
Xã Trà Bình
|
Xã Trà Bùi
|
Xã Trà Giang
|
Xã Trà Hiệp
|
Xã Trà Lâm
|
Xã Trà
Phong
|
Xã Trà
Phú
|
Xã Trà
Sơn
|
Xã Trà Tân
|
Xã Trà Tây
|
Xã Trà Thanh
|
Xã Trà Thủy
|
Xã Trà Xinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) + … +
(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2,295.50
|
133.35
|
99.06
|
165.30
|
247.00
|
336.33
|
113.92
|
98.40
|
94.19
|
83.62
|
85.19
|
271.76
|
85.86
|
168.03
|
66.17
|
168.08
|
79.23
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
119.50
|
36.98
|
3.06
|
4.59
|
32.73
|
3.40
|
1.23
|
2.17
|
1.04
|
6.80
|
7.06
|
6.93
|
2.17
|
4.76
|
1.48
|
3.01
|
2.10
|
|
Tr đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
108.06
|
36.98
|
1.23
|
4.26
|
32.73
|
2.72
|
1.13
|
1.89
|
0.84
|
6.03
|
7.06
|
6.74
|
2.09
|
0.27
|
0.49
|
1.70
|
1.91
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
169.46
|
35.43
|
7.75
|
8.81
|
42.39
|
3.19
|
0.77
|
1.81
|
0.52
|
12.31
|
14.33
|
4.46
|
6.10
|
3.55
|
13.23
|
12.14
|
2.65
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
893.62
|
60.57
|
51.83
|
53.57
|
114.08
|
72.26
|
52.34
|
31.98
|
30.91
|
28.65
|
22.95
|
81.58
|
30.03
|
41.39
|
35.29
|
133.94
|
52.26
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
267.73
|
-
|
3.40
|
39.80
|
0.01
|
3.83
|
0.07
|
0.95
|
0.48
|
1.53
|
4.70
|
131.34
|
1.51
|
77.66
|
0.01
|
2.07
|
0.36
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
839.26
|
-
|
33.02
|
58.54
|
52.47
|
253.64
|
59.43
|
61.48
|
61.24
|
34.33
|
36.15
|
47.42
|
46.04
|
40.68
|
16.16
|
16.79
|
21.86
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
61.55
|
|
4.97
|
1.20
|
|
2.65
|
5.48
|
|
0.14
|
1.39
|
|
2.97
|
14.07
|
17.47
|
0.40
|
10.49
|
0.32
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
5.80
|
0.37
|
-
|
-
|
5.32
|
-
|
0.07
|
-
|
0.01
|
-
|
0.00
|
0.03
|
0.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0.13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.13
|
-
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử
dụng đất
trong nội hộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
2.73
|
-
|
2.73
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
3.94
|
-
|
-
|
0.00
|
0.03
|
0.02
|
0.12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.35
|
-
|
-
|
0.42
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR
|
599.76
|
-
|
50.71
|
76.31
|
39.85
|
16.49
|
27.70
|
102.10
|
50.19
|
2.59
|
23.56
|
9.73
|
107.19
|
10.44
|
16.61
|
32.44
|
33.87
|
3
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3.49
|
-
|
-
|
-
|
0.03
|
-
|
0.00
|
1.27
|
0.02
|
1.52
|
-
|
0.39
|
0.24
|
0.00
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở
Biểu 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ
DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN TRÀ
BỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 836/QĐ-UBND, ngày 15 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Trà Xuân
|
Xã Hương Trà
|
Xã Sơn Trà
|
Xã Trà Bình
|
Xã Trà Bùi
|
Xã Trà Giang
|
Xã Trà Hiệp
|
Xã Trà Lâm
|
Xã Trà Phong
|
Xã Trà
Phú
|
Xã Trà
Sơn
|
Xã Trà Tân
|
Xã Trà Tây
|
Xã Trà Thanh
|
Xã Trà Thủy
|
Xã Trà Xinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) + … +
(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
145.27
|
|
11.59
|
|
|
-
|
-
|
1.29
|
|
51.79
|
|
8.38
|
-
|
53.40
|
7.94
|
0.25
|
0.71
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
127.72
|
-
|
6.73
|
2.11
|
-
|
-
|
-
|
1.29
|
-
|
51.06
|
|
8.01
|
|
50.57
|
7.94
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
11.71
|
-
|
4.86
|
1.96
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.73
|
-
|
0.37
|
-
|
2.83
|
-
|
0.25
|
0.71
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
5.84
|
-
|
-
|
5.84
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
3.84
|
0.34
|
0.25
|
0.45
|
|
-
|
-
|
0.17
|
0.09
|
0.61
|
0.27
|
0.16
|
0.43
|
0.10
|
0.00
|
0.94
|
0.03
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở SX phi
nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.72
|
0.29
|
0.25
|
0.45
|
-
|
-
|
-
|
0.17
|
0.09
|
0.61
|
0.21
|
0.16
|
0.43
|
0.10
|
0.00
|
0.94
|
0.03
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3.05
|
0.19
|
0.05
|
0.19
|
|
-
|
-
|
0.17
|
0.09
|
0.51
|
0.20
|
0.16
|
0.43
|
0.10
|
0.00
|
0.94
|
0.03
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0.01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.01
|
-
|
0.00
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
0.04
|
0.04
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0.10
|
0.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
-
|
-
|
0.10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0.46
|
-
|
0.21
|
0.26
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0.06
|
0.06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở dịch
vụ về xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
004
|
0.01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.03
|
-
|
|
-
|
.
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0.04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.03
|
-
|
0.00
|
-
|
-
|
0.00
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0.04
|
0.04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.00
|
0.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|