Quyết định 833/QĐ-UBND-HC năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu | 833/QĐ-UBND-HC |
Ngày ban hành | 24/07/2018 |
Ngày có hiệu lực | 24/07/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký | Nguyễn Văn Dương |
Lĩnh vực | Thương mại,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 833/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 24 tháng 7 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, cụ thể như sau:
1. Thủ tục hành chính mới ban hành: 22 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương; 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
2. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế: 87 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương; 06 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện;
3. Giữ nguyên thủ tục hành chính: 25 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương; 10 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện;
4. Thủ tục hành chính bãi bỏ: 16 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 1151/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2016; Quyết định số 366/QĐ-UBND-HC ngày 12/4/2017 và Quyết định số 1361/QĐ-UBND-HC ngày 13/11/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 833/QĐ-UBND-HC, ngày 24/7/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung thủ tục |
|
I. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
|||
1 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
Điều 12, Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
2 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
||
3 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo, đường, vật phẩm ghi hình, sách, báo và tạp chí |
Điều 31, Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
4 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i khoản 1, Điều 5, Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
Điều 5, 12, 13, Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
5 |
Cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với Giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20, Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
Điều 20, Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
6 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Điều 18, Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
7 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Điều 15, Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
8 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
Điều 27, 29, Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
9 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
||
10 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
Điều 34, Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
11 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
Điều 31, Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
12 |
Cấp điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất, được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500 m2 |
||
13 |
Cấp điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
Điều 31, Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
14 |
Cấp điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
||
15 |
Cấp gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
Điều 36, Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
16 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
Điều 38, Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH |
|||
1 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Điều 21, Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp |
|
2 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Điều 22, Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp |
|
3 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Điều 25, Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp |
|
4 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
Điều 27, Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp |
|
III. LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI |
|||
1 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
Điều 17, Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại |
|
2 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
Điều 18, Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại |
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
I. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA |
|||
1 |
BCT-DTP-270387 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý xăng dầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; Điều 1, Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
2 |
BCT-DTP-270395 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý xăng dầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
3 |
BCT-DTP-270412 |
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý xăng dầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
4 |
BCT-DTP-270420 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bản lẻ xăng dầu |
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; Khoản 1, Điều 1, Điểm a, b, Khoản 3, Điều 1 Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
5 |
BCT-DTP-270517 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bản lẻ xăng dầu |
|
6 |
BCT-DTP-270576 |
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
7 |
BCT-DTP-270581 |
Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
8 |
BCT-DTP-270588 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
9 |
BCT-DTP-270593 |
Cấp lại giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
10 |
DTP-285138 |
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Khoản 9, 12, 14, Điều 1; Khoản 5, Điều 2, Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; Khoản 14, Điều 4, Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
11 |
DTP-285140 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
12 |
DTP-285139 |
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
13 |
DTP-285129 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Khoản 7, Điều 1; Khoản 1, Điều 2, Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; Khoản 2, Điều 3; Khoản 5, 6, Điều 4, Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
14 |
DTP-285131 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
15 |
DTP-285130 |
Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
16 |
DTP-285076 |
Cấp Giấy Chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
Khoản 6, Điều 1, Nghị định 1 06/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; Khoản 4, Điều 4, Nghị định số 08/2018/NĐ-CP của Chính phủ ngày 15/01/2018 quy định Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
17 |
DTP-285078 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy Chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
18 |
DTP-285077 |
Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
19 |
BCT-DTP-274909 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
Điểm d, Khoản 1, Điều 4, Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa |
20 |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
|
21 |
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
|
22 |
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
|
23 |
BCT-DTP-274913 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
24 |
BCT-DTP-274914 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
25 |
BCT-DTP-274915 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Điểm d, Khoản 1, Điều 4, Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa |
26 |
BCT-DTP-274916 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
27 |
BCT-DTP-274917 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
|
28 |
BCT-DTP-274918 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
|
29 |
BCT-DTP-274919 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
|
30 |
BCT-DTP-274920 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
|
31 |
BCT-DTP-274921 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
Điểm d, Khoản 1, Điều 4, Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa |
32 |
BCT-DTP-274922 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
|
33 |
BCT-DTP-274927 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
|
34 |
BCT-DTP-274924 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
|
35 |
BCT-DTP-274925 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
Điểm d, Khoản 1, Điều 4, Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa |
36 |
BCT-DTP-274926 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
|
37 |
DTP-285087 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
|
38 |
BCT-DTP-274928 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
|
39 |
BCT-DTP-274933 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
40 |
BCT-DTP-274934 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Điểm d, Khoản 1, Điều 4, Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa |
41 |
BCT-DTP-274935 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
42 |
BCT-DTP-274936 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
43 |
BCT-DTP-274937 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
|
44 |
BCT-DTP-274938 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
Điểm d, Khoản 1, Điều 4, Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa |
45 |
BCT-DTP-274939 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
|
46 |
BCT-DTP-274940 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện LNG |
|
47 |
BCT-DTP-274941 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Điểm d, Khoản 1, Điều 4, Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa |
48 |
BCT-DTP-274942 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
49 |
BCT-DTP-274943 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
50 |
BCT-DTP-274944 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Điểm d, Khoản 1, Điều 4, Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa |
51 |
BCT-DTP-274945 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
|
52 |
BCT-DTP-274946 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
|
53 |
BCT-DTP-274947 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
|
54 |
BCT-DTP-274948 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
|
55 |
DTP-285011 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
Điều 4, Thông tư số 22/2018/TT-BCT ngày 22/02/2017 của Bộ Tài Chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá |
56 |
BCT-DTP-254605 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
57 |
BCT-DTP-254604 |
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
II. LĨNH VỰC ĐIỆN |
|||
58 |
DTP-284996 |
Cấp Giấy phép hoạt động điện lực trong trường hợp tổ chức đề nghị cấp giấy phép nhận chuyển giao tài sản từ đơn vị đã được cấp giấy phép hoạt động điện lực |
Khoản 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 và 13, Điều 6, Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
59 |
DTP-285001 |
Cấp Giấy phép hoạt động điện lực đối với hoạt động Tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
Khoản 10, Điều 6 của Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
60 |
DTP-285002 |
Cấp Giấy phép hoạt động điện lực đối với hoạt động Tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
Khoản 13, Điều 6, Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
61 |
DTP-285003 |
Cấp Giấy phép hoạt động điện lực đối với hoạt động phát điện của nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương, trừ trường hợp phát điện để tự sử dụng không bán điện cho tổ chức, cá nhân khác và phát điện có công suất lắp đặt dưới 01 MW để bán điện cho tổ chức, cá nhân khác |
Khoản 2, Điều 6, Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
62 |
DTP-285004 |
Cấp Giấy phép hoạt động điện lực đối với hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương |
Khoản 4, Điều 6 của Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
63 |
DTP-285005 |
Cấp Giấy phép hoạt động điện lực đối với hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương, trừ trường hợp kinh doanh điện tại vùng nông thôn mua điện với công suất nhỏ hơn 50 kVA từ lưới điện phân phối để bán điện trực tiếp tới khách hàng sử dụng điện tại vùng nông thôn |
Khoản 6, Điều 6 của Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
64 |
DTP-285007 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động điện lực trong trường hợp thay đổi tên, địa chỉ trụ sở của đơn vị được cấp phép |
Khoản 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 và 13, Điều 6 của Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
65 |
DTP-284998 |
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng hoặc thiết kế cơ sở công trình điện |
Điều 4, Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền quản lý dự án bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và vốn nhà nước ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
66 |
DTP-284999 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Điện |
|
67 |
DTP-285000 |
Thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình Điện |
Khoản 1, Điều 9, Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh Đồng TháP Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền quản lý dự án bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và vốn nhà nước ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
III. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM |
|||
68 |
BCT-DTP-275179 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm |
69 |
BCT-DTP-275180 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
70 |
BCT-DTP-275173 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm |
71 |
BCT-DTP-275176 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
72 |
DTP-285075 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
Khoản 4, Điều 2 của Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 của UBND tỉnh Quyết định Về việc phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
IV. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP |
|||
73 |
DTP-285089 |
Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình |
Điểm đ, Khoản 2, Điều 4, Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền quản lý dự án bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và vốn nhà nước ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
74 |
DTP-284998 |
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
75 |
DTP-284998 |
Thẩm định thiết kế cơ sở |
Điểm b, Khoản 2, Khoản 4 Điều 4 của Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền quản lý dự án bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và vốn nhà nước ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
76 |
DTP-285079 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng công trình triển khai sau thiết kế cơ sở |
Điểm a, Khoản 1 Điều 9 của Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền quản lý dự án bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và vốn nhà nước ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
77 |
DTP-285080 |
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công - dự toán xây dựng công trình thuộc báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
Điểm b, Khoản 2 Điều 4 của Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền quản lý dự án bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và vốn nhà nước ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
3. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế