Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu | 830/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/03/2019 |
Ngày có hiệu lực | 25/03/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Lê Đức Vinh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 830/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 25 tháng 03 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Văn bản số 379/SGTVT-VP ngày 26/02/2019 và Văn bản số 378/SGTVT-VP ngày 26/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải được công bố tại Quyết định số 829/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND xã phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 830/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
I. Lĩnh vực đào tạo, sát hạch cấp giấy phép lái xe
1. Thủ tục Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô (Mã số TTHC: B-BGT-285582-TT, có 01 quy trình)
Thứ tự công việc |
Tên Công việc |
Cơ quan/cá nhân thực hiện |
Thời gian (ngày) |
Kết quả |
Bước 1 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến chuyên viên phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa |
0.5 ngày |
Giấy biên nhận |
Bước 2 |
Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên |
9 ngày |
- Biên bản kiểm tra; - Dự thảo giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
Bước 3 |
Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng |
0.25 ngày |
Dự thảo giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
Bước 4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0.25 ngày |
Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày |
2. Thủ tục Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo (Mã số TTHC: B-BGT-285565-TT, có 01 quy trình)
Thứ tự công việc |
Tên Công việc |
Cơ quan/cá nhân thực hiện |
Thời gian (ngày) |
Kết quả |
Bước 1 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến chuyên viên phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa |
0.5 ngày |
Giấy biên nhận |
Bước 2 |
Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên |
7 ngày |
- Biên bản kiểm tra; - Dự thảo giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
Bước 3 |
Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng |
0.25 ngày |
Dự thảo giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
Bước 4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0.25 ngày |
Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 08 ngày |
3. Thủ tục Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác (Mã số TTHC: B-BGT-285566- TT, có 01 quy trình)
Thứ tự công việc |
Tên Công việc |
Cơ quan/cá nhân thực hiện |
Thời gian (ngày) |
Kết quả |
Bước 1 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến chuyên viên phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa |
0.5 ngày |
Giấy biên nhận |
Bước 2 |
Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên |
2 ngày |
Dự thảo giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
Bước 3 |
Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng |
0.25 ngày |
Dự thảo giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
Bước 4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0.25 ngày |
Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày |
4. Thủ tục Cấp giấy phép xe tập lái (Mã số TTHC: B-BGT-285576-TT, có 01 quy trình)
Thứ tự công việc |
Tên Công việc |
Cơ quan/cá nhân thực hiện |
Thời gian (ngày) |
Kết quả |
Bước 1 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến chuyên viên phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa |
0.25 ngày |
Giấy biên nhận |
Bước 2 |
Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên |
0,5 ngày |
Dự thảo giấy phép xe tập lái |
Bước 3 |
Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng |
0.125 ngày |
Dự thảo giấy phép xe tập lái |
Bước 4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0.125 ngày |
Giấy phép xe tập lái |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 01 ngày |
5. Thủ tục Cấp lại giấy phép xe tập lái (Mã số TTHC: B-BGT-285578-TT, có 01 quy trình)
Thứ tự công việc |
Tên Công việc |
Cơ quan/cá nhân thực hiện |
Thời gian (ngày) |
Kết quả |
Bước 1 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến chuyên viên phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa |
0.5 ngày |
Giấy biên nhận |
Bước 2 |
Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên |
2 ngày |
- Biên bản kiểm tra; - Dự thảo giấy phép xe tập lái |
Bước 3 |
Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng |
0.25 ngày |
Dự thảo giấy phép xe tập lái |
Bước 4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0.25 ngày |
Giấy phép xe tập lái |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày |
6. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (Mã số TTHC: B-BGT-285580-TT, có 01 quy trình)