QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH, ĐIỀU
CHỈNH GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI KHÁM CHỮA BỆNH NGƯỜI NGHÈO VÀ
THẺ BẢO HIỂM Y TẾ TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/
2003;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002
của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ thông tư Liên Bộ số 14/TTLB ngày
30/9/1995 của Liên Bộ Y tế và Tài chính - Lao động TBXH - Ban Vật giá Chính phủ
(nay là Cục Quản lý giá ) về việc hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế và Sở Tài chính
Lào Cai,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định thu một phần viện phí đối với
hoạt động khám chữa bệnh người nghèo theo mức thu tại Quyết định số 172/QĐ-UB
ngày 16/4/2004 của UBND tỉnh Lào Cai về việc điều chỉnh mức thu một phần viện
phí tại các cơ sở khám chữa bệnh của tỉnh Lào Cai. Ban Quản lý Quỹ khám chữa bệnh
người nghèo thực hiện thanh toán viện phí cho người bệnh có thẻ khám chữa bệnh
người nghèo tại các cơ sở khám chữa bệnh.
Điều 2. Điều chỉnh mức thu một phần viện phí đối với hoạt động khám
chữa bệnh có thẻ bảo hiểm y tế (có phụ biểu chi tiết kèm theo); cơ quan Bảo hiểm
Xã hội thực hiện thanh toán chi phí khám chữa bệnh cho người bệnh có thẻ bảo hiểm
y tế tại các cơ sở khám chữa bệnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các sở: Y tế, Tài chính, Ban Quản lý Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo tỉnh,
Giám đốc Bảo hiểm Xã hội tỉnh, Chủ tịch UBND thành phố Lào Cai và Chủ tịch UBND
các huyện, căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/01/2005, các
Quy định trước đây trái với Quyết định này bị bãi bỏ.
TT
|
Nội dung
|
Giá thu
|
1.
|
Thông đái
|
6.000
|
2.
|
Thụt tháo phân
|
6.000
|
3.
|
Chọc hút hạch
|
10.500
|
4.
|
Chọc hút tuyến
giáp
|
12.000
|
5.
|
Chọc dò mảng bụng/màng
phổi
|
10.500
|
6.
|
Chọc rửa màng phổi/hút
khí màng phổi
|
45.000
|
7.
|
Rửa bàng quang
|
21.000
|
8.
|
Nong niệu đạo, dặt
sonde niệu đao
|
15.000
|
9.
|
Bóc móng, ngâm tẩm/đốt
sùi mào gà
|
15.000
|
10.
|
Chạy thận nhân tạo
(một lẫn)
|
300.000
|
11.
|
Thẩm phân phúc mạc
|
300.000
|
12.
|
Sinh thiết da
|
15.000
|
13.
|
Sinh thiết hạch,
cơ
|
15.000
|
14.
|
Sinh thiết tủy
xương
|
30.000
|
15.
|
Sinh thiết màng phổi,
màng hoạt dịch
|
30.000
|
16.
|
Sinh thiết ruột
|
30.000
|
17.
|
Sinh thiết tiền liệt
tuyến qua soi bàng quang
|
45.000
|
18.
|
Soi ổ bụng +/-
sinh thiết
|
30.000
|
19.
|
Soi dạ dày +/-
sinh thiết
|
30.000
|
20.
|
Nội soi đại tràng
+/- sinh thiết
|
45.000
|
21.
|
Soi trực tràng +/-
sinh thiết
|
30.000
|
22.
|
Soi bàng quang +/-
sinh thiết u bàng quang
|
60.000
|
23.
|
Soi BQ tán sỏi, lấy dị vật hay đối u bề mặt BQ
|
75.000
|
24.
|
Soi thực quản +/-
nong hay sinh thiết
|
45.000
|
26.
|
Soi thanh quản +/-
lấy dị vật hay sinh thiết
|
60.000
|
27.
|
Điều trị tia xạ Cobalt và Rx (một lần, nhưng không
thu quá 30 lần trong một đợt điều
trị)
|
15.000
|
|
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC
HỒI CHỨC NĂNG
|
|
28.
|
Châm cứu
|
5.000
|
29.
|
Điện châm
|
10.000
|
30.
|
Thủy châm (không kể
tiền thuốc)
|
10.000
|
31.
|
Chôn chỉ
|
15.000
|
32.
|
Xoa bóp, bấm huyệt/kéo nắn cột sống, các khớp
|
15.000
|
TT
|
Nội
dung
|
Giá thu
|
|
C2.1. NGOẠI KHOA
|
|
1.
|
Thay băng/cắt chỉ/tháo
bột
|
10.000
|
2.
|
Vết thương phần mềm
tổn thương nông < 10cm
|
25.000
|
3.
|
Vết thương phần mềm
tổn thương nông > 10cm
|
40.000
|
4.
|
Vết thương phần mềm tổn thương sâu < 10cm
|
40.000
|
5.
|
Vết thương phần mềm tổn thương sâu > 10cm
|
50.000
|
6.
|
Cắt bỏ những u
nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da
|
45,000
|
7.
|
Chích rạch nhọt,
ápxe nhỏ dẫn lưu
|
15.000
|
8,
|
Tháo lồng ruột bằng
hi hay baryte
|
60.000
|
9.
|
Cắt polype trực
tràng
|
50.000
|
10.
|
Cắt phymosis
|
50.000
|
11.
|
Thắt cốc búi trĩ hậu môn
|
50.000
|
12.
|
Nắn trật khớp khuỷ/khớp
xương đòn
|
40,000
|
13.
|
Nắn trật khớp vai
|
50.000
|
14.
|
Nắn trật khớp khuỷ/khớp
cổ chân/khớp gối
|
40.000
|
15.
|
Nắn trật khớp háng
|
75.000
|
16,
|
Nắn, bó bột xương
đùi/chậu/cột sống
|
80.000
|
17.
|
Nắn, bó bột xương
cẳng chân
|
50.000
|
18.
|
Nắn, bó bột xương
cánh tay
|
50.000
|
19.
|
Nắn, bó bột gãy
xương cẳng tay
|
50.000
|
20.
|
Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay
|
40.000
|
21.
|
Nắn, bó bột khớp háng bẩm sinh
|
60.000
|
22.
|
Nắn có gây mê, bó
bột bàn chân ngựa vẹo vào/bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay
lõm ngoài
|
50.000
|
|
C2.2. SẢN - PHỤ
KHOA
|
|
1.
|
Hút điều hòa kinh nguyệt
|
20.000
|
2.
|
Nạo sót rau/nạo buồng
tử cung XN GPBL
|
40.000
|
3.
|
Đẻ thường
|
150.000
|
4.
|
Đẻ khó
|
180.000
|
5.
|
Soi cổ tử cung
|
6.000
|
6.
|
Soi ối
|
6.000
|
7.
|
Bơm hơi, bơm thuốc
vòi trứng (không kể tiền thuốc)
|
10.000
|
8.
|
Đốt điện cổ tử
cung
|
20.000
|
9.
|
Áp lạnh cổ tử cung
|
20.000
|
10.
|
Thụ tinh nhân tạo
IAM, IAD (không kể tinh chất)
|
30.000
|
11.
|
Trích ápxe tuyến
vú
|
50.000
|
12.
|
Cắt bỏ các polype
âm hộ, âm đạo
|
50.000
|
|
C2.3. MẮT
|
|
1
|
Thử thị lực đơn giản
|
5.000
|
2.
|
Đo nhãn áp
|
4.000
|
3.
|
Đo Javai
|
5.000
|
4.
|
Đo thị trường, ám
điểm
|
5.000
|
5.
|
Thử kính lọan thị
|
5.000
|
6.
|
Soi đáy mắt
|
10.000
|
7.
|
Tiêm hậu nhãn cầu,
một mắt
|
10.000
|
8.
|
Tiêm dưới kết mạc một mắt
|
10.000
|
9.
|
Thông lệ đạo một mắt
|
10.000
|
10.
|
Thông lệ đạo hai mắt
|
15.000
|
11.
|
Lấy dị vật kết mạc
một mắt
|
10.000
|
12.
|
Lấy dị vật giác mạc
nông, một mắt
|
20.000
|
13.
|
Lấy dị vật giác mạc
sáu, một mắt
|
40.000
|
14.
|
Mổ mộng đơn một mắt
|
40.000
|
15.
|
Mổ mộng kép một mắt
|
60.000
|
16.
|
Khâu da mi, kết mạc
mi bị rách
|
50.000
|
17.
|
Chích chắp/lẹo
|
20.000
|
18.
|
Mổ quặm một mi
|
25.000
|
19.
|
Mổ quặm hai mi
|
30.000
|
20.
|
Mổ quặm ba mi
|
40.000
|
21.
|
Mổ quặm bốn mi
|
50.000
|
|
|
|
|
C2. TAI-MŨI - HỌNG
|
|
1
|
Trích rạch apxe
Amidan X.
|
30.000
|
2.
|
Trích rạch apxe
thành sau họng
|
40.000
|
3.
|
Cắt Amidan
|
40.000
|
4.
|
Chọc rửa xoang hàm
(một lần)
|
15.000
|
5.
|
Chọc thông xoang
trán/xoang bướm
|
20.000
|
6.
|
Lấy dị vật trong tai
|
20.000
|
7.
|
Lấy dị vật trong mũi không gây mê
|
20.000
|
8.
|
Lấy dị vật trong mũi có gây mê
|
30.000
|
9.
|
Lấy dị vật thực quản đơn giản
|
50.000
|
10.
|
Lấy dị vật thanh quản
|
60.000
|
11.
|
Đốt điện cuốn họng/cắt cuốn mũi
|
30.000
|
12.
|
Cắt polype mũi
|
40.000
|
13.
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu
vùng đầu mặt cổ
|
40.000
|
|
C2.5. RĂNG - HÀM -
MẶT
|
|
1
|
Nhổ răng sữa/chản
răng sữa
|
3.000
|
2.
|
Nhổ răng vĩnh viễn
lung lay
|
4.000
|
3.
|
Nhổ răng vĩnh viễn
khó, nhiều chân
|
8.000
|
4.
|
Cắt lợi chùm răng
số 8
|
20.000
|
5.
|
Nhổ răng số 8 bình
thường
|
20.000
|
6.
|
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm
|
30.000
|
7.
|
Nhổ răng số 8 mọc
ngầm, có mở xương
|
40.000
|
8.
|
Cắt cuống chân
răng
|
20.000
|
9.
|
Bấm gai xương ổ
răng
|
20.000
|
10.
|
Lấy cao răng và
đánh bóng một vùng/một hàm
|
20.000
|
11.
|
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm
|
30.000
|
12.
|
Nạo túi lợi điều
trị viêm quanh răng 1 vùng/1 hàm
|
20.000
|
13.
|
Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng hai hàm
|
30.000
|
14.
|
Trích ápxe viêm
quanh răng
|
20.000
|
15.
|
Cắt lại điểu trị
viêm quanh răng 1 vùng/1 hàm
|
40.000
|
16.
|
Rửa chấm thuốc điều
trị viêm loét niêm mạc (1 lần)
|
20.000
|
|
|
|
|
CHỮA RĂNG SÂU NGAY
TUỶ RĂNG HỒI PHỤC
|
|
17.
|
Hàn xi măng
|
10.001
|
18.
|
Hàn Amalgame
|
25.000
|
19.
|
Nhựa hóa trùng hợp
|
30.000
|
20.
|
Nhựa quang trùng hợp
|
40.000
|
|
CHỮA RĂNG VIÊM TUỶ
KHÔNG HỒI PHỤC
|
|
21.
|
Hàn xi măng
|
20.000
|
22,
|
Hàn Amalgame
|
30.000
|
23.
|
Nhựa hóa trùng hợp
|
40.000
|
24.
|
Nhựa quang trùng hợp
|
60.000
|
|
CHỮA RĂNG VIÊM TUỶ
CHẾT VẢ VIÊM QUANH CUỐNG RĂNG NHIỀU CHÂN
|
|
25.
|
Hàn xi măng
|
25.000
|
26.
|
Hàn Amalgame
|
40.000
|
27.
|
Nhựa hóa trùng hợp
|
50.000
|
28.
|
Nhựa quang trùng hợp
|
70.000
|
|
RĂNG GIẢ THÁO LẮP
|
|
29.
|
Một răng
|
60.000
|
30.
|
Hai răng
|
80.000
|
31.
|
Ba răng
|
100.000
|
32.
|
Bốn răng
|
110.000
|
33.
|
Năm răng
|
120.000
|
34.
|
Sáu răng
|
130.000
|
35.
|
Bảy răng
|
140.000
|
36.
|
Tám răng
|
150.000
|
37.
|
Chín đến 12 răng
|
180.000
|
38.
|
Từ 13 răng đến 1
hàm toàn bộ
|
250.000
|
39.
|
Cả hai hàm
|
600.000
|
|
|
|
|
RĂNG GIẢ CỒ ĐỊNH
|
|
40.
|
Răng chốt đơn giản
|
60.000
|
41.
|
Răng chốt đúc
|
80.000
|
42.
|
Mũ chụp nhựa
|
60.000
|
43.
|
Mũ chụp kim loại
|
100.000
|
44.
|
Mũ vàng (vàng của
bệnh nhân)
|
150.000
|
45.
|
Cầu răng mỗi thành phần
|
80.000
|
46.
|
Cầu răng vàng (vàng của bệnh nhân)
|
150.000
|
47.
|
Điều chỉnh cắn khít răng
|
20.000
|
48.
|
Tháo cắt cầu răng
|
20.000
|
49.
|
Hàm khung kim loai
|
600.000
|
|
SỬA LẠI HÀM CŨ
|
|
50.
|
Vá hàm gãy
|
30.000
|
51.
|
Đệm hàm toàn bộ
|
60.000
|
52.
|
Gắn thèm một răng
|
30.000
|
53.
|
Thêm một móc
|
15.000
|
54.
|
Gắn thêm một răng
bị sứt
|
5.000
|
55.
|
Thay nền hàm trên
|
90.000
|
56.
|
Thay nền hàm dưới
|
70.000
|
|
CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT
|
|
57.
|
Vết thương phần mềm nông < 5cm
|
40.000
|
58.
|
Vết thương phần mềm nông > 5cm
|
50.000
|
59.
|
Vết thương phần mềm sâu < 5cm
|
50.000
|
60.
|
Vết thương phần mềm
sâu > 5cm
|
70.000
|
|
|
|
TT
|
Nội dung
|
Giá
thu
|
|
C3.1.XÉT NGHIỆM MẰU
|
|
1.
|
Huyết đồ
|
9.000
|
2.
|
Định lượng
Hemoglobine
|
6.000
|
3.
|
Công thức máu
|
9,000
|
4.
|
Hồng cầu lưới
|
12.000
|
5.
|
Hematocrit
|
6.000
|
6.
|
Máu lắng
|
6.000
|
7.
|
Thử nghiệm sức bền
hồng cầu
|
12.000
|
8.
|
Số lượng tiểu cẩu
|
6.000
|
9.
|
Test ngưng kết tố
tiểu cầu
|
15.000
|
10.
|
Test kết dính tiểu
cầu
|
15.000
|
11
|
Định nhóm ABO
|
6.000
|
12.
|
RhD
|
15.000
|
13.
|
Rh dưới nhóm
|
30.000
|
14.
|
Nhóm bách cầu
|
30.000
|
15.
|
Nghiệm pháp Coombs
|
10.000
|
16.
|
Tìm tế bào
Hargraves
|
15.000
|
17.
|
Thời gian máu chảy
|
3.000
|
18.
|
Thời giam máu đông
(Milian/lee-Whi1e)
|
3.000
|
19.
|
Co cục máu
|
6.000
|
20.
|
Thời gian Quick
|
6.000
|
22.
|
Thời gian Howell
|
6.000
|
22.
|
T.E.G
|
30.000
|
23.
|
Định lượng
FIBRINOGEN
|
30.000
|
24.
|
Định lượng
PROTHROMBIN
|
30.000
|
25.
|
Tiêu thụ PROTHROMBIN
|
30.000
|
26.
|
Yếu tố V111/yếu tố IX
|
30.000
|
|
C3.2. XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
|
|
1.
|
Xác định nồng độ cồn trong nước
tiểu
|
30.000
|
2.
|
Định lượng ALDOSTERON
|
45.000
|
3.
|
Định lượng
BACBITURATE
|
30.000
|
4.
|
Định lượng
CATECHOLAMIN
|
30.000
|
5.
|
Các test xác định:
Ca++, P-, Na+, K+, Cl-
|
6.000
|
6.
|
Protein/Đường niệu
|
3.000
|
7
|
Ure/Axit
Uric/Creatinin/ Amilaza
|
6.000
|
8
|
Các chất
Xentonic/sắc tố mật/muối mật/urobilinogen
|
6.000
|
9
|
Điện di Protein niệu
|
30.000
|
10
|
Xác định
GONADOTROPHIN để chẩn đoán thai nghén:
|
|
|
- Phương pháp hóa học - miễn dịch
|
18.000
|
|
- Phương pháp tiêm
động vật
|
30.000
|
11
|
Định lượng
GONADOTROPHIN rau thai
|
30.000
|
12
|
Định lượng
HYDROCORTICOSTEROID
|
30.000
|
13
|
Bịnh lượng
OESTROGEN toàn phần
|
30.000
|
14
|
Định lượng
HYDROCORTICOSTEOID
|
36.000
|
15
|
Định lượng
PREGNANEDIOL, PREGNANETRIOL
|
30.000
|
16
|
PORPHYRIN: Định lượng
|
30.000
|
17
|
PORP HYRIN: Định tính
|
15.000
|
18
|
Định lượng
chì/Asen/Thủy ngân
|
30.000
|
19
|
Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác
|
3.000
|
20
|
Xác định tỷ trọng
trong nước tiểu/PH
|
4.500
|
21
|
Soi tươi tim vi
khuẩn
|
9.000
|
22
|
Nuôi cấy phàn lập
|
15.000
|
23
|
Tiêm truyền động vật
|
30.000
|
24
|
Kháng sinh đồ
|
15.000
|
27.
|
Các thể Barr
|
30.000
|
28.
|
Nhiễm sắc thể đồ
|
60.000
|
29.
|
Tế bào căn nước tiểu/cặn Adis
|
6.000
|
30
|
Tủy đồ
|
30.000
|
31
|
Hạch đồ
|
15.000
|
32
|
Hóa học tế bào (một phương pháp)
|
30.000
|
33
|
Xác định nồng độ cồn
trong máu
|
30.000
|
34
|
Xác định BACTURATE
trong máu
|
30.000
|
35
|
Điện giải đồ (Na+,
K+, Ca++, CI-)
|
12.000
|
36
|
Dinh lượng các chất
ALBUMINE; CREATINE; GLOBULINE; GLUCOSE; PHOSPHO; PROTEIN toàn phần; URE; AXIT
URIC,...
|
12.000
|
37
|
PH trong máu, p02,
pC02 + thông số tăng bằng kiềm toán
|
15.000
|
38
|
Định lượng sắt huyết
thanh/Mg++ huyết thanh
|
6.000
|
39
|
Các xét nghiệm chức
năng gan: (BILIRUBIN toàn phần/trực tiếp/gián tiếp; các enzym: PHOSPHATAZA
kiêm, TRAN SAM INAZA...)
|
15.000
|
40
|
Định lượng
THYROXIN
|
18.000
|
41
|
Định lượng TRYGLYCERIDES/PHOSPHOLIPIT/LIPIT
toàn phần/choletrol toàn phần HDL choletrol/LDL
choletrol
|
15.000
|
42
|
Xác định các yếu tố
vi lượng (đồng, kẽm...)
|
45.000
|
43
|
Tìm KST Sốt rét
trong máu
|
6.000
|
44
|
Cấy máu + Kháng
sinh đồ
|
30.000
|
45
|
Xét nghiệm HBsAg
|
30.000
|
46
|
Xét nghiệm HIV
(SIDA) - ELIZA Test
|
50.000
|
47.
|
Định lượng bổ thể
trong huyết thanh
|
30.000
|
48.
|
Phản ứng cố định bổ
thể
|
30.000
|
49.
|
Các phản ứng lên
bóng
|
15.000
|
50.
|
Test ROSE -
VVALLER
|
30.000
|
51.
|
Các phản ứng cố định
bổ thể chẩn đoán Syphilis
|
30.000
|
52.
|
Các phản ứng lên
bông chẩn đoán Syphilis (Kahn, Kline, VDRL)
|
24.000
|
53.
|
TEST kháng thể huỳnh
quang chấn đoán Syphilis
|
30.000
|
54.
|
Điện di huyết thanh/Plasma
(Protein, Lipoprotein, các hemoglobine bất thường hay các chất khác)
|
30.000
|
|
C3.3. XÉT NGHIỆM PHÂN
|
|
1.
|
Tìm BILIRUBIN
|
6.000
|
2.
|
Xác định Canxi, Phospho
|
6.000
|
3.
|
Xác định các men:
AmilasefTrypsin/ Mucinase
|
9.000
|
4.
|
Xác định mỡ trong
phân
|
30.000
|
5.
|
Xác định máu trong phân
|
6.000
|
6.
|
Urobilin,
Urobilinogen: Định tính
|
6.000
|
7.
|
Soi tươi
|
9.000
|
8.
|
Soi tim KST hay trứng
KST sau khi làm kỹ thuật phong phú
|
12.000
|
9.
|
Nuôi cấy phân lập
|
15.000
|
10.
|
Kháng sinh dồ
|
15.000
|
|
C3.4. XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH
KHÁC CỦA CƠ THỂ
|
|
|
(Dịch rỉ viêm, đơm, mủ, nước ối, dịch não tuy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tình dịch, dịch ổ khớp, dịch âm đạo,,,)
|
|
|
VI KHUẨN - KÝ SINH
TRÙNG
|
|
1.
|
Soi tươi
|
9.000
|
2.
|
Soi có nhuộm tiêu
bản
|
12.000
|
3,
|
Nuôi cấy
|
15.000
|
4.
|
Tiêm truyền động vật
để chuẩn đoán
|
30.000
|
5,
|
Kháng sinh đồ
|
15.000
|
|
XN TẾ BÀO
|
|
6.
|
Đếm tế bào, phân loại
|
6.000
|
7.
|
Nuôi cấy làm nhiễm
sắc thể đồ
|
30.000
|
|
XN HÓA HỌC
|
|
8.
|
Định lượng 1 chất
(Protein, đường, clorua,..Phản ứng thuốc tím, phản ứng Pandy...)
|
6.000
|
|
C3.5. XÉT NGHIỆM
GIẢI PHẪU BỆNH LÝ
|
|
1.
|
Xử lý và đọc các tiêu
bản sinh thiết
|
9.000
|
2.
|
Xét nghiệm độc chất
|
30.000
|
|
C3.6. MỘT SỐ THĂM
DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT
|
|
1.
|
Điện tâm đồ
|
12.000
|
2.
|
Điện não đồ
|
20.000
|
3.
|
Lưu huyết não
|
50.000
|
4.
|
Chức năng hô hấp
|
15.000
|
5.
|
Đo chuyển hóa cơ bản
|
15.000
|
6.
|
Thử nghiệm ngấm
BROMSULPHTALEIN trong thăm dò chức năng gan
|
30.000
|
7.
|
Thử nghiệm dung mạp
CACBONHYDRATE (glucoza, frutoza, lactoza)
|
30.000
|
8.
|
Nghiệm pháp đỏ
conggo
|
30.000
|
9.
|
Test thanh thi
Creatinine
|
30.000
|
10.
|
Test thanh thi Ure
|
30.000
|
11.
|
Test dung nạp
Tolbutamit
|
35.000
|
12.
|
Test dung nạp
Glucagon
|
35.000
|
13.
|
Test thanh thải Phenolsulfophthaleine
|
45.000
|
|
C3.7. CÁC THĂM DÒ
BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ:
|
|
1.
|
Đời sống hồng cầu
|
45.000
|
2.
|
Độ tập trung I131 tuyến giáp
|
60.000
|
3.
|
Điều trị bệnh
Basedow bằng I131
|
150.000
|
4.
|
Thử nghiệm miễn dịch
Hormone bằng phương pháp phóng xạ
|
45.000
|
5.
|
Ghi hình não
|
90.000
|
6.
|
Ghi hình tuyến giáp
|
60.000
|
7.
|
Ghi hình phổi
|
90.000
|
8.
|
Ghi hình thân
|
75.000
|
9.
|
Ghi hình gan
|
90.000
|
10.
|
Ghi hình lách
|
60.000
|
11.
|
Ghi hình tủy sống
|
60.000
|
12.
|
Ghi hình tuyến cận
giáp
|
90.000
|
13.
|
Ghi hình tim
|
120.000
|
14.
|
Ghi hình xương sọ
|
75.000
|
15.
|
Ghi hình xương chậu
|
90.000
|
16.
|
Ghi hình bánh rau
thai
|
90.000
|
17.
|
Ghi hình tụy
|
120.000
|
|
|
|
TT
|
Nội dung
|
Giá dự kiến thu
|
|
C4.1. CHẨN ĐOÁN SIÊU
ÂM
|
|
1.
|
Siêu âm
|
20.000
|
2.
|
Siêu âm màu
|
100.000
|
|
C4.2. CHIẾU, CHỤP
X.QUANG
|
|
|
C4.2.1.SOI, CHIẾU X.QUANG
|
4.000
|
|
C4.2.2. CHỤP
X.QUANG CÁC CHI
|
|
1.
|
Các đốt ngón tay
hay ngón chân
|
10.000
|
2.
|
Bàn tay/cổ tay/cẳng
tay/khuỷu tay/cánh tay
|
20.000
|
3.
|
Bàn-cổ tay-1/2 dưới
cẳng tay; 1/2 trên cẳng tay-khuỷu tay
|
20.000
|
4.
|
Khuỷu tay-cánh tay
|
20.000
|
5.
|
Bàn chân/cổ
chân/1/2 dưới cẳng chân
|
20.000
|
6.
|
1/2 trên cẳng
chán-gối/Khớp gối/ Đùi
|
20.000
|
7.
|
Khớp vai, kể cả
xương đòn và xương bả vai
|
20.000
|
8.
|
Khớp háng
|
20.000
|
9.
|
Khung chậu
|
20.000
|
|
C4.2.3. CHỤP
X.QUANG VÙNG ĐẦU
|
|
10.
|
Xương sọ (vòm sọ)
thẳng/nghiêng
|
20.000
|
11
|
Các xoang
|
20.000
|
12.
|
Xương chũm, mỏm
châm
|
20.000
|
13.
|
Xương đá các tư thế
|
20.000
|
14.
|
Các xương mắt (hốc
mắt, xoang hàm, xoang trán)
|
20.000
|
15.
|
Các khớp thái
dương-hàm
|
20.000
|
16.
|
Chụp ổ răng
|
10.000
|
|
C4.2.4. CHỤP
X.QUANG CỘT SỐNG
|
|
17.
|
Các đốt sống cổ
|
20.000
|
18.
|
Các đốt sống ngực
|
20.000
|
19.
|
Cột sống thắt
lưng-cùng
|
20.000
|
20.
|
Cột sống cùng-cụt
|
20.000
|
21.
|
Chụp 2 đoạn liên tục
|
40.000
|
22.
|
Chụp 3 đoạn trở lên
|
50.000
|
23.
|
Nghiên cứu tuổi
xương: cổ tay, đầu gối
|
30.000
|
|
C4.2.5. CHỤP
X.QUANG VÙNG NGỰC
|
|
24.
|
Phổi thẳng
|
20.000
|
25.
|
Phổi nghiêng
|
20,000
|
26.
|
Chụp thực quản có
uống Barite hàng loạt
|
30.000
|
27.
|
Xương ức, xương sườn
|
20.000
|
|
C4.2.6. X.QUANG HỆ
TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ
ĐƯỜNG MẬT
|
|
28.
|
Thận bình thường
|
20,000
|
29.
|
Thận có chuẩn bị
(UIV)
|
40.000
|
30.
|
Thận-niệu quản ngược
dòng
|
40.000
|
31.
|
Bụng bình thường
|
20.000
|
32.
|
Có bơm hi màng bụng
|
30.000
|
33.
|
Thực quản (có hoặc không uống Barite)
|
30.000
|
34.
|
Dạ dày-tá tràng có
chất cản quang
|
40.000
|
35.
|
Chụp khung đại
tràng
|
40.000
|
36.
|
Chụp túi mật
|
30.000
|
|
C4.2.7. MỘT SỐ KỸ THUẬT
CHỤP X.QUANG VỚI CHẤT CẢN QUANG
|
|
37.
|
Chụp động mạch não
|
40.000
|
38.
|
Chụp não thất (bm
hi)
|
40.000
|
39.
|
Tử cung-vòi trứng
|
30.000
|
40.
|
Phế quản
|
30.000
|
41.
|
Tủy sống
|
30.000
|
42.
|
Chụp vòm mũi họng
|
20.000
|
43.
|
Chụp ống tai trong
|
20.000
|
44.
|
Chụp họng-thanh quản
|
20.000
|
45.
|
Chụp cắt lớp thanh
quản/phổi
|
40. 000
|
46
|
Chụp CT Scanner
|
600.000
|