Quyết định 826/QĐ-UBND năm 2010 sửa đổi thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính chung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành kèm theo Quyết định số 2212/QĐ-UBND và Quyết định số 3181/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu về việc Công bố bổ sung thủ tục hành chính vào Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Số hiệu | 826/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/03/2010 |
Ngày có hiệu lực | 30/03/2010 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Trần Minh Sanh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 826/QĐ-UBND |
Vũng Tàu, ngày 30 tháng 3 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 2212/QĐ-UBND NGÀY 30 THÁNG 6 NĂM 2009 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 3181/QĐ-UBND NGÀY 18 THÁNG 9 NĂM 2009 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỔ SUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀO BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Quyết định số 1699/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về thiết lập cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 1189/QĐ-BXD ngày 22 tháng 12 năm 2009 của Bộ Xây dựng về việc công bố loại bỏ 18 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định 1225/QĐ-BXD ngày 30 tháng 12 năm 2009 của Bộ Xây dựng
về việc công bố sửa đổi,
bổ sung một số thủ tục hành chính thuộc phạm vi
chức năng quản lý của
Bộ Xây dựng đã được công bố tại Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 12 tháng 8 năm
2009;
Xét đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này:
Danh mục Bãi bỏ 29 thủ tục hành chính và sửa đổi 01 thủ tục hành chính (trong đó, 20 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Thể thao, 09 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực nhà ở; Sửa đổi tên 01 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Nhà ở) được ban hành kèm theo Quyết định số 2212/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu về việc Công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu và Quyết định số 3181/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu về việc công bố bổ sung thủ tục hành chính vào bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
(Có đính kèm Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bãi bỏ).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 826/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2010 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ.
STT theo QĐ |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
III. Lĩnh vực Thể dục, Thể thao |
||
01 |
Xác nhận hồ sơ gia hạn giấy phép hoạt động đối với bộ môn AEROBIC |
|
02 |
Xác nhận hồ sơ gia hạn giấy phép hoạt động đối với môn võ Judo |
|
03 |
Xác nhận hồ sơ gia hạn giấy phép hoạt động đối với môn Võ Karate |
|
04 |
Xác nhận hồ sơ gia hạn giấy phép hoạt động đối với bộ môn Lân – Sư – Rồng. |
|
05 |
Xác nhận hồ sơ gia hạn giấy phép hoạt động đối với bộ môn Patin |
|
06 |
Xác nhận hồ sơ gia hạn giấy phép hoạt động đối với môn võ Taekwondo |
|
07 |
Xác nhận hồ sơ gia hạn giấy phép hoạt động đối với bộ môn thể dục thẩm mỹ |
|
08 |
Xác nhận hồ sơ gia hạn giấy phép hoạt động đối với bộ môn thể dục thể hình |
|
09 |
Xác nhận hồ sơ gia hạn giấy phép hoạt động đối với môn võ Vovinam |
|
10 |
Xác nhận hồ sơ gia hạn giấy phép hoạt động đối với bộ môn bơi lặn |
|
11 |
Xác nhận hồ sơ cấp giấy phép hoạt động đối với bộ môn AEROBIC |
|
12 |
Xác nhận hồ sơ cấp giấy phép hoạt động đối với bộ môn bơi lặn |
|
13 |
Xác nhận hồ sơ cấp giấy phép hoạt động đối với môn võ Judo |
|
14 |
Xác nhận hồ sơ cấp giấy phép hoạt động đối với môn võ Karatedo |
|
15 |
Xác nhận hồ sơ cấp giấy phép hoạt động đối với bộ môn Lân – Sư – Rồng. |
|
16 |
Xác nhận hồ sơ cấp giấy phép hoạt động đối với bộ môn Patin |
|
17 |
Xác nhận hồ sơ cấp giấy phép hoạt động đối với môn võ Taekwondo |
|
18 |
Xác nhận hồ sơ cấp giấy phép hoạt động đối với bộ môn thể dục thẩm mỹ |
|
19 |
Xác nhận hồ sơ cấp giấy phép hoạt động đối với bộ môn thể dục thể hình |
|
20 |
Xác nhận hồ sơ cấp giấy phép hoạt động đối với môn võ Vovinam |
|
XIII. Lĩnh vực nhà ở |
||
01 |
Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân |
|
02 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trường hợp chuyển nhượng nhà ở đã có giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân |
|
03 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân |
|
04 |
Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân |
|
05 |
Xác nhận thay đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân |
|
06 |
Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với cá nhân |
|
07 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với cá nhân |
|
08 |
Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với cá nhân |
|
VIII. Lĩnh vực Xây dựng (Tại Quyết định số 3181/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu về việc Công bố bổ sung thủ tục hành chính vào Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu) |
||
01 |
Xác nhận thay đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với cá nhân |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI
XIII. Lĩnh vực nhà ở.
09. Cấp giấy phép xây dựng công trình từ cấp III trở xuống, nhà ở riêng lẻ ở đô thị (không thuộc các đường đã được Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền cho Sở Xây dựng cấp phép xây dựng) – tên cũ “Cấp giấy phép xây dựng công trình từ cấp II trở xuống, nhà ở riêng lẻ ở đô thị (không thuộc các đường đã được Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền cho Sở Xây dựng cấp phép xây dựng)”.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Xây dựng năm 2003;
+ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;