STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Mỹ phẩm
|
01
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
30 ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: số 44, đường 16/4, thành phố PR-TC
|
6.000.000đ
|
Quyết định số
7866/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
02
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
05 ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
Chưa
quy định
|
- Như trên-
|
03
|
Thủ tục Cấp số tiếp nhận phiếu công
bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
- 03 ngày làm việc (đối với trường
hợp cấp số tiếp nhận);
- 05 ngày làm việc (đối với trường
hợp chưa cấp số tiếp nhận
|
-
Như trên-
|
500.000
đồng
|
- Như trên-
|
04
|
Thủ tục Điều chỉnh giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm.
|
04 ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
Chưa
quy định
|
Quyết định số 4708/QĐ-BYT ngày 31/8/2016
của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
II
|
Lĩnh
vực An toàn thực phẩm
|
05
|
Thủ tục Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng
cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
05 ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
Phí thẩm định hồ sơ: 1.500.000
đồng/01 sản phẩm
|
Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày
18/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
06
|
Thủ tục Đăng ký bản công bố sản
phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng
cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
- Như trên-
|
07
|
Thủ tục Xác nhận nội dung quảng cáo
đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
07
ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
Phí thẩm định hồ sơ: 1.200.000 đồng/01 sản phẩm
|
- Như trên-
|
08
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ
ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
07
ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
Phí thẩm định hồ sơ: 1.200.000 đồng 01 sản phẩm
|
Quyết định số 135/QĐ-BYT ngày 15/01/2019
của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
III
|
Lĩnh vực Tổ chức - cán bộ
|
09
|
Thủ tục Đề nghị bổ nhiệm giám định
viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần
|
15
ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
Không
|
Quyết định số 4684/QĐ-BYT ngày 04/11/2015
của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
10
|
Thủ tục Đề nghị miễn nhiệm giám
định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần.
|
10
ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
- Như trên-
|
IV
|
Lĩnh vực Dược phẩm
|
|
|
|
|
11
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao
gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6,
7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
15
ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
500.000
đồng
|
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
12
|
Cấp Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do
lỗi của cơ quan cấp CCHND
|
05
ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
Chưa
quy định
|
- Như trên -
|
13
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
05
ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
- Như trên -
|
14
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
05
ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
- Như trên -
|
15
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc
dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
- 20 ngày làm việc đối với trường
hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày làm việc đối với trường
hợp phải đi đánh giá cơ sở
|
-
Như trên-
|
- Thẩm định điều kiện kinh doanh
thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 đồng/hồ sơ
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ
sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đồng;
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán
lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền
núi, hải đảo: 500.000 đồng.
|
- Như trên -
|
16
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh
dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh
doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở
bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc,
quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã,
cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
- Như trên -
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
- 15 ngày làm việc đối với trường
hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị mất, hư hỏng.
- 07 ngày làm việc đối với trường
hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
|
-
Như trên-
|
Chưa
quy định
|
- Như trên -
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
20 ngày đối với trường hợp không
phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày đối với trường hợp phải
đi đánh giá cơ sở.
|
-
Như trên-
|
- Thẩm định cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000
đồng/hồ sơ
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ
sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt
nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đồng/cơ sở
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán
lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền
núi, hải đảo: 500.000 đồng/cơ sở.
|
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
19
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
15
ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
Chưa
quy định
|
- Như trên -
|
20
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc
lưu động
|
05
ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
Chưa
quy định
|
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
21
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây
nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc
|
20
ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
- Như trên -
|
22
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp
có chứa tiền chất
|
30
ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
- Như trên -
|
23
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá
nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá
nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là
nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
07
ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
- Như trên -
|
24
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành
lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang
theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người
nhập cảnh
|
07
ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
- Như trên -
|
25
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
10
ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
1.600.000
đồng
|
Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày
09/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
26
|
Kê khai lại giá
thuốc sản xuất trong nước
|
07
ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
100.000
đồng
|
- Như trên -
|
27
|
Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc
danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
21
ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ
sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt
nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đồng/cơ sở
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn,
miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/cơ sở.
|
- Như trên -
|
28
|
Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc
danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
05
ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
Chưa
quy định
|
- Như trên -
|
V
|
Lĩnh vực Trang thiết bị y tế
|
29
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ
công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
Sau
03 ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
Chưa
quy định
|
Quyết định số 745/QĐ-BYT ngày 28/02/2019
của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
30
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ
công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
- Như trên-
|
31
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang
thiết bị y tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
Phí thẩm định: 3.000.000 đồng/1 hồ sơ
Lệ phí: không có
|
- Như trên-
|
32
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với
trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
Phí thẩm định: 1.000.000 đồng/1 hồ
sơ
Lệ phí: không có
|
- Như trên-
|
33
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang
thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
Phí thẩm định: 3.000.000 đồng/1 hồ
sơ
Lệ phí: không có
|
- Như trên-
|
VI
|
Lĩnh vực y tế dự phòng
|
34
|
Thủ tục Công bố cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
|
03 ngày làm việc (Cơ sở được thực
hiện hoạt động tiêm chủng sau khi đã thực hiện việc công bố đủ điều kiện tiêm
chủng)
|
-
Như trên-
|
Chưa
quy định
|
Quyết định số 433/QĐ-BYT ngày 31/01/2019
của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
35
|
Thủ tục Công bố cơ sở xét nghiệm
đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
03 ngày làm việc (Các cơ sở xét
nghiệm được tiến hành xét nghiệm trong phạm vi chuyên môn sau khi tự công bố
đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học).
|
-
Như trên-
|
- Như
trên-
|
- Như trên-
|