ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 830/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 08 tháng 05 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI VĂN
PHÒNG SỞ VÀ CÁC CHI CỤC TRỰC THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số
93/2007/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế
thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà
nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Công văn số 300/SNV-CCHC ngày 07 tháng 4 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này danh mục 103 thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Văn phòng
sở và các Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, bao gồm:
- 16 thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- 12 thủ tục hành chính áp dụng quy
trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Chi cục Bảo
vệ thực vật.
- 19 thủ tục hành chính áp dụng quy
trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Chi cục Thú
y.
- 05 thủ tục hành chính áp dụng quy
trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Chi cục Nuôi
trồng thủy sản.
- 15 thủ tục hành chính áp dụng quy
trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Chi cục Khai
thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
- 18 thủ tục hành chính áp dụng quy
trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Chi cục Lâm
nghiệp.
- 08 thủ tục hành chính áp dụng quy
trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Chi cục Kiểm
lâm.
- 05 thủ tục hành chính áp dụng quy
trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Chi cục Thủy
lợi và phòng chống lụt, bão.
- 03 thủ tục hành chính áp dụng quy
trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Chi cục Phát
triển nông thôn.
- 02 thủ tục hành chính áp dụng quy
trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Chi cục Quản
lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Chi cục trưởng các Chi cục có tên tại Điều 1, Thủ trưởng các cơ quan có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP và CV: NN, TH;
- Lưu: VT, KNNV.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Cao
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ
TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 830/QĐ-UBND, ngày 08 tháng 5 năm 2015 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
Số
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thời
gian giải quyết (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo Sở
|
UBND
tỉnh
|
I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (10 TTHC)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ Công bố hợp quy phân bón, trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy
|
7
|
1
|
5
|
1
|
|
|
2
|
Tiếp nhận hồ sơ Công bố hợp quy phân bón, trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả
tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh
|
7
|
1
|
5
|
1
|
|
|
3
|
Tiếp nhận công bố hợp quy sản phẩm rau, quả, chè an toàn - trường
hợp công bố dựa trên kết quả tự đánh giá và giám sát nội bộ
|
7
|
1
|
5
|
1
|
|
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất, sơ chế rau, quả, chè an toàn
|
15
|
1
|
13
|
1
|
|
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất, sơ chế rau, quả, chè an toàn
|
15
|
1
|
13
|
1
|
|
|
6
|
Tiếp nhận công bố hợp quy sản phẩm rau,
quả, chè an toàn - trường hợp công bố dựa trên kết quả đánh giá, giám sát của
Tổ chức chứng nhận
|
7
|
1
|
5
|
1
|
|
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn giống cây
công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
45
|
1
|
43
|
1
|
|
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận nguồn giống
cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
15
|
1
|
13
|
1
|
|
|
9
|
Đăng ký chỉ định tổ chức chứng nhận
Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho sản phẩm trồng trọt
|
15
|
1
|
13
|
1
|
|
|
10
|
Đăng ký chỉ định, chỉ định lại, mở
rộng phạm vi chỉ định tổ chức chứng nhận chất lượng giống cây công nghiệp,
cây ăn quả lâu năm
|
15
|
1
|
13
|
1
|
|
|
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH
XÂY DỰNG (04 TTHC)
|
11
|
Tham gia ý kiến thiết kế cơ sở dự
án nhóm B, nhóm C, điều chỉnh bổ sung thiết kế cơ sở
công trình thủy lợi, đê điều
|
8
|
1
|
6
|
1
|
|
|
12
|
Thẩm định, phê duyệt BCKTKT, KHĐT
các dự án thuộc chuyên ngành quản lý đầu tư bằng nguồn vốn sự nghiệp
|
8
|
1
|
6
|
1
|
|
|
13
|
Thẩm tra thiết kế đối với các công
trình xây dựng chuyên ngành nông nghiệp và PTNT sử dụng
nguồn vốn ngân sách
|
20
30
|
1
1
|
18
28
|
1
1
|
|
Nhóm
B: 20
Nhóm
C: 30
|
14
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công
trình vào sử dụng đối với công trình chuyên ngành nông nghiệp và PTNT trên địa
bàn tỉnh
|
15
|
1
|
13
|
1
|
|
|
III. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH - TÀI
CHÍNH (02 TTHC)
|
15
|
Phê duyệt thiết kế - dự toán các mô
hình khuyến nông, khuyến ngư, các công trình khai hoang, phục hóa, trồng cây lương thực, rau màu, mô hình
thủy sản (nguồn vốn ngân sách)
|
10
|
1
|
8
|
1
|
|
|
16
|
Phê duyệt dự toán các chương trình tập
huấn, quản lý, mua sắm trang thiết bị... sử dụng kinh phí ngân sách thuộc Sở
Nông nghiệp và PTNT quản lý
|
10
|
1
|
8
|
1
|
|
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI
QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI CHI CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 830/QĐ-UBND, ngày 08 tháng 5 năm 2015 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thời
gian giải quyết (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Bộ
phận tiếp nhận
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
1
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc,
nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa
|
10
|
1
|
8
|
1
|
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa
|
10
|
1
|
8
|
1
|
|
4
|
Cấp/cấp lại chứng chỉ hành nghề
xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
5
|
Cấp/cấp lại thẻ xông hơi khử trùng
vật thể bảo quản nội địa
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
6
|
Cấp/cấp lại chứng chỉ hành nghề
buôn bán thuốc BVTV
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
7
|
Cấp/cấp lại chứng chỉ hành nghề sản
xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
15
|
1
|
13
|
1
|
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
5
|
1
|
3
|
1
|
|
10
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
15
|
1
|
13
|
1
|
|
11
|
Hội thảo thuốc bảo vệ thực vật
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
12
|
Thông qua nội dung quảng cáo thuốc
BVTV tại địa phương
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI
QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI CHI CỤC THÚ Y
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 830/QĐ-UBND, ngày 08 tháng 5 năm 2015 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thời
gian giải quyết (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Bộ
phận tiếp nhận
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
1
|
Kiểm dịch động
vật tham gia hội chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao (động
vật vận chuyển trong nước)
|
1
|
1
|
|
2
|
Kiểm dịch động vật tham gia hội chợ,
triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao; sản phẩm động vật tham gia
hội chợ, triển lãm (mang từ nước ngoài vào Việt Nam)
|
1
|
1
|
|
3
|
Kiểm dịch sản phẩm
động vật tham gia hội chợ, triển lãm (sản phẩm động vật trong nước)
|
1
|
1
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật vận chuyển ra ngoài tỉnh
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm
động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật vận chuyển trong tỉnh
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch sản
phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ
sinh thú y
|
15
|
1
|
13
|
1
|
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh
thú y đối với cơ sở sản xuất kinh doanh giống vật nuôi
|
15
|
1
|
13
|
1
|
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận điều kiện vệ
sinh thú y đối với cơ sở sản xuất kinh doanh giống và nuôi thủy sản thương phẩm
|
15
|
1
|
13
|
1
|
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc thú y
|
20
|
1
|
18
|
1
|
|
13
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc thú y
|
20
|
1
|
18
|
1
|
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc thú y đối với cơ sở kinh doanh thuốc và chế phẩm sinh học dùng
trong thú y thủy sản
|
15
|
1
|
13
|
1
|
|
15
|
Đăng ký để được đánh giá, chỉ định
là tổ chức chứng nhận quy trình thực hành chăn nuôi tốt cho bò sữa, lợn, gia
cầm và ong
|
15
|
1
|
13
|
1
|
|
16
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh
thuốc thú y
|
10
|
1
|
8
|
1
|
|
17
|
Cấp chứng chỉ hành nghề thú y
|
15
|
1
|
13
|
1
|
|
18
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y
|
10
|
1
|
8
|
1
|
|
19
|
Đăng ký xây dựng vùng, cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật
|
10
|
1
|
8
|
1
|
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI
QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI CHI CỤC NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 830/QĐ-UBND, ngày 08 tháng 5 năm 2015 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thời
gian giải quyết (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
Tổng số
|
Bộ
phận tiếp nhận
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đảm bảo điều kiện
sản xuất kinh doanh giống thủy sản
|
12
|
1
|
10
|
1
|
|
2
|
Cấp chứng nhận nuôi tôm đạt tiêu
chuẩn an toàn thực phẩm
|
15
|
1
|
13
|
1
|
|
3
|
Tiếp nhận hồ sơ công bố chất lượng tiêu
chuẩn lô giống thủy sản đưa ra tiêu thụ
|
10
|
1
|
8
|
1
|
|
4
|
Kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất
kinh doanh thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm (thuộc thẩm quyền
Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
22
|
1
|
20
|
1
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
bảo đảm an toàn thực phẩm cho cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản (thuộc thẩm
quyền Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI
QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI CHI CỤC BẢO VỆ NGUỒN LỢI THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 830/QĐ-UBND, ngày 08 tháng 5 năm 2015 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thời
gian giải quyết (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Bộ
phận tiếp nhận
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
7
|
1
|
5
|
1
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
tạm thời
|
7
|
1
|
5
|
1
|
|
3
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải
hoán tàu cá
|
7
|
1
|
5
|
1
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
- đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu
|
7
|
1
|
5
|
1
|
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
- đối với tàu cá đóng mới
|
7
|
1
|
5
|
1
|
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
- đối với tàu cá cải hoán
|
7
|
1
|
5
|
1
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật
tàu cá
|
5
|
1
|
3
|
1
|
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá
|
7
|
1
|
5
|
1
|
|
9
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
7
|
1
|
5
|
1
|
|
10
|
Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh
bạ thuyền viên tàu cá
|
5
|
1
|
3
|
1
|
|
11
|
Cấp sổ thuyền viên tàu cá
|
5
|
1
|
3
|
1
|
|
12
|
Cấp Giấy phép khai thác thủy sản
|
7
|
1
|
5
|
1
|
|
13
|
Gia hạn Giấy phép khai thác thủy sản
|
7
|
1
|
5
|
1
|
|
14
|
Cấp đổi, cấp lại Giấy phép khai
thác thủy sản
|
7
|
1
|
5
|
1
|
|
15
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế tàu cá
|
7
|
1
|
5
|
1
|
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI
QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI CHI CỤC LÂM NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 830/QĐ-UBND, ngày 08 tháng 5 năm 2015 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
Số TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thời
gian giải quyết (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Bộ
phận tiếp nhận
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo
|
UBND
tỉnh
|
Đơn
vị
|
Sở
|
1
|
Phê duyệt dự toán trồng, chăm sóc rừng,
quản lý, bảo vệ rừng, khoanh nuôi tái sinh, khai thác, điều chế rừng
|
10
|
1
|
7,5
|
0,5
|
1
|
|
|
2
|
Phê duyệt BCKTKT hoặc thiết kế dự
toán các công trình lâm sinh khác (nhà trạm, đường lâm sinh, đường ranh cản lửa,
chòi canh lửa rừng....)
|
10
|
1
|
7,5
|
0,5
|
1
|
|
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt thiết kế các
công trình lâm sinh (QLBVR, TR, KNXTTS, khai thác nhựa thông, tỉa thưa rừng
trồng, chặt nuôi dưỡng...)
|
12
|
1
|
9,5
|
0,5
|
1
|
|
|
4
|
Cấp chứng chỉ công nhận nguồn giống
cây trồng lâm nghiệp.
|
15
|
1
|
13
|
1
|
|
|
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô
cây con
|
10
|
1
|
8
|
1
|
|
|
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống
cây trồng Lâm nghiệp chính
|
15
|
1
|
13
|
1
|
|
|
|
7
|
Thẩm định, cấp phép khai thác chính
gỗ rừng tự nhiên cho các chủ rừng
|
12
|
1
|
9,5
|
0,5
|
1
|
|
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo rừng
|
10
5
|
1
0,5
|
5
1,5
|
1
0,5
|
1
0,5
|
2
2
|
Tổ chức: 10
Cá nhân: 5
|
9
|
Thu hồi rừng của Tổ chức được Nhà
nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử
dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách Nhà nước hoặc được thuê rừng
trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích hoặc
không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền
UBND cấp tỉnh (Chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức cá nhân nước ngoài)
|
30
|
1
|
22
|
1
|
1
|
5
|
|
10
|
Chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3
loài rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập
|
30
|
1
|
22
|
1
|
1
|
5
|
|
11
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép khai thác gỗ rừng trồng bằng nguồn vốn ngân sách, viện trợ không hoàn lại
của các tổ chức thuộc tỉnh
|
15
|
1
|
12,5
|
0,5
|
1
|
|
|
12
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép khai thác tận dụng gỗ trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của các tổ chức
thuộc tỉnh
|
15
|
1
|
12,5
|
0,5
|
1
|
|
|
13
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của
các tổ chức thuộc tỉnh
|
15
|
1
|
12,5
|
0,5
|
1
|
|
|
14
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép tận thu
gỗ đối với các khu rừng đặc dụng của tổ chức không thuộc Bộ Nông nghiệp và
PTNT quản lý
|
15
|
1
|
12,5
|
0,5
|
1
|
|
|
15
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép khai thác gỗ rừng trồng phòng hộ do Ban quản lý hoặc bên khoán tự đầu tư của các tổ chức thuộc tỉnh
|
15
|
1
|
12,5
|
0,5
|
1
|
|
|
16
|
Thẩm định và phê duyệt phương án điều
chế rừng cho các chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh
|
15
|
1
|
12,5
|
0,5
|
1
|
|
|
17
|
Giao rừng, cho thuê rừng đối với
các tổ chức
|
15
|
1
|
9
|
1
|
1
|
3
|
|
18
|
Cấp chứng nhận đủ điều kiện sản xuất/kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính
|
30
|
1
|
28
|
1
|
|
|
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI
QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI CHI CỤC KIỂM LÂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 830/QĐ-UBND, ngày 08 tháng 5 năm 2015 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thời
gian giải quyết (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Bộ
phận tiếp nhận
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
1
|
Cấp phép vận chuyển gấu
|
10
|
1
|
8
|
1
|
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
16
|
1
|
14
|
1
|
|
3
|
Cấp Giấy phép vận chuyển đặc biệt
|
5
|
1
|
3
|
1
|
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký trại nuôi
sinh trưởng/ nuôi sinh sản động vật hoang dã thông thường
|
15
|
1
|
13
|
1
|
|
5
|
Đăng ký trại nuôi sinh sản, cơ sở
trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại phụ lục
I công ước CITES
|
15
|
1
|
13
|
1
|
|
6
|
Đăng ký trại nuôi sinh sản ĐVHD quy
định tại Phụ lục II- III công ước CITES
|
15
|
1
|
13
|
1
|
|
7
|
Đóng búa kiểm lâm
|
5
|
1
|
3
|
1
|
|
8
|
Tiếp nhận gấu do chủ nuôi tự nguyện
giao cho Nhà nước
|
5
|
1
|
3
|
1
|
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI
QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI CHI CỤC THỦY LỢI VÀ PHÒNG CHỐNG LỤT,
BÃO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 830/QĐ-UBND, ngày 08 tháng 5 năm 2015 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thời
gian giải quyết (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
Tổng số
|
Bộ
phận tiếp nhận
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt Quy trình vận
hành an toàn hồ chứa
|
14
|
1
|
12
|
1
|
|
2
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (gồm 10 hoạt động) quy định tại Điều 1,
Quyết định số 55/2004/QĐ-NN&PTNT ngày 01/11/2004 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
7
|
1
|
5
|
1
|
Theo
khoản 5 Điều 1, Quyết định 55
|
10
|
1
|
8
|
1
|
Theo
khoản 3 Điều 1, Quyết định 55
|
15
|
1
|
13
|
1
|
Theo
khoản 4,6,7,8,9 Điều 1, Quyết định 55
|
25
|
1
|
23
|
1
|
Theo
khoản 1,2, 10 Điều 1, Quyết định 55
|
3
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung cấp giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
5
|
1
|
3
|
1
|
Theo
khoản 3, 5 Điều 1, Quyết định 55
|
10
|
1
|
8
|
1
|
Theo
khoản 4,6,7,8,9 Điều 1, Quyết định 55
|
15
|
1
|
13
|
1
|
Theo
khoản 1, 2, 10 Điều 1, Quyết định 55
|
4
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ
thống công trình thủy lợi
|
30
|
1
|
28
|
1
|
|
5
|
Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi
|
15
|
1
|
13
|
1
|
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI
QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI CHI CỤC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 830/QĐ-UBND, ngày 08 tháng 5 năm 2015 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
Số
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thời
gian giải quyết (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Bộ
phận tiếp nhận
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo
|
UBND
tỉnh
|
Đơn
vị
|
Sở
|
1
|
Công nhận nghề truyền thống
|
30
|
1
|
22
|
1
|
1
|
5
|
|
2
|
Công nhận làng nghề
|
30
|
1
|
22
|
1
|
1
|
5
|
|
3
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
30
|
1
|
22
|
1
|
1
|
5
|
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI
QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI CHI CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG,
LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 830/QĐ-UBND, ngày 08 tháng 5 năm 2015 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thời
gian giải quyết (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Bộ
phận tiếp nhận
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
1
|
Cấp và cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh thực phẩm nông
lâm thủy sản
|
18
|
1
|
16
|
1
|
|
2
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm
|
10
|
1
|
8
|
1
|
|