Quyết định 83/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu | 83/2001/QĐ-BTC |
Ngày ban hành | 30/08/2001 |
Ngày có hiệu lực | 04/09/2001 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Vũ Văn Ninh |
Lĩnh vực | Thương mại,Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 83/2001/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 30 tháng 8 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 83/2001/QĐ/BTC NGÀY 30 THÁNG 8 NĂM 2001 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT CỦA MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP
ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà
nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm
hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998
của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá X;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/5/1998;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Mã số |
Mô tả nhóm, mặt hàng |
Thuế suất (%) |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
2710 |
|
|
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum, trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có tỷ trọng dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó. |
|
|
|
|
- Xăng các loại: |
|
2710 |
00 |
11 |
--Xăng máy bay |
15 |
2710 |
00 |
12 |
-- Xăng dung môi |
10 |
2710 |
00 |
19 |
-- Xăng loại khác |
40 |
2710 |
00 |
20 |
- Diesel |
10 |
2710 |
00 |
30 |
- Madut |
0 |
2710 |
00 |
40 |
- Nhiên liệu dùng cho máy bay (TC1, ZA1...) |
25 |
2710 |
00 |
50 |
- Dầu hoả thông dụng |
5 |
2710 |
00 |
60 |
- Naptha, Reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng. |
40 |
2710 |
00 |
70 |
- Condensate và các chế phẩm tương tự |
15 |
2710 |
00 |
90 |
- Loại khác |
10 |
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ 04/9/2001. Những quy định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
|
Vũ Văn Ninh (Đã ký) |
|