Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại văn phòng sở và chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế

Số hiệu 830/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/05/2015
Ngày có hiệu lực 08/05/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Nguyễn Văn Cao
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 830/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 08 tháng 05 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI VĂN PHÒNG SỞ VÀ CÁC CHI CỤC TRỰC THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 300/SNV-CCHC ngày 07 tháng 4 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 103 thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Văn phòng sở và các Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, bao gồm:

- 16 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- 12 thủ tục hành chính áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Chi cục Bảo vệ thực vật.

- 19 thủ tục hành chính áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Chi cục Thú y.

- 05 thủ tục hành chính áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Chi cục Nuôi trồng thủy sản.

- 15 thủ tục hành chính áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản.

- 18 thủ tục hành chính áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Chi cục Lâm nghiệp.

- 08 thủ tục hành chính áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Chi cục Kiểm lâm.

- 05 thủ tục hành chính áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Chi cục Thủy lợi và phòng chống lụt, bão.

- 03 thủ tục hành chính áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Chi cục Phát triển nông thôn.

- 02 thủ tục hành chính áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chi cục trưởng các Chi cục có tên tại Điều 1, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP và CV: NN, TH;

- Lưu: VT, KNNV.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Cao

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 830/QĐ-UBND, ngày 08 tháng 5 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

TÊN THỦ TC HÀNH CHÍNH

Thời gian giải quyết (ngày làm việc)

Ghi chú

Tổng s

Bộ phận TN&TKQ

Phòng chuyên môn

Lãnh đạo S

UBND tỉnh

I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (10 TTHC)

1

Tiếp nhận hồ sơ Công bố hợp quy phân bón, trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy

7

1

5

1

 

 

2

Tiếp nhận hồ sơ Công bố hợp quy phân bón, trường hợp công bhợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh

7

1

5

1

 

 

3

Tiếp nhận công bố hợp quy sản phẩm rau, quả, chè an toàn - trường hợp công bố dựa trên kết quả tự đánh giá và giám sát nội bộ

7

1

5

1

 

 

4

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả, chè an toàn

15

1

13

1

 

 

5

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả, chè an toàn

15

1

13

1

 

 

6

Tiếp nhận công bố hợp quy sản phẩm rau, quả, chè an toàn - trường hợp công bố dựa trên kết quả đánh giá, giám sát của Tổ chức chứng nhận

7

1

5

1

 

 

7

Cấp giấy chứng nhận nguồn giống cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

45

1

43

1

 

 

8

Cấp lại giấy chứng nhận nguồn giống cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

15

1

13

1

 

 

9

Đăng ký chỉ định tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho sản phẩm trồng trọt

15

1

13

1

 

 

10

Đăng ký chỉ định, chỉ định lại, mở rộng phạm vi chỉ định tổ chức chứng nhận chất lượng giống cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

15

1

13

1

 

 

II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (04 TTHC)

11

Tham gia ý kiến thiết kế cơ sở dự án nhóm B, nhóm C, điều chỉnh bổ sung thiết kế cơ sở công trình thủy lợi, đê điều

8

1

6

1

 

 

12

Thẩm định, phê duyệt BCKTKT, KHĐT các dự án thuộc chuyên ngành quản lý đầu tư bằng nguồn vốn sự nghiệp

8

1

6

1

 

 

13

Thẩm tra thiết kế đối với các công trình xây dựng chuyên ngành nông nghiệp và PTNT sử dụng nguồn vốn ngân sách

20

30

1

1

18

28

1

1

 

Nhóm B: 20

Nhóm C: 30

14

Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với công trình chuyên ngành nông nghiệp và PTNT trên địa bàn tỉnh

15

1

13

1

 

 

III. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH (02 TTHC)

15

Phê duyệt thiết kế - dự toán các mô hình khuyến nông, khuyến ngư, các công trình khai hoang, phục hóa, trồng cây lương thực, rau màu, mô hình thủy sản (nguồn vốn ngân sách)

10

1

8

1

 

 

16

Phê duyệt dự toán các chương trình tập huấn, quản lý, mua sắm trang thiết bị... sử dụng kinh phí ngân sách thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT quản lý

10

1

8

1

 

 

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI CHI CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT

[...]