ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 833/QĐ-UBND
|
Cao Bằng,
ngày 05 tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
DÂN TỘC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ Sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
12/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa
chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng
bào dân tộc thiểu số;
Căn cứ Quyết định số
180/QĐ-UBDT ngày 03 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về
việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban Dân
tộc;
Theo đề nghị của Trưởng ban
Dân tộc tỉnh Cao Bằng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực
Dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Cao Bằng. (Chi
tiết tại các phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của
thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo
Quyết định số 180/QĐ-UBDT ngày 03/4/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Dân
tộc tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính
công, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Trường Huy
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC DÂN TỘC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH
CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 833/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT
|
Tên thủ tục hành chính (mã TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH (02 TTHC)
|
1
|
Công nhận người có uy tín trong
đồng bào dân tộc thiểu số (1.004875)
|
12 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong,
phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng)
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
- Quyết định số
12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín
và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc
|
2
|
Đưa ra khỏi danh sách người
có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (1.004888)
|
12 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
- Quyết định số
12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín
và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc
|
Tổng số danh mục TTHC công bố
02 TTHC
Trong đó:
- Cấp tỉnh 02 TTHC
Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình 02 TTHC
Tổng số TTHC cắt giảm thời hạn
giải quyết 02 TTHC
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
DÂN TỘC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 833/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. QUY TRÌNH
CẤP TỈNH
A. Lĩnh vực
Dân tộc
1. Quy
trình giải quyết TTHC: Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
(1.004875)
Thời hạn giải quyết: 12 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
I.
|
Quy trình giải quyết tại cấp
xã (28 giờ)
|
|
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ cho cá nhân/tổ chức
- Chuyển hồ sơ cho công chức
liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lập biên bản kiểm tra, xử lý
hồ sơ; Tổng hợp danh sách đề nghị công nhận người có uy tín; dự thảo văn bản
đề nghị công nhận người có uy tín trình lãnh đạo phê duyệt.
|
Công chức chuyên môn cấp xã
|
16 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký văn bản gửi cơ quan cấp
trên
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
06 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện,
thành phố xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
II.
|
Quy trình giải quyết tại cấp
huyện (28 giờ)
|
|
|
Bước 5
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ của
UBND cấp xã, phường, thị trấn;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Dân
tộc/Văn phòng HĐND và UBND thành phố xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của huyện, thành phố
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm
tra, tổng hợp, lập hồ sơ 01 bộ gồm: văn bản đề nghị, danh sách theo mẫu và bản
tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã.
|
Phòng Dân tộc/Văn phòng HĐND
và UBND thành phố
|
14 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo
UBND huyện, thành phố phê duyệt.
|
Phòng Dân tộc/Văn phòng HĐND
và UBND thành phố
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Ký văn bản gửi Ban Dân tộc tỉnh
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện,
thành phố
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyển hồ sơ cho Ban Dân tộc
xử lý hồ sơ (thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của cấp huyện, thành phố
|
02 giờ làm việc
|
III.
|
Quy trình giải quyết tại
Ban Dân tộc và Ủy ban nhân dân tỉnh (40 giờ)
|
|
|
Bước 10
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ của UBND cấp huyện, thành phố
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng,
Ban Dân tộc xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, tổng hợp hoàn thiện 01 bộ hồ sơ gồm: Tờ trình, danh sách đề
nghị công nhận người có uy tín và bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện,
thành phố.
|
Văn phòng, Ban Dân tộc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh
phê duyệt kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo Ban Dân tộc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ qua Hệ thống quản lý điều hành văn bản Ioffice và qua Cổng dịch
vụ công trình UBND tỉnh (bản điện tử).
|
Văn thư Ban Dân tộc Văn
phòng, Ban Dân tộc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh và Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; chuyển kết
quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Chuyên viên Văn phòng phụ
trách công tác dân tộc/ Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh/Lãnh đạo UBND tỉnh
|
18 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Gửi kết quả giải quyết TTHC
cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Không tính thời gian
|
Bước 16
|
Gửi kết quả giải quyết TTHC
cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Bước 17
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
96 giờ làm việc
|
2. Quy
trình giải quyết TTHC: Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân
tộc thiểu số (1.004888)
Thời hạn giải quyết: 12 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
I.
|
Quy trình giải quyết tại cấp
xã (28 giờ)
|
|
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ cho cá nhân/tổ chức
- Chuyển hồ sơ cho công chức
liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ và lập hồ sơ 01 bộ gồm: văn bản đề nghị, biên bản
|
Công chức chuyên môn cấp
xã
|
16 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký văn bản gửi cơ quan cấp
trên
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
06 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện,
thành phố xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
II.
|
Quy trình giải quyết tại cấp
huyện (28 giờ)
|
|
|
Bước 5
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ của
UBND cấp xã, phường, thị trấn;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Dân
tộc/Văn phòng HĐND và UBND thành phố xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của huyện, thành phố
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm
tra, tổng hợp, lập hồ sơ 01 bộ gồm: văn bản đề nghị, danh sách theo mẫu và bản
tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã.
|
Phòng Dân tộc/Văn phòng HĐND
và UBND thành phố
|
14 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo
UBND huyện, thành phố phê duyệt.
|
Phòng Dân tộc/Văn phòng HĐND
và UBND thành phố
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Ký văn bản gửi Ban Dân tộc tỉnh
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện,
thành phố
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyển hồ sơ cho Ban Dân tộc
xử lý hồ sơ (thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của cấp huyện, thành phố
|
02 giờ làm việc
|
III.
|
Quy trình giải quyết tại
Ban Dân tộc và Ủy ban nhân dân tỉnh (40 giờ)
|
|
|
Bước 10
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ của UBND huyện, thành phố
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Ban Dân tộc xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, tổng hợp hoàn thiện 01 bộ hồ sơ gồm: Tờ trình, danh sách đề
nghị công nhận người có uy tín và bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện,
thành phố.
|
Văn phòng Ban Dân tộc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh
phê duyệt kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo Ban Dân tộc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ qua Hệ thống quản lý điều hành văn bản Ioffice và qua Cổng dịch
vụ công trình UBND tỉnh.
|
Văn thư Ban Dân tộc Văn
phòng, Ban Dân tộc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh và Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; chuyển kết
quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Chuyên viên Văn phòng phụ
trách công tác dân tộc/ Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh/Lãnh đạo UBND tỉnh
|
18 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Gửi kết quả giải quyết TTHC
cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Không tính thời gian
|
Bước 16
|
Gửi kết quả giải quyết TTHC
cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Bước 17
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
96 giờ làm việc
|