ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
82/2017/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 22 tháng 9 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI LÀM CƠ SỞ XÁC ĐỊNH GIÁ
TRỊ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11
tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28
tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11
tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1378/TTr-SNNPTNT ngày 14 tháng 9 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định đơn giá cây trồng,
vật nuôi làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2.
Đối với dự
án, công trình chuyển tiếp
1. Đối với những
dự án, công trình đã hoàn thành việc chi trả tiền, đang chi trả hoặc đã phê duyệt
phương án bồi thường, hỗ trợ trước khi Quyết định này có hiệu lực thi hành thì
thực hiện theo phương án được phê duyệt, không áp dụng hoặc điều chỉnh theo Quyết
định này.
2. Các trường
hợp đặc biệt khác do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
01 tháng 01 năm 2018 và thay thế Quyết định số 1683/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8
năm 2014, Quyết định số 67/2015/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2015, Quyết định số
2500/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2016 và Quyết định số 2079/QĐ-UBND ngày 11
tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về đơn giá cây trồng, vật
nuôi làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính,
Tài nguyên và Môi trường; Trưởng Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, các thị xã, thành phố Huế; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị và tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Cao
|
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI
(Kèm theo Quyết định số 82/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. CÂY HOA MÀU NGẮN NGÀY
TT
|
LOÀI CÂY TRỒNG
|
Đơn giá bồi
thường
|
(đồng/ha)
|
(đồng/m2)
|
(đồng/cây)
|
1
|
Cây
|
Bắp cải, su hào, su hoa...
|
83.160.000
|
8.320
|
2.770
|
2
|
Cây
|
Bình tinh
|
33.000.000
|
3.300
|
-
|
3
|
Cây
|
Cà chua các loại
|
33.000.000
|
3.300
|
1.270
|
4
|
Cây
|
Cà tím, cà trắng, cà pháo…
|
26.400.000
|
2.640
|
1.020
|
5
|
Cây
|
Cải xanh, cải bẹ, xà lách, rau má…
|
66.000.000
|
6.600
|
-
|
6
|
Cây
|
Cần, ngò, răm, thơm, đay…
|
72.600.000
|
7.260
|
-
|
7
|
Cây
|
Cây húng, kinh giới, tía tô, lá lốt..
|
72.600.000
|
7.260
|
-
|
8
|
Cây
|
Chanh dây
|
59.400.000
|
5.940
|
29.700
|
9
|
Cây
|
Đậu đen, đỏ, xanh, tương…
|
39.600.000
|
3.960
|
-
|
10
|
Cây
|
Đậu quyên, đậu cô ve, đậu bắp…
|
39.600.000
|
3.960
|
-
|
11
|
Cây
|
Đậu ván, đậu ngự, đậu rồng, đậu kiếm…
|
39.600.000
|
3.960
|
-
|
12
|
Cây
|
Dưa hấu, dưa gang, dưa chuột, lê…
|
59.400.000
|
5.940
|
29.700
|
13
|
Cây
|
Dưa hồng
|
59.400.000
|
5.940
|
29.700
|
14
|
Cây
|
Gấc
|
66.000.000
|
6.600
|
33.000
|
15
|
Cây
|
Hoa lý, bầu, bí…
|
39.600.000
|
3.960
|
-
|
16
|
Cây
|
Kê
|
19.800.000
|
1.980
|
-
|
17
|
Cây
|
Khoai lang
|
26.400.000
|
2.640
|
-
|
18
|
Cây
|
Khoai tây, cà rốt, cải củ....
|
52.800.000
|
5.280
|
-
|
19
|
Cây
|
Khoai từ, tía, môn, nưa, sọ, dong, củ đậu...
|
33.000.000
|
3.300
|
-
|
20
|
Cây
|
Lá gai (làm bánh)
|
72.600.000
|
7.260
|
-
|
21
|
Cây
|
Lạc
|
34.344.000
|
3.430
|
-
|
22
|
Cây
|
Lúa
|
32.160.000
|
3.220
|
-
|
23
|
Cây
|
Môn bạc hà
|
39.600.000
|
3.960
|
-
|
24
|
Cây
|
Mồng tơi, rau dền, diếp cá…
|
66.000.000
|
6.600
|
-
|
25
|
Cây
|
Mướp đắng
|
66.000.000
|
6.600
|
3.300
|
26
|
Cây
|
Ném, hẹ, hành hương, tỏi, ba rô…
|
79.200.000
|
7.920
|
-
|
27
|
Cây
|
Nghệ, riềng, gừng....
|
19.800.000
|
1.980
|
-
|
28
|
Cây
|
Ngô
|
34.800.000
|
3.480
|
-
|
29
|
Cây
|
Ớt
|
90.750.000
|
9.080
|
4.540
|
30
|
Cây
|
Rau muống (Thả nổi)
|
26.400.000
|
2.640
|
-
|
31
|
Cây
|
Rau muống (Trồng cạn)
|
39.600.000
|
3.960
|
-
|
32
|
Cây
|
Sả, rau ngót...
|
39.600.000
|
3.960
|
-
|
33
|
Cây
|
Sắn công nghiệp
|
30.960.000
|
3.100
|
1.720
|
34
|
Cây
|
Sắn dây
|
26.400.000
|
2.640
|
13.200
|
35
|
Cây
|
Sắn địa phương
|
19.800.000
|
1.980
|
1.100
|
36
|
Cây
|
Sen, Súng
|
108.900.000
|
10.890
|
-
|
37
|
Cây
|
Su su
|
39.600.000
|
3.960
|
19.800
|
38
|
Cây
|
Thuốc lá
|
33.000.000
|
3.300
|
1.660
|
39
|
Cây
|
Vừng (Mè)
|
19.800.000
|
1.980
|
-
|
II. CÂY HOA MÀU DÀI NGÀY
TT
|
LOÀI CÂY TRỒNG
|
Đơn giá bồi
thường
|
ĐVT
|
Thời kỳ
chăm sóc cây con
|
Thời kỳ
phát triển giữa vụ
|
Thời kỳ thu
hoạch đại trà
|
1
|
Cây
|
Chuối cho trái (bà lùn, hương, mốc...)
|
đ/cây
|
6.600
|
25.100
|
25.100
|
2
|
Cây
|
Chuối thu hoạch lá (chuối đá, sứ...)
|
đ/cây
|
5.000
|
16.500
|
16.500
|
3
|
Cây
|
Cỏ voi, cỏ ghinê
|
đ/m2
|
1.580
|
1.580
|
1.580
|
4
|
Cây
|
Cà ri (điều màu)
|
đ/cây
|
5.500
|
27.500
|
27.500
|
5
|
Cây
|
Chè xanh
|
đ/m2
|
6.600
|
19.800
|
19.800
|
đ/cây
|
5.000
|
50.000
|
100.000
|
6
|
Cây
|
Cỏ ruzi, cỏ sả, cỏ cá, cỏ chăn nuôi các
loại…
|
đ/m2
|
1.580
|
1.580
|
1.580
|
7
|
Cây
|
Dâu tằm
|
đ/cây
|
4.000
|
22.000
|
22.000
|
8
|
Cây
|
Dâu tây
|
đ/m2
|
9.900
|
29.700
|
29.700
|
9
|
Cây
|
Dứa (Thơm)
|
đ/m2
|
8.000
|
12.000
|
12.000
|
đ/cây
|
2.000
|
4.000
|
4.000
|
10
|
Cây
|
Đu đủ
|
đ/cây
|
6.600
|
25.100
|
25.100
|
11
|
Cây
|
Lá dong
|
đ/m2
|
3.480
|
6.960
|
6.960
|
12
|
Cây
|
Lá dứa
|
đ/m2
|
3.480
|
6.960
|
6.960
|
13
|
Cây
|
Mía lau
|
đ/cây
|
170
|
500
|
500
|
đ/m2
|
1.190
|
3.500
|
3.500
|
14
|
Cây
|
Mía loại giống to
|
đ/cây
|
700
|
2.000
|
2.000
|
15
|
Cây
|
Nho
|
đ/m2
|
11.880
|
35.640
|
35.640
|
16
|
Cây
|
Nhót
|
đ/cây
|
52.800
|
132.000
|
132.000
|
17
|
Cây
|
Thanh long
|
đ/choái
|
52.800
|
132.000
|
132.000
|
18
|
Cây
|
Trầu không
|
đ/choái
|
26.400
|
66.000
|
66.000
|
19
|
Cây
|
Vả
|
đ/cây
|
50.000
|
248.000
|
495.000
|
III. CÂY ĂN
QUẢ DÀI NGÀY VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM
TT
|
LOÀI CÂY TRỒNG
|
ĐVT
|
Đơn giá bồi thường
|
Trồng, chăm sóc năm 1
|
Đường kính =3÷<5cm
|
Đường kính =5÷<10cm
|
Đường kính =10÷<20cm
|
Đường kính =20÷<35cm
|
Đường kính ≥35cm
|
1
|
Cây
|
Thanh trà
|
đ/cây
|
120.000
|
179.000
|
516.000
|
1.027.000
|
1.233.000
|
984.000
|
2
|
Cây
|
Bưởi
|
đ/cây
|
120.000
|
179.000
|
516.000
|
770.000
|
925.000
|
738.000
|
3
|
Cây
|
Chôm chôm, Nhãn,
Vải
|
đ/cây
|
59.000
|
79.000
|
214.000
|
267.000
|
290.000
|
269.000
|
4
|
Cây
|
Dâu ăn trái các
loại
|
đ/cây
|
40.000
|
51.000
|
118.000
|
274.000
|
315.000
|
299.000
|
5
|
Cây
|
Hồng ghép, Hồng
xiêm (Sapôchê)
|
đ/cây
|
53.000
|
74.000
|
165.000
|
290.000
|
344.000
|
289.000
|
6
|
Cây
|
Xoài, Cóc, Hồng
nhung
|
đ/cây
|
59.000
|
79.000
|
214.000
|
271.000
|
315.000
|
282.000
|
7
|
Cây
|
Sầu riêng
|
đ/cây
|
66.000
|
98.000
|
284.000
|
424.000
|
509.000
|
406.000
|
8
|
Cây
|
Mít, Vú sữa, Thị
|
đ/cây
|
26.000
|
49.000
|
142.000
|
282.000
|
387.000
|
352.000
|
9
|
Cây
|
Sa kê
|
đ/cây
|
59.000
|
79.000
|
214.000
|
271.000
|
315.000
|
282.000
|
10
|
Cây
|
Lòn bon
|
đ/cây
|
51.000
|
66.000
|
153.000
|
267.000
|
307.000
|
291.000
|
11
|
Cây
|
Bơ, Chùm ruột,
Khế ngọt, Khế chua, Điều, Mận, Đào, Me, Sấu, Bứa, Chay, Lê, Ô mai (Mơ)…
|
đ/cây
|
13.000
|
25.000
|
71.000
|
106.000
|
145.000
|
132.000
|
12
|
Cây
|
Bồ quân
|
đ/cây
|
16.000
|
30.000
|
85.000
|
127.000
|
174.000
|
158.000
|
13
|
Cây
|
Mãng cầu (Na)
|
đ/cây
|
7.000
|
12.000
|
36.000
|
71.000
|
97.000
|
88.000
|
14
|
Cây
|
Trứng gà, Bát
bát, Ổi, Táo, Lựu…
|
đ/cây
|
7.000
|
12.000
|
36.000
|
53.000
|
73.000
|
66.000
|
15
|
Cây
|
Măng cụt
|
đ/cây
|
216.000
|
749.000
|
1.605.000
|
2.671.000
|
4.612.000
|
6.032.000
|
TT
|
LOÀI CÂY TRỒNG
|
ĐVT
|
Đơn giá bồi thường
|
Trồng, chăm sóc năm 1
|
Trồng, chăm sóc năm 2+3
|
Trồng, chăm sóc năm 4
|
Vườn cây năm 5+6 (tán rộng 1,0÷<1,5m)
|
Vườn cây năm 7 (tán rộng 1,5÷<1,7m)
|
Vườn cây năm 8 trở lên (tán rộng ≥1,7m)
|
16
|
Cây
|
Cam, Quýt...
|
đ/cây
|
72.000
|
174.000
|
299.000
|
645.000
|
650.000
|
653.000
|
17
|
Cây
|
Chanh, Quất...
|
đ/cây
|
60.000
|
101.000
|
186.000
|
270.000
|
362.000
|
267.000
|
TT
|
LOÀI CÂY TRỒNG
|
ĐVT
|
Đơn giá bồi thường
|
Trồng, chăm sóc năm 1
|
Trồng, chăm sóc năm 2+3
(H=0,7÷<1,0m)
|
Vườn cây năm 4
(H=1,0÷<1,5m)
|
Vườn cây năm 5+6
(H=1,5÷<3m)
|
Vườn cây năm 7
(H=3÷<4m)
|
Vườn cây năm 8 trở lên
(H≥4m)
|
18
|
Cây
|
Cà phê
|
đ/cây
|
25.000
|
41.000
|
51.000
|
40.000
|
33.000
|
23.000
|
19
|
Cây
|
Hồ tiêu
|
đ/cây
|
53.000
|
79.000
|
153.000
|
234.000
|
231.000
|
166.000
|
20
|
Cây
|
Ca cao
|
đ/cây
|
22.000
|
37.000
|
46.000
|
36.000
|
29.000
|
21.000
|
TT
|
LOÀI CÂY TRỒNG
|
ĐVT
|
Đơn giá bồi thường
|
Trồng, chăm sóc năm 1
|
Vườn cây
H=1÷<3m
|
Vườn cây
H=3÷<6m
|
Vườn cây
H=6÷<8m
|
Vườn cây
H=8÷<10m
|
Vườn cây
H≥10m
|
21
|
Cây
|
Cau
|
đ/cây
|
41.000
|
69.000
|
123.000
|
155.000
|
168.000
|
200.000
|
22
|
Cây
|
Dừa
|
đ/cây
|
57.000
|
289.000
|
569.000
|
587.000
|
606.000
|
602,000
|
IV. CÂY TRỒNG
LẤY GỖ, CỦI, NHỰA, DẦU, BÓNG MÁT
TT
|
LOÀI CÂY TRỒNG
|
Mật độ trồng
(cây/ha)
|
Đơn giá bồi thường
|
ĐVT
|
Thời kỳ trồng và chăm sóc năm 1
|
Thời kỳ chăm sóc năm 2
|
Thời kỳ chăm sóc năm 3
|
Đường kính
7÷<10cm
|
Đường kính
=10÷<15cm
|
Đường kính
≥15cm
|
A
|
TRỒNG TẬP
TRUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cây
|
Bạch đàn
|
1.650
|
đ/ha
|
19.932.000
|
29.040.000
|
36.300.000
|
66.396.000
|
57.816.000
|
21.384.000
|
2
|
Cây
|
Bàng
|
1.650
|
đ/ha
|
19.932.000
|
29.040.000
|
36.300.000
|
66.396.000
|
57.816.000
|
21.384.000
|
3
|
Cây
|
Bằng lăng
|
1.100
|
đ/ha
|
22.968.000
|
31.548.000
|
38.676.000
|
48.972.000
|
63.360.000
|
35.244.000
|
4
|
Cây
|
Bồ đề
|
1.100
|
đ/ha
|
22.968.000
|
31.548.000
|
38.676.000
|
48.972.000
|
63.360.000
|
35.244.000
|
5
|
Cây
|
Bông gòn
|
1.100
|
đ/ha
|
9.966.000
|
14.520.000
|
18.150.000
|
33.198.000
|
28.908.000
|
10.692.000
|
6
|
Cây
|
Cao su
|
555
|
đ/ha
|
80.719.000
|
111.700.000
|
142.905.000
|
176.864.000
|
253.197.000
|
294.896.000
|
7
|
Cây
|
Chân chim
|
1.100
|
đ/ha
|
22.968.000
|
31.548.000
|
38.676.000
|
48.972.000
|
63.360.000
|
35.244.000
|
8
|
Cây
|
Chẹo tía (Cơi)
|
1.100
|
đ/ha
|
22.968.000
|
31.548.000
|
38.676.000
|
48.972.000
|
63.360.000
|
35.244.000
|
9
|
Cây
|
Chò
|
1.100
|
đ/ha
|
23.628.000
|
32.340.000
|
39.600.000
|
49.896.000
|
62.436.000
|
30.888.000
|
10
|
Cây
|
Chua khét
|
1.100
|
đ/ha
|
23.628.000
|
32.340.000
|
39.600.000
|
49.896.000
|
62.436.000
|
30.888.000
|
11
|
Cây
|
Chua trường
|
1.100
|
đ/ha
|
23.628.000
|
32.340.000
|
39.600.000
|
49.896.000
|
62.436.000
|
30.888.000
|
12
|
Cây
|
Dái ngựa
|
1.100
|
đ/ha
|
22.968.000
|
31.548.000
|
38.676.000
|
48.972.000
|
63.360.000
|
35.244.000
|
13
|
Cây
|
Dầu rái
|
1.100
|
đ/ha
|
23.628.000
|
32.340.000
|
39.600.000
|
49.896.000
|
62.436.000
|
30.888.000
|
14
|
Cây
|
Đinh
|
1.100
|
đ/ha
|
23.628.000
|
32.340.000
|
39.600.000
|
49.896.000
|
62.436.000
|
30.888.000
|
15
|
Cây
|
Dó bầu
|
1.100
|
đ/ha
|
41.760.000
|
57.360.000
|
70.320.000
|
89.040.000
|
192.000.000
|
106.800.000
|
16
|
Cây
|
Gạo
|
1.100
|
đ/ha
|
23.628.000
|
32.340.000
|
39.600.000
|
49.896.000
|
62.436.000
|
30.888.000
|
17
|
Cây
|
Gáo vàng
|
1.100
|
đ/ha
|
22.968.000
|
31.548.000
|
38.676.000
|
48.972.000
|
63.360.000
|
35.244.000
|
18
|
Cây
|
Giẻ
|
1.100
|
đ/ha
|
22.968.000
|
31.548.000
|
38.676.000
|
48.972.000
|
63.360.000
|
35.244.000
|
19
|
Cây
|
Giỗi
|
1.100
|
đ/ha
|
22.968.000
|
31.548.000
|
38.676.000
|
48.972.000
|
63.360.000
|
35.244.000
|
20
|
Cây
|
Gõ
|
1.100
|
đ/ha
|
23.628.000
|
32.340.000
|
39.600.000
|
49.896.000
|
62.436.000
|
30.888.000
|
21
|
Cây
|
Gội
|
1.100
|
đ/ha
|
22.968.000
|
31.548.000
|
38.676.000
|
48.972.000
|
63.360.000
|
35.244.000
|
22
|
Cây
|
Hoa sữa
|
1.100
|
đ/ha
|
22.968.000
|
31.548.000
|
38.676.000
|
48.972.000
|
63.360.000
|
35.244.000
|
23
|
Cây
|
Hoàng đàn
|
1.100
|
đ/ha
|
23.628.000
|
32.340.000
|
39.600.000
|
49.896.000
|
62.436.000
|
30.888.000
|
24
|
Cây
|
Hoàng nam
|
1.100
|
đ/ha
|
23.628.000
|
32.340.000
|
39.600.000
|
49.896.000
|
62.436.000
|
30.888.000
|
25
|
Cây
|
Huê (Sưa đỏ)
|
1.100
|
đ/ha
|
41.760.000
|
57.360.000
|
70.320.000
|
89.040.000
|
192.000.000
|
106.800.000
|
26
|
Cây
|
Huỷnh
|
1.100
|
đ/ha
|
23.628.000
|
32.340.000
|
39.600.000
|
49.896.000
|
62.436.000
|
30.888.000
|
27
|
Cây
|
Keo các loại
|
1.650
|
đ/ha
|
19.932.000
|
29.040.000
|
36.300.000
|
66.396.000
|
57.816.000
|
21.384.000
|
28
|
Cây
|
Kháo
|
1.100
|
đ/ha
|
23.628.000
|
32.340.000
|
39.600.000
|
49.896.000
|
62.436.000
|
30.888.000
|
29
|
Cây
|
Kiền
|
1.100
|
đ/ha
|
23.628.000
|
32.340.000
|
39.600.000
|
49.896.000
|
62.436.000
|
30.888.000
|
30
|
Cây
|
Kim giao
|
1.100
|
đ/ha
|
23.628.000
|
32.340.000
|
39.600.000
|
49.896.000
|
62.436.000
|
30.888.000
|
31
|
Cây
|
Lát hoa, Lát
xanh
|
1.100
|
đ/ha
|
23.628.000
|
32.340.000
|
39.600.000
|
49.896.000
|
62.436.000
|
30.888.000
|
32
|
Cây
|
Lim
|
1.100
|
đ/ha
|
23.628.000
|
32.340.000
|
39.600.000
|
49.896.000
|
62.436.000
|
30.888.000
|
33
|
Cây
|
Long não (muối)
|
1.100
|
đ/ha
|
22.968.000
|
31.548.000
|
38.676.000
|
48.972.000
|
63.360.000
|
35.244.000
|
34
|
Cây
|
Mít rừng
|
1.100
|
đ/ha
|
23.628.000
|
32.340.000
|
39.600.000
|
49.896.000
|
62.436.000
|
30.888.000
|
35
|
Cây
|
Mỡ
|
1.100
|
đ/ha
|
22.968.000
|
31.548.000
|
38.676.000
|
48.972.000
|
63.360.000
|
35.244.000
|
36
|
Cây
|
Mù u
|
1.100
|
đ/ha
|
22.968.000
|
31.548.000
|
38.676.000
|
48.972.000
|
63.360.000
|
35.244.000
|
37
|
Cây
|
Mức
|
1.650
|
đ/ha
|
9.966.000
|
14.520.000
|
18.150.000
|
33.198.000
|
28.908.000
|
10.692.000
|
38
|
Cây
|
Muồng, Hoàng
yến
|
1.100
|
đ/ha
|
22.968.000
|
31.548.000
|
38.676.000
|
48.972.000
|
63.360.000
|
35.244.000
|
39
|
Cây
|
Nghiến
|
1.100
|
đ/ha
|
23.628.000
|
32.340.000
|
39.600.000
|
49.896.000
|
62.436.000
|
30.888.000
|
40
|
Cây
|
Ngô đồng
|
1.100
|
đ/ha
|
23.628.000
|
32.340.000
|
39.600.000
|
49.896.000
|
62.436.000
|
30.888.000
|
41
|
Cây
|
Nhạc ngựa
|
1.100
|
đ/ha
|
22.968.000
|
31.548.000
|
38.676.000
|
48.972.000
|
63.360.000
|
35.244.000
|
42
|
Cây
|
Phi lao
|
2.500
|
đ/ha
|
25.872.000
|
36.300.000
|
44.352.000
|
47.916.000
|
40.788.000
|
20.196.000
|
43
|
Cây
|
Phượng
|
1.100
|
đ/ha
|
22.968.000
|
31.548.000
|
38.676.000
|
48.972.000
|
63.360.000
|
35.244.000
|
44
|
Cây
|
Pơ mu
|
1.100
|
đ/ha
|
23.628.000
|
32.340.000
|
39.600.000
|
49.896.000
|
62.436.000
|
30.888.000
|
45
|
Cây
|
Re hương
|
1.100
|
đ/ha
|
23.628.000
|
32.340.000
|
39.600.000
|
49.896.000
|
62.436.000
|
30.888.000
|
46
|
Cây
|
Sao đen
|
1.100
|
đ/ha
|
23.628.000
|
32.340.000
|
39.600.000
|
49.896.000
|
62.436.000
|
30.888.000
|
47
|
Cây
|
Sầu đông
|
1.650
|
đ/ha
|
19.932.000
|
29.040.000
|
36.300.000
|
46.860.000
|
42.900.000
|
17.556.000
|
48
|
Cây
|
Sến
|
1.100
|
đ/ha
|
22.968.000
|
31.548.000
|
38.676.000
|
48.972.000
|
63.360.000
|
35.244.000
|
49
|
Cây
|
Táu
|
1.100
|
đ/ha
|
23,628,000
|
32,340,000
|
39,600,000
|
49,896,000
|
62,436,000
|
30,888,000
|
50
|
Cây
|
Tếch
|
1.100
|
đ/ha
|
23.628.000
|
32.340.000
|
39.600.000
|
49.896.000
|
62.436.000
|
30.888.000
|
51
|
Cây
|
Thàn mát (Sưa
trắng)
|
1.100
|
đ/ha
|
23.628.000
|
32.340.000
|
39.600.000
|
49.896.000
|
62.436.000
|
30.888.000
|
52
|
Cây
|
Thông
|
2.500
|
đ/ha
|
23.628.000
|
32.604.000
|
40.392.000
|
51.084.000
|
107.712.000
|
64.416.000
|
53
|
Cây
|
Trắc, Cẩm lai
|
1.100
|
đ/ha
|
23.628.000
|
32.340.000
|
39.600.000
|
49.896.000
|
62.436.000
|
30.888.000
|
54
|
Cây
|
Trai (Lý)
|
1.100
|
đ/ha
|
23.628.000
|
32.340.000
|
39.600.000
|
49.896.000
|
62.436.000
|
30.888.000
|
55
|
Cây
|
Trâm
|
1.100
|
đ/ha
|
22.968.000
|
31.548.000
|
38.676.000
|
48.972.000
|
63.360.000
|
35.244.000
|
56
|
Cây
|
Trám, Trẩu
|
1.100
|
đ/ha
|
22.968.000
|
31.548.000
|
38.676.000
|
48.972.000
|
63.360.000
|
35.244.000
|
57
|
Cây
|
Trứng cá
|
1.650
|
đ/ha
|
19.932.000
|
29.040.000
|
36.300.000
|
66.396.000
|
57.816.000
|
21.384.000
|
58
|
Cây
|
Ươi
|
1.100
|
đ/ha
|
22.968.000
|
31.548.000
|
38.676.000
|
48.972.000
|
63.360.000
|
35.244.000
|
59
|
Cây
|
Vạng
|
1.100
|
đ/ha
|
22.968.000
|
31.548.000
|
38.676.000
|
48.972.000
|
63.360.000
|
35.244.000
|
60
|
Cây
|
Vàng tâm
|
1.100
|
đ/ha
|
23.628.000
|
32.340.000
|
39.600.000
|
49.896.000
|
62.436.000
|
30.888.000
|
61
|
Cây
|
Viết
|
1.100
|
đ/ha
|
23.628.000
|
32.340.000
|
39.600.000
|
49.896.000
|
62.436.000
|
30.888.000
|
62
|
Cây
|
Vông đồng gai
|
1.100
|
đ/ha
|
9.966.000
|
14.520.000
|
18.150.000
|
33.198.000
|
28.908.000
|
10.692.000
|
63
|
Cây
|
Xà cừ
|
1.100
|
đ/ha
|
22.968.000
|
31.548.000
|
38.676.000
|
48.972.000
|
63.360.000
|
35.244.000
|
64
|
Cây
|
Xoan chịu hạn
(Neem)
|
1.650
|
đ/ha
|
19.932.000
|
29.040.000
|
36.300.000
|
66.396.000
|
57.816.000
|
21.384.000
|
65
|
Cây
|
Xoay
|
1.100
|
đ/ha
|
23.628.000
|
32.340.000
|
39.600.000
|
49.896.000
|
62.436.000
|
30.888.000
|
TT
|
LOÀI CÂY TRỒNG
|
Đơn giá bồi thường
|
ĐVT
|
Thời kỳ trồng và chăm sóc năm 1
|
Thời kỳ chăm sóc năm 2
|
Thời kỳ chăm sóc năm 3
|
Đường kính
7÷<10cm
|
Đường kính
=10÷<15cm
|
Đường kính
≥15cm
|
B
|
TRỒNG PHÂN
TÁN
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cây
|
Bạch đàn
|
đ/cây
|
14.520
|
21.120
|
26.400
|
48.310
|
42.110
|
15.580
|
2
|
Cây
|
Bàng
|
đ/cây
|
14.520
|
21.120
|
26.400
|
48.310
|
42.110
|
15.580
|
3
|
Cây
|
Bằng lăng
|
đ/cây
|
25.080
|
34.450
|
42.240
|
53.460
|
69.170
|
38.410
|
4
|
Cây
|
Bồ đề
|
đ/cây
|
25.080
|
34.450
|
42.240
|
53.460
|
69.170
|
38.410
|
5
|
Cây
|
Bông gòn
|
đ/cây
|
10.820
|
15.840
|
19.800
|
36.170
|
31.550
|
11.620
|
6
|
Cây
|
Cao su
|
đ/cây
|
145.000
|
201.000
|
257.000
|
319.000
|
456.000
|
531.000
|
7
|
Cây
|
Chân chim
|
đ/cây
|
25.080
|
34.450
|
42.240
|
53.460
|
69.170
|
38.410
|
8
|
Cây
|
Chẹo tía (Cơi)
|
đ/cây
|
25.080
|
34.450
|
42.240
|
53.460
|
69.170
|
38.410
|
9
|
Cây
|
Chò
|
đ/cây
|
25.740
|
35.240
|
43.160
|
54.380
|
68.110
|
33.660
|
10
|
Cây
|
Chua khét
|
đ/cây
|
25.740
|
35.240
|
43.160
|
54.380
|
68.110
|
33.660
|
11
|
Cây
|
Chua trường
|
đ/cây
|
25.740
|
35.240
|
43.160
|
54.380
|
68.110
|
33.660
|
12
|
Cây
|
Dái ngựa
|
đ/cây
|
25.080
|
34.450
|
42.240
|
53.460
|
69.170
|
38.410
|
13
|
Cây
|
Dầu rái
|
đ/cây
|
25.740
|
35.240
|
43.160
|
54.380
|
68.110
|
33.660
|
14
|
Cây
|
Đinh
|
đ/cây
|
25.740
|
35.240
|
43.160
|
54.380
|
68.110
|
33.660
|
15
|
Cây
|
Dó bầu (Trầm)
|
đ/cây
|
45.600
|
62.640
|
76.800
|
97.200
|
209.600
|
116.400
|
16
|
Cây
|
Gạo
|
đ/cây
|
25.740
|
35.240
|
43.160
|
54.380
|
68.110
|
33.660
|
17
|
Cây
|
Gáo vàng
|
đ/cây
|
25.080
|
34.450
|
42.240
|
53.460
|
69.170
|
38.410
|
18
|
Cây
|
Giẻ
|
đ/cây
|
25.080
|
34.450
|
42.240
|
53.460
|
69.170
|
38.410
|
19
|
Cây
|
Giỗi
|
đ/cây
|
25.080
|
34.450
|
42.240
|
53.460
|
69.170
|
38.410
|
20
|
Cây
|
Gõ
|
đ/cây
|
25.740
|
35.240
|
43.160
|
54.380
|
68.110
|
33.660
|
21
|
Cây
|
Gội
|
đ/cây
|
25.080
|
34.450
|
42.240
|
53.460
|
69.170
|
38.410
|
22
|
Cây
|
Hoa sữa
|
đ/cây
|
25.080
|
34.450
|
42.240
|
53.460
|
69.170
|
38.410
|
23
|
Cây
|
Hoàng đàn
|
đ/cây
|
25.740
|
35.240
|
43.160
|
54.380
|
68.110
|
33.660
|
24
|
Cây
|
Hoàng nam
|
đ/cây
|
25.740
|
35.240
|
43.160
|
54.380
|
68.110
|
33.660
|
25
|
Cây
|
Huê (Sưa đỏ)
|
đ/cây
|
45.600
|
62.640
|
76.800
|
97.200
|
209.600
|
116.400
|
26
|
Cây
|
Huỷnh
|
đ/cây
|
25.740
|
35.240
|
43.160
|
54.380
|
68.110
|
33.660
|
27
|
Cây
|
Keo các loại
|
đ/cây
|
14.520
|
21.120
|
26.400
|
48.310
|
42.110
|
15.580
|
28
|
Cây
|
Kháo
|
đ/cây
|
25.740
|
35.240
|
43.160
|
54.380
|
68.110
|
33.660
|
29
|
Cây
|
Kiền
|
đ/cây
|
25.740
|
35.240
|
43.160
|
54.380
|
68.110
|
33.660
|
30
|
Cây
|
Kim giao
|
đ/cây
|
25.740
|
35.240
|
43.160
|
54.380
|
68.110
|
33.660
|
31
|
Cây
|
Lát hoa, Lát
xanh
|
đ/cây
|
25.740
|
35.240
|
43.160
|
54.380
|
68.110
|
33.660
|
32
|
Cây
|
Lim
|
đ/cây
|
25.740
|
35.240
|
43.160
|
54.380
|
68.110
|
33.660
|
33
|
Cây
|
Long não
|
đ/cây
|
25.080
|
34.450
|
42.240
|
53.460
|
69.170
|
38.410
|
34
|
Cây
|
Mít rừng
|
đ/cây
|
25.740
|
35.240
|
43.160
|
54.380
|
68.110
|
33.660
|
35
|
Cây
|
Mỡ
|
đ/cây
|
25.080
|
34.450
|
42.240
|
53.460
|
69.170
|
38.410
|
36
|
Cây
|
Mù u
|
đ/cây
|
25.080
|
34.450
|
42.240
|
53.460
|
69.170
|
38.410
|
37
|
Cây
|
Mức
|
đ/cây
|
7.260
|
10.560
|
13.200
|
24.160
|
20.990
|
7.790
|
38
|
Cây
|
Muồng, Hoàng
yến
|
đ/cây
|
25.080
|
34.450
|
42.240
|
53.460
|
69.170
|
38.410
|
39
|
Cây
|
Nghiến
|
đ/cây
|
25.740
|
35.240
|
43.160
|
54.380
|
68.110
|
33.660
|
40
|
Cây
|
Ngô đồng
|
đ/cây
|
25.740
|
35.240
|
43.160
|
54.380
|
68.110
|
33.660
|
41
|
Cây
|
Nhạc ngựa
|
đ/cây
|
25.080
|
34.450
|
42.240
|
53.460
|
69.170
|
38.410
|
42
|
Cây
|
Phi lao
|
đ/cây
|
12.410
|
17.420
|
21.250
|
22.970
|
19.540
|
9.640
|
43
|
Cây
|
Phượng
|
đ/cây
|
25.080
|
34.450
|
42.240
|
53.460
|
69.170
|
38.410
|
44
|
Cây
|
Pơ mu
|
đ/cây
|
25.740
|
35.240
|
43.160
|
54.380
|
68.110
|
33.660
|
45
|
Cây
|
Re hương
|
đ/cây
|
25.740
|
35.240
|
43.160
|
54.380
|
68.110
|
33.660
|
46
|
Cây
|
Sao đen
|
đ/cây
|
25.740
|
35.240
|
43.160
|
54.380
|
68.110
|
33.660
|
47
|
Cây
|
Sầu đông
|
đ/cây
|
14.520
|
21.120
|
26.400
|
34.060
|
31.150
|
12.800
|
48
|
Cây
|
Sến
|
đ/cây
|
25.080
|
34.450
|
42.240
|
53.460
|
69.170
|
38.410
|
49
|
Cây
|
Táu
|
đ/cây
|
25.740
|
35.240
|
43.160
|
54.380
|
68.110
|
33.660
|
50
|
Cây
|
Tếch
|
đ/cây
|
25.740
|
35.240
|
43.160
|
54.380
|
68.110
|
33.660
|
51
|
Cây
|
Thàn mát (Sưa
trắng)
|
đ/cây
|
25.740
|
35.240
|
43.160
|
54.380
|
68.110
|
33.660
|
52
|
Cây
|
Thông
|
đ/cây
|
11.350
|
15.710
|
19.400
|
24.550
|
51.740
|
30.890
|
53
|
Cây
|
Trắc, Cẩm lai
|
đ/cây
|
25.740
|
35.240
|
43.160
|
54.380
|
68.110
|
33.660
|
54
|
Cây
|
Trai (Lý)
|
đ/cây
|
25.740
|
35.240
|
43.160
|
54.380
|
68.110
|
33.660
|
55
|
Cây
|
Trâm
|
đ/cây
|
25.080
|
34.450
|
42.240
|
53.460
|
69.170
|
38.410
|
56
|
Cây
|
Trám, Trẩu
|
đ/cây
|
25.080
|
34.450
|
42.240
|
53.460
|
69.170
|
38.410
|
57
|
Cây
|
Trứng cá
|
đ/cây
|
14.520
|
21.120
|
26.400
|
34.060
|
31.150
|
12.800
|
58
|
Cây
|
Ươi
|
đ/cây
|
25.080
|
34.450
|
42.240
|
53.460
|
69.170
|
38.410
|
59
|
Cây
|
Vạng
|
đ/cây
|
25.080
|
34.450
|
42.240
|
53.460
|
69.170
|
38.410
|
60
|
Cây
|
Vàng tâm
|
đ/cây
|
25.740
|
35.240
|
43.160
|
54.380
|
68.110
|
33.660
|
61
|
Cây
|
Viết
|
đ/cây
|
25.740
|
35.240
|
43.160
|
54.380
|
68.110
|
33.660
|
62
|
Cây
|
Vông đồng gai
|
đ/cây
|
10.820
|
15.840
|
19.800
|
36.170
|
31.550
|
11.620
|
63
|
Cây
|
Xà cừ
|
đ/cây
|
25.080
|
34.450
|
42.240
|
53.460
|
69.170
|
38.410
|
64
|
Cây
|
Xoan chịu hạn
(Neem)
|
đ/cây
|
14.520
|
21.120
|
26.400
|
48.310
|
42.110
|
15.580
|
65
|
Cây
|
Xoay
|
đ/cây
|
25.740
|
35.240
|
43.160
|
54.380
|
68.110
|
33.660
|
TT
|
LOÀI CÂY TRỒNG
|
ĐVT
|
Đơn giá bồi thường
|
|
Đường kính
<2cm
|
Đường kính
2÷<5cm
|
Đường kính
5÷<10cm
|
Đường kính
10÷<20cm
|
Đường kính
>20cm
|
|
1
|
Cây làm
cảnh (trồng trên đất)
|
|
|
Hoa mai các
loại, Lộc vừng, Sung, Đại lộc, Si, Liễu rủ, Ngâu…
|
đ/cây
|
10.000
|
50.000
|
250.000
|
500.000
|
1.000.000
|
|
|
Cây Đoát, Kè, Cọ,
Đùng đình
|
đ/cây
|
20.000
|
40.000
|
120.000
|
240.000
|
400.000
|
|
|
Cây Bông giấy
|
đ/cây
|
10.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
Cây Chè tàu, Dâm
bụt, Ngâu và cây khác làm hàng rào (có cắt tỉa)
|
đ/mét
|
50.000
|
|
|
Các loài hoa,
cây cảnh thân thảo trồng theo luống dưới đất vườn
|
đ/m2
|
10.000
|
|
|
Các loài hoa,
cây cảnh thân thảo trồng xen dưới đất vườn
|
đ/cây
|
3.000
|
|
|
Cây Hoa đào, Đa,
Sanh, Bồ đề, Bách, Tùng, Vạn tuế, Nguyệt quế…
|
đ/cây
|
10.000
|
50.000
|
250.000
|
500.000
|
1.000.000
|
|
|
Cây Hoa nhài
(Lài)
|
đ/cây
|
10.000
|
|
|
Cây Phát tài
|
đ/cây
|
10.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
Cây Cau cảnh
các loại
|
đ/cây
|
20.000
|
40.000
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
|
|
Cây Mào gà
|
đ/cây
|
1.000
|
|
|
Cỏ trang trí
thảm sân vườn
|
đ/m2
|
20.000
|
|
|
Bờ rào các loại
khác
|
đ/mét
|
20.000
|
|
2
|
Hỗ trợ công
vận chuyển cây cảnh trồng chậu
|
|
|
Đường kính
chậu 20÷<50cm
|
đ/chậu
|
5.000
|
|
|
Đường kính
chậu 50÷<70cm
|
đ/chậu
|
10.000
|
|
|
Đường kính
chậu 70÷<100cm
|
đ/chậu
|
30.000
|
|
|
Đường kính
chậu ≥100cm
|
đ/chậu
|
50.000
|
|
3
|
Cây dược
liệu
|
|
|
Đại tướng quân
|
đ/cây
|
5.000
|
5.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Đinh lăng
|
đ/cây
|
10.000
|
|
|
Hoa hòe
|
đ/cây
|
10.000
|
20.000
|
40.000
|
50.000
|
50.000
|
|
|
Nhàu
|
đ/cây
|
10.000
|
20.000
|
40.000
|
50.000
|
50.000
|
|
|
Quế, Bùi
|
đ/cây
|
10.000
|
20.000
|
40.000
|
50.000
|
50.000
|
|
|
Sâm các loại
|
đ/m2
|
12.000
|
|
|
Sở (Trà mai)
|
đ/cây
|
10.000
|
20.000
|
40.000
|
50.000
|
50.000
|
|
|
Thành ngạnh
|
đ/cây
|
5.000
|
5.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Tía tô, Ngải
cứu, Nha đam
|
đ/m2
|
10.000
|
|
|
Vối thuốc
|
đ/cây
|
10.000
|
20.000
|
40.000
|
50.000
|
50.000
|
|
|
Cây dược liệu
các loại
|
đ/m2
|
5.000
|
|
4
|
Cây trồng
khác
|
|
|
Vông nem
|
đ/cây
|
2.000
|
4.000
|
6.000
|
8.000
|
10.000
|
|
|
Bông vải
|
đ/m2
|
5.000
|
|
|
Cói, Đay, Lác
|
đ/m2
|
2.000
|
|
|
Mây
|
đ/cây
|
1.500
|
|
|
Bồ kết, Bồ
hòn
|
đ/cây
|
41.000
|
41.000
|
94.700
|
162.100
|
193.600
|
|
|
Đước, Sú, Vẹt,
Trang, Tra, Bần, Mắm
|
đ/cây
|
20.900
|
28.710
|
35.200
|
44.550
|
57.640
|
|
|
Dừa nước
|
đ/cây
|
15.000
|
20.000
|
30.000
|
40.000
|
50.000
|
|
|
Các loài cây lấy
củi khác
|
đ/cây
|
3.300
|
16.500
|
27.500
|
38.500
|
27.500
|
|
|
Tre Bát độ, Điền
trúc
|
đ/ha
|
12.650.000
|
14.850.000
|
17.050.000
|
18.480.000
|
19.800.000
|
|
đ/cây
|
12.650
|
14.850
|
17.050
|
18.480
|
19.800
|
|
|
Tre, Lồ ô, Nứa,
Giáo, Vầu
|
đ/ha
|
5.500.000
|
6.600.000
|
7.700.000
|
8.800.000
|
9.900.000
|
|
đ/cây
|
5.500
|
6.600
|
7.700
|
8.800
|
9.900
|
|
|
Trúc, Hóp
|
đ/bụi
|
Bụi 5-10cây=55.000đ/bụi; Bụi trên 10cây=110.000đ/bụi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|