ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 820/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 10 tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN SƠN TỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai.
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Sơn Tịnh tại Tờ trình số 157/TTr-UBND
ngày 01/9/2021 và đề xuất
của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4233/TTr-STNMT ngày 07/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện
Sơn Tịnh, với các nội dung sau:
1. Phương án quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 theo các Biểu 01, 02, 03 kèm theo, gồm:
- Diện tích, cơ cấu các loại đất;
- Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất;
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất
chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch
sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Sơn Tịnh.
Điều 2. Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng
đất huyện Sơn Tịnh: Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Sơn Tịnh đã được UBND tỉnh
phê duyệt tại Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 25/02/2021.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 Quyết định này, Ủy
ban nhân dân huyện Sơn Tịnh chịu trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng
đất huyện Sơn Tịnh theo đúng quy định, chịu trách nhiệm
tính chính xác các chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án quy hoạch sử dụng đất
đã xây dựng; rà soát quy hoạch các ngành, lĩnh vực trên địa bàn huyện cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch đã được UBND tỉnh xét duyệt.
2. Tổ chức thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử
dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực trong huyện có sử dụng đất đảm bảo thống nhất với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của
huyện đã được UBND tỉnh phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp
huyện đến cấp xã; có giải
pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc
thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện.
Riêng đối với đất rừng sản xuất, rừng
phòng hộ thực hiện theo ranh giới quy hoạch tại Quyết định số 2480/QĐ-UBND ngày
31/12/2015 của UBND tỉnh phê duyệt kết quả rà soát điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch
03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; đất lúa thực hiện theo ranh
giới quy hoạch tại Quyết định số 1201/QĐ-UBND ngày 08/8/2012 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch đất lúa tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn
2011-2020; trường hợp quy hoạch 3 loại rừng, quy hoạch đất
lúa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt mà chỉ tiêu sử dụng đất rừng sản xuất,
rừng phòng hộ, đất lúa có sự thay đổi (thay thế các quyết định nêu trên)
thì quy hoạch sử dụng đất điều chỉnh lại cho phù hợp.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất
trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa và đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ,
UBND huyện Sơn Tịnh chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển
sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại
Điều 134 Luật Đất đai, Luật Lâm nghiệp năm 2017 và các quy định khác có liên
quan.
5. Thực hiện các biện pháp nhằm tăng
số thu tiền cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện thực
hiện nghiêm quy định về bố trí 10% trong tổng số thu tiền
sử dụng đất trên địa bàn huyện để chi cho công tác quản lý
đất đai, trong đó có quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đo đạc địa chính và cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; điều tra cơ bản về đất đai; xây dựng cơ sở dữ
liệu, hoàn thiện hệ thống thông tin về đất đai; nâng cao chất lượng công tác lập,
thẩm định, quản lý, tổ chức thực hiện và giám sát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
6. Tăng cường quản lý quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng; tổ chức
quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các cụm
công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp. Việc sử dụng đất
cho mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp phải theo kế hoạch, tiết kiệm
và hiệu quả. Xử lý nghiêm các trường hợp sử dụng đất vi phạm quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất; kiên quyết xử lý đối với Chủ tịch UBND các xã, thị trấn không ngăn chặn, xử lý kịp thời để xảy ra vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất tại địa phương.
7. Tăng cường công tác tổ chức tuyên
truyền, công bố công khai bằng các hình thức phù hợp, thuận tiện về quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất cấp huyện để các cấp chính quyền, các
nhà đầu tư, Nhân dân biết nhằm thực hiện theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
8. Định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh
kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
Điều 4. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Phối hợp với các sở, ngành liên
quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Sơn Tịnh thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
2. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để kịp thời chấn chỉnh các thiếu sót, sai phạm;
xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 6. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Sơn Tịnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng Nghiên cứu, CBTH;
- Lưu: VT,
NN-TN (lnphong502)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
Phụ biểu 01
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH ĐẤT
ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 820/QĐ-UBND, ngày 10 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Hiện
trạng năm 2020
|
Quy
hoạch đến năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ
cấu %
|
Cấp
tỉnh phân bổ (ha)
|
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng
số
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu %
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
= (5) + (6)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
19,283.76
|
79.08
|
15,922.88
|
1,441.21
|
17,364.09
|
71.20
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
4,613.01
|
18.92
|
3,566.78
|
312.63
|
3,879.41
|
15.91
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
4,477.80
|
18.36
|
3,479.74
|
264.46
|
3,744.20
|
15.35
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
5,710.75
|
23.42
|
|
5,091.30
|
5,091.30
|
20.88
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
4,488.21
|
18.40
|
3,841.76
|
287.19
|
4,128.95
|
16.93
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
182.67
|
0.75
|
182.66
|
18.58
|
201.24
|
0.83
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
4,172.60
|
17.11
|
3,676.52
|
209.33
|
3,885.85
|
15.93
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
54.84
|
0.22
|
|
54.84
|
54.84
|
0.22
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
8.78
|
0.04
|
5.92
|
2.83
|
8.75
|
0.04
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
107.74
|
0.44
|
|
168.59
|
168.59
|
0.69
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
4,978.57
|
20.42
|
8,383.45
|
-1,466.92
|
6,916.53
|
28.36
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
117.27
|
0.48
|
198.00
|
-38.04
|
159.96
|
0.66
|
2.2
|
Đất an ninh
|
4.08
|
0.02
|
30.13
|
-16.95
|
13.18
|
0.05
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
488.12
|
2.00
|
1,059.26
|
-230.99
|
828.27
|
3.40
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
100.00
|
100.00
|
0.41
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
7.46
|
0.03
|
|
148.49
|
148.49
|
0.61
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
64.93
|
0.27
|
|
71.87
|
71.87
|
0.29
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
106.37
|
0.44
|
|
101.59
|
101.59
|
0.42
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
2,303.48
|
9.45
|
2,753.11
|
265.63
|
3,018.74
|
12.38
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
1,103.03
|
4.52
|
1,789.35
|
-221.42
|
1,567.93
|
6.43
|
-
|
Đất thủy lợi
|
632.74
|
2.59
|
664.53
|
44.17
|
708.70
|
2.91
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
0.83
|
0.00
|
25.85
|
-13.50
|
12.35
|
0.05
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
1.71
|
0.01
|
11.48
|
-5.28
|
6.20
|
0.03
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
39.93
|
0.16
|
77.84
|
-13.45
|
64.40
|
0.26
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
37.86
|
0.16
|
94.17
|
-49.15
|
45.02
|
0.18
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
47.68
|
0.20
|
67.55
|
-56.18
|
11.37
|
0.05
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
0.64
|
0.00
|
0.83
|
0.11
|
0.94
|
0.00
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
6.11
|
0.03
|
43.02
|
1.57
|
44.59
|
0.18
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0.38
|
0.00
|
41.37
|
-0.97
|
40.40
|
0.17
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
5.36
|
0.02
|
|
5.89
|
5.89
|
0.02
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
417.16
|
1.71
|
|
501.28
|
501.28
|
2 06
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
3.85
|
0.02
|
|
3.47
|
3.47
|
0.01
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
15.28
|
0.06
|
|
17.10
|
17.10
|
0.07
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
1.79
|
0.01
|
|
136.59
|
136.59
|
0.56
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
1,106.20
|
4.54
|
1,023.75
|
-68.91
|
954.84
|
3.92
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
|
|
568.97
|
58.22
|
627.19
|
2.57
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
17.36
|
0.07
|
|
15.79
|
15.79
|
0.06
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
5.63
|
0.02
|
|
12.77
|
12.77
|
0.05
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
15.63
|
0.06
|
|
14.46
|
14.46
|
0.06
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
668.53
|
2.74
|
|
635.16
|
635.16
|
2.60
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
56.44
|
0.23
|
|
60.54
|
60.54
|
0.25
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
123.74
|
0.51
|
79.79
|
25.66
|
105.45
|
0.43
|
Phụ biểu 02
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN
SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 820/QĐ-UBND, ngày 10 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tịnh
Bắc
|
Xã Tịnh Bình
|
Xã Tịnh Đông
|
Xã Tịnh Giang
|
Xã Tịnh Hà
|
Xã Tịnh Hiệp
|
Xã Tịnh Minh
|
Xã Tịnh Phong
|
Xã Tịnh Sơn
|
Xã Tịnh Thọ
|
Xã Tịnh Trà
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + (6) + … + (15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1,960.84
|
95.42
|
61.15
|
173.99
|
42.48
|
453.25
|
38.27
|
45.28
|
517.82
|
192.78
|
314.44
|
25.96
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
733.60
|
44.91
|
9.88
|
12.46
|
7.10
|
195.75
|
4.15
|
18.97
|
215.91
|
78.51
|
139.67
|
6.29
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
733.60
|
44.91
|
9.88
|
1246
|
7.10
|
195.75
|
4.15
|
18.97
|
215.91
|
78.51
|
139.67
|
6.29
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
622.93
|
36.07
|
16.20
|
11.99
|
16.65
|
218.42
|
6.40
|
18.85
|
141.05
|
56.58
|
94.57
|
6.15
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
327.74
|
7.23
|
19.95
|
17.13
|
6.73
|
28.30
|
17.30
|
7.46
|
107.20
|
57.57
|
45.55
|
13.32
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX/PNN
|
268.18
|
3.00
|
15.12
|
132.41
|
1200
|
8.04
|
10.42
|
|
52.72
|
0.12
|
34.15
|
0.20
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
0.03
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
8.36
|
4.18
|
|
|
|
274
|
|
|
0.94
|
|
0.50
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
85.95
|
|
|
|
7.60
|
3.00
|
31.00
|
2.65
|
|
|
14.15
|
27.55
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
48.13
|
6.47
|
1.11
|
0.43
|
0.35
|
15.71
|
0.33
|
1.95
|
10.56
|
4.90
|
5.83
|
0.48
|
Phụ biểu 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ
DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN
SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 820/QĐ-UBND, ngày 10 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã Tịnh Bắc
|
Xã
Tịnh Bình
|
Xã
Tịnh Đông
|
Xã
Tịnh Giang
|
Xã
Tịnh Hà
|
Xã
Tịnh Hiệp
|
Xã
Tịnh Minh
|
Xã
Tịnh Phong
|
Xã
Tịnh Sơn
|
Xã
Tịnh Thọ
|
Xã
Tịnh Trà
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + (6) +
… + (15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
KTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
18.29
|
0.05
|
0.22
|
|
0.10
|
14.99
|
|
0.29
|
1.02
|
0.36
|
1.24
|
0.02
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0.44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.44
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
0.12
|
|
0.12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0.73
|
|
|
|
|
0.43
|
|
|
0.20
|
|
0.10
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0.04
|
|
|
|
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
9.57
|
0.01
|
|
|
|
8.19
|
|
0.22
|
0.59
|
0.06
|
0.48
|
0.02
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
7.89
|
0.01
|
|
|
|
7.61
|
|
|
0.07
|
|
0.18
|
0.02
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.06
|
|
|
|
|
0.54
|
|
0.22
|
|
|
0.30
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
|
0.25
|
0.05
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0.07
|
|
|
|
|
004
|
|
|
0.02
|
0.01
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
0.15
|
|
|
|
|
|
|
|
0.15
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.05
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng
|
DKV
|
1.89
|
|
|
|
|
1.86
|
|
|
|
0.03
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
5.25
|
0.04
|
0.10
|
|
0.10
|
4.47
|
|
0.07
|
0.03
|
0.21
|
0.23
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|