Quyết định 828/QĐ-UB năm 2004 quy định, điều chỉnh giá thu một phần viện phí áp dụng đối với khám chữa bệnh người nghèo và thẻ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám chữa bệnh tỉnh Lào Cai

Số hiệu 828/QĐ-UB
Ngày ban hành 28/12/2004
Ngày có hiệu lực 01/01/2005
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lào Cai
Người ký Sùng Chúng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Thể thao - Y tế

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 828/QĐ-UB

Lào Cai, ngày 28 tháng 12 năm 2004

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH, ĐIỀU CHỈNH GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI KHÁM CHỮA BỆNH NGƯỜI NGHÈO VÀ THẺ BẢO HIỂM Y TẾ TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH TỈNH LÀO CAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/ 2003;

Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;

Căn cứ thông tư Liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế và Tài chính - Lao động TBXH - Ban Vật giá Chính phủ (nay là Cục Quản lý giá ) về việc hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế và Sở Tài chính Lào Cai,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định thu một phần viện phí đối với hoạt động khám chữa bệnh người nghèo theo mức thu tại Quyết định số 172/QĐ-UB ngày 16/4/2004 của UBND tỉnh Lào Cai về việc điều chỉnh mức thu một phần viện phí tại các cơ sở khám chữa bệnh của tỉnh Lào Cai. Ban Quản lý Quỹ khám chữa bệnh người nghèo thực hiện thanh toán viện phí cho người bệnh có thẻ khám chữa bệnh người nghèo tại các cơ sở khám chữa bệnh.

Điều 2. Điều chỉnh mức thu một phần viện phí đối với hoạt động khám chữa bệnh có thẻ bảo hiểm y tế (có phụ biểu chi tiết kèm theo); cơ quan Bảo hiểm Xã hội thực hiện thanh toán chi phí khám chữa bệnh cho người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám chữa bệnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Y tế, Tài chính, Ban Quản lý Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo tỉnh, Giám đốc Bảo hiểm Xã hội tỉnh, Chủ tịch UBND thành phố Lào Cai và Chủ tịch UBND các huyện, căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/01/2005, các Quy định trước đây trái với Quyết định này bị bãi bỏ.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Sùng Chúng

 

PHỤ LỤC 1

PHẦN A

BẢNG GIÁ KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHỎE
(Kèm theo Quyết định số 828/QĐ-UB ngày 28/12/2004 của BND tỉnh Lào Cai)

TT

Ni dung

Bệnh viện hạng 1

Bệnh viện hạng 2

Bệnh viện hạng 3

Bệnh viện hạng 4

Phòng khám đa khoa KV

Giá thu

Giá thu

Giá thu

Giá thu

Giá thu

1

Khám lâm sảng chung; khám chuyên khoa.

3.000

3.000

2.000

1.000

1.000

2

Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc).

30.000

20.000

20.000

20.000

20.000

3

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định Y khoa (không kể xét nghim, X quang)

35.000

30.000

20.000

20.000

20.000

4

Khám sức khe toàn diện tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, X quang).

50.000

40.000

35.000

35.000

35.000

 

PHỤ LỤC 2

PHẦN B

B1: BẢNG GIÁ TỐI ĐA MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
(Kèm theo Quyết định số 828/QĐ-UB ngày 28/12/2004 của UBND tỉnh Lào Cai)

TT

Nội dung

Bệnh viện hạng 1

Bệnh viện hạng 2

Bệnh viện hạng 3

Bệnh viện hạng 4

Phòng khám đa khoa KV

Giá thu

Giá thu

Giá thu

Giá thu

Giá thu

1

Ngày giường bệnh hi sức cấp cứu, ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ:

18.000

12.000

9.000

6.000

6.000

2

Ngày giường bệnh nội khoa: Loại 1: Các khoa: Truyền nhim, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Ngày thứ 3 sau đẻ trở đi; ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi,

10.000

8,000

5.000

3.000

3.000

 

Loại 2: các khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng-Hàm-Mặt, Ngoại, Phụ sản không mổ.

8.000

6.000

5.000

2.500

2.500

 

Loại 3: Các khoa: Đông y, Phục hồi chức năng.

6.000

4.000

3.000

1.500

1.500

3

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; bỏng độ 3-4 trên 70%.

20.000

16.000

16.000

16.000

16.000

 

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; bỏng độ 3-4 từ 25%-70%.

15.000

10.000

10.000

10.000

10.000

 

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30%, bng độ 3-4 dưới 25%.

10.000

8.000

7.000

7.000

7.000

 

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng đội, độ 2 dưới 30%.

8.000

6.000

5.000

3.000

3.000

 

B2: BẢNG GIÁ TỐI ĐA CHO MỘT NGÀY ĐIU TRỊ NỘI TRÚ
(Kèm theo Quyết định số 828/QĐ-UB ngày 28/12/2004 của UBND tỉnh Lào Cai)

TT

Nội dung

Bệnh viện hạng 1

Bệnh viện hạng 2

Bệnh viện hạng 3

Bệnh viện hạng 4

Phòng khám đa khoa KV

Giá thu

Giá thu

Giá thu

Giá thu

Giá thu

1

Một ngày điểu trị Hi sức cấp cứu.

120.000

86.000

30.000

20.000

20.000

2

Một ngày điều trị Nội khoa:

 

 

 

 

 

 

2.1. Các bệnh v máu, ung thư.

50.000

50.000

50.000

50,000

50.000

 

2.2. Nhi, Truyền nhiễm, Hô hấp, Tim mạch, Tiêu hóa, Tiết niệu, Dị ứng, Xương khớp, Tâm thần, Thần kinh, Da liễu và những bệnh không mổ vNgoại, Phụ sản, Mắt, Răng-Hàm-Mặt, Tai-Mũi-Họng,

40.000

40.000

20.000

10.000

10.000

 

2.3. Đông y, Phục hi chức năng

30.000

20.000

15.000

10.000

10.000

3

Một ngày điều trị Ngoại khoa; Bỏng:

 

 

 

 

 

 

3.1. Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, bỏng độ 2 dưới 30%, bỏng độ 3-4 dưới 25%.

60.000

50.000

30.000

20.000

20.000

 

3.2. Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30%.

70.000

60.000

40.000

25.000

25.000

 

3.3. Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25%-70%.

90.000

80.000

60.000

60.000

60.000

 

3.4. Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70%.

120.000

100.000

100.000

100.000

100.000

 

[...]
11
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ