ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 819/QĐ-UBND
|
Đắk
Nông, ngày 05 tháng 06 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤU THẦU,
VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA), VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC
NGOÀI THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 51/TTr-SKH ngày 20 tháng 5 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu, vốn hỗ trợ phát
triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm
quyền quyết định của UBND tỉnh và Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện tại Một cửa
điện tử (Phụ lục số 01, 02).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện:
1. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư, Văn
phòng UBND tỉnh phối hợp Viễn thông Đắk Nông cập nhật Quy trình nội bộ trên Một
cửa điện tử; bổ sung cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận, xử lý và trả kết
quả (phần Người thực hiện) trên Một cửa điện tử theo quy định.
Trường hợp có sự thay đổi về cán bộ, công chức, viên chức xử lý hồ sơ TTHC (do luân chuyển cán bộ, công chức, viên chức), thay đổi về thời gian thực hiện TTHC
(TTHC công bố sửa đổi, bổ sung); TTHC bị bãi bỏ thì Sở Kế hoạch và Đầu tư, Văn
phòng UBND tỉnh phối hợp Viễn thông Đắk Nông chủ động cập nhật hoặc xóa bỏ trên
Một cửa điện tử theo quy định.
Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh công bố
TTHC mới ban hành thì Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu, trình Chủ tịch
UBND tỉnh phê duyệt bổ sung Quy trình nội bộ TTHC thực hiện tại Một cửa điện tử
theo quy định.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh theo dõi,
đôn đốc các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện và báo
cáo UBND tỉnh theo định kỳ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Viễn thông Đắk Nông;
- Lưu: VT, TTHCC, KTN, KTTH, NCKSTT.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Cao Huy
|
PHỤ LỤC 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC ĐẤU THẦU THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN TẠI
MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Kèm theo Quyết định số 819/QĐ-UBND
ngày 05 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
1. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do
nhà đầu tư đề xuất
đối với dự án nhóm B, nhóm C.
Tổng thời
gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc x 08 giờ = 240 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định (giờ)
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1:
|
Trung tâm Hành chính công
|
Công chức tiếp nhận, trả hồ sơ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ. (theo mẫu).
|
04
|
|
|
|
Bước 2:
|
Phòng Giám sát đầu tư - Thanh tra
|
Lãnh đạo phòng GSĐT - Thanh tra
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
20
|
|
|
|
Chuyên viên được phân công xử lý
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có)
- Trình lãnh đạo phòng xem xét, kiểm
tra, chỉnh sửa và trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
104
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Cơ quan chuyên ngành liên quan
|
Các Sở, ngành có liên quan
|
- Văn bản trả lời của các Sở chuyên
ngành liên quan.
|
80
|
|
|
|
Bước 3:
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lãnh đạo Sở được phân công phụ
trách phòng
|
- Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết
định phê duyệt.
|
24
|
|
|
|
Bước 4:
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Kiểm tra, đóng dấu, phát hành.
- Gửi kết quả đến TTHCC.
|
08
|
|
|
|
Bước 5:
|
Trung tâm HCC
|
Công chức tiếp nhận, trả hồ sơ tại
TTHCC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do
nhà đầu tư đề xuất đối với dự án nhóm A.
Tổng thời
gian thực hiện TTHC: 40 ngày làm việc x 08 giờ = 320 giờ;
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định (giờ)
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước 1:
|
Trung tâm Hành chính công
|
Công chức tiếp nhận, trả hồ sơ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ. (theo mẫu).
|
04
|
|
|
|
Bước 2:
|
Phòng Giám sát đầu tư - Thanh tra
|
Lãnh đạo phòng GSĐT - Thanh tra
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
20
|
|
|
|
Chuyên viên được phân công xử lý
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có)
- Trình lãnh đạo phòng xem xét, kiểm
tra, chỉnh sửa và trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
154
|
|
|
|
Bước 2.1:
|
Cơ quan chuyên ngành liên quan
|
Các Sở, ngành có liên quan
|
- Văn bản trả lời của các Sở chuyên
ngành liên quan.
|
120
|
|
|
|
Bước 3:
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lãnh đạo Sở được phân công phụ
trách phòng
|
- Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết
định phê duyệt.
|
24
|
|
|
|
Bước 4:
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Kiểm tra, đóng dấu, phát hành.
- Gửi kết quả đến TTHCC.
|
08
|
|
|
|
Bước 5:
|
Trung tâm HCC
|
Công chức tiếp nhận, trả hồ sơ tại
TTHCC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu
tư dự án do nhà đầu tư đề xuất với dự án nhóm B.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
30 ngày làm việc x 08 giờ = 240 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định (giờ)
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước 1:
|
Trung tâm Hành chính công
|
Công chức tiếp nhận, trả hồ sơ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có
thẩm quyền theo quy định (theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ. (theo mẫu).
|
04
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Giám sát đầu tư - Thanh tra
|
Lãnh đạo phòng GSĐT - Thanh tra
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
20
|
|
|
|
Chuyên viên được phân công xử lý
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có)
- Trình lãnh đạo phòng xem xét, kiểm
tra, chỉnh sửa và trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
104
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Cơ quan chuyên ngành liên quan
|
Các Sở, ngành có liên quan
|
- Văn bản trả lời của các Sở chuyên
ngành liên quan.
|
80
|
|
|
|
Bước 3:
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lãnh đạo Sở được phân công phụ
trách phòng
|
- Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết
định phê duyệt.
|
24
|
|
|
|
Bước 4:
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Kiểm tra, đóng dấu, phát hành.
- Gửi kết quả đến TTHCC.
|
08
|
|
|
|
Bước 5:
|
Trung tâm HCC
|
Công chức tiếp nhận, trả hồ sơ tại
TTHCC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu
tư dự án do nhà đầu tư đề xuất với dự
án nhóm A.
Tổng thời
gian thực hiện TTHC: 60 ngày làm việc x 08 giờ = 480 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định (giờ)
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước 1:
|
Trung tâm Hành chính công
|
Công chức tiếp nhận, trả hồ sơ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ. (theo mẫu).
|
04
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Giám sát đầu tư - Thanh tra
|
Lãnh đạo phòng GSĐT - Thanh tra
|
- Duyệt hồ sơ,
chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
36
|
|
|
|
Chuyên viên được phân công xử lý
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có)
- Trình lãnh đạo phòng xem xét, kiểm
tra, chỉnh sửa và trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
232
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Cơ quan chuyên ngành liên quan
|
Các Sở, ngành có liên quan
|
- Văn bản trả lời của các Sở chuyên
ngành liên quan.
|
160
|
|
|
|
Bước 3:
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lãnh đạo Sở được phân công phụ
trách phòng
|
- Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết
định phê duyệt.
|
40
|
|
|
|
Bước 4:
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Kiểm tra, đóng dấu, phát hành.
- Gửi kết quả đến TTHCC.
|
08
|
|
|
|
Bước 5:
|
Trung tâm HCC
|
Công chức tiếp nhận, trả hồ sơ tại
TTHCC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề
xuất đối với dự án nhóm B, nhóm C.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc x
08 giờ = 240 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định (giờ)
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước 1:
|
Trung tâm Hành chính công
|
Công chức tiếp nhận, trả hồ sơ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền
theo quy định (theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ. (theo mẫu).
|
04
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Giám sát đầu tư - Thanh tra
|
Lãnh đạo phòng GSĐT - Thanh tra
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
20
|
|
|
|
Chuyên viên được
phân công xử lý
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có)
- Trình lãnh đạo phòng xem xét, kiểm
tra, chỉnh sửa và trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
104
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Cơ quan chuyên ngành liên quan
|
Các Sở, ngành có liên quan
|
- Văn bản trả lời của các Sở chuyên
ngành liên quan.
|
80
|
|
|
|
Bước 3:
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lãnh đạo Sở được phân công phụ
trách phòng
|
- Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết
định phê duyệt.
|
24
|
|
|
|
Bước 4:
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Kiểm tra, đóng dấu, phát hành.
- Gửi kết quả đến TTHCC.
|
08
|
|
|
|
Bước 5:
|
Trung tâm HCC
|
Công chức tiếp nhận, trả hồ sơ tại
TTHCC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề
xuất đối với dự án nhóm A.
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 40 ngày làm việc x 08
giờ = 320 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định (giờ)
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước 1:
|
Trung tâm Hành chính công
|
Công chức tiếp nhận, trả hồ sơ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan
có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ. (theo mẫu).
|
04
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Giám sát đầu tư - Thanh tra
|
Lãnh đạo phòng GSĐT - Thanh tra
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
20
|
|
|
|
Chuyên viên được phân công xử lý
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có)
- Trình lãnh đạo phòng xem xét, kiểm
tra, chỉnh sửa và trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
154
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Cơ quan chuyên ngành liên quan
|
Các Sở, ngành có liên quan
|
- Văn bản trả lời của các Sở chuyên
ngành liên quan.
|
120
|
|
|
|
Bước 3:
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lãnh đạo Sở được phân công phụ
trách phòng
|
- Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết
định phê duyệt.
|
24
|
|
|
|
Bước 4:
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Kiểm tra, đóng dấu, phát hành.
- Gửi kết quả đến TTHCC.
|
08
|
|
|
|
Bước 5:
|
Trung tâm HCC
|
Công chức tiếp nhận, trả hồ sơ tại
TTHCC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
Tổng số:
06 TTHC
PHỤ LỤC SỐ 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA), VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ
NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN
TỬ
(Kèm theo Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đắk Nông)
1. Tên thủ tục hành chính: Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật,
phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày
làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định (giờ)
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
|
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
B2
|
Phòng ban chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý
|
04
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị
- Trình lãnh đạo phê duyệt
|
32
|
|
|
|
Cơ quan được gửi lấy ý kiến
|
……..
|
- Văn bản cho ý kiến
|
64
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
……..
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
04
|
|
|
|
Văn phòng
|
|
- Đóng dấu
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
02
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn.
|
01
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
01
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm tra hồ
sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
29
|
|
|
|
LĐ Văn phòng UBND tỉnh
|
….
|
- Duyệt trình
LĐ UBND tỉnh
|
08
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
….
|
- Duyệt
|
08
|
|
|
|
Văn thư
|
....
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
03
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
....
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
Lưu ý:
Trường hợp hồ sơ TTHC đã xử lý từ Bước 1 đến Bước 3, tuy nhiên theo quy định
UBND tỉnh phải chuyển về
các Sở; ban, ngành tiếp tục tham mưu xử lý thì xây dựng các bước tiếp theo như
bước 2, 3.
2. Tên thủ tục hành chính: Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản.
2.1. Đối với chương trình mục tiêu quốc
gia, dự án quan trọng quốc gia, chương trình mục tiêu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 105
(ngày làm việc) x 8 giờ = 840 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định (giờ)
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
|
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
B2
|
Phòng ban chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý
|
04
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị
|
680
|
|
|
|
Các cơ quan được gửi lấy ý kiến
|
……
|
- Văn bản lấy ý kiến các đơn vị
|
40
|
|
|
|
Lãnh đạo Cơ quan
|
……
|
- Phê duyệt HS, văn bản
|
16
|
|
|
|
Văn phòng
|
……
|
- Đóng dấu
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
……
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn.
|
01
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
01
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
66
|
|
|
|
LĐ Văn phòng UBND tỉnh
|
……
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
……
|
- Duyệt
|
08
|
|
|
|
Văn thư
|
……
|
- Đóng dấu
- Thông báo cho nhà tài trợ nước
ngoài, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, các cơ quan
liên quan
- Trung tâm HCCC
|
08
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
……
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
Lưu ý: Trường hợp hồ sơ
TTHC đã xử lý từ Bước 1 đến Bước 3, tuy nhiên theo quy định UBND tỉnh phải chuyển về các sở, ban, ngành tiếp tục tham mưu xử lý thì xây dựng các
bước tiếp theo như bước 2, 3.
2.2. Đối với dự án đầu tư nhóm A
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 55 (ngày làm việc) x 8 giờ = 440 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định (giờ)
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thi tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn
thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến Cơ quan có
thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
|
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
B2
|
Phòng ban chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý
|
04
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị
|
80
|
|
|
|
Các Cơ quan có liên quan
|
……
|
- Văn bản lấy ý kiến các đơn vị
|
224
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ
quan
|
……
|
- Phê duyệt
HS, văn bản
|
08
|
|
|
|
Văn phòng
|
……
|
- Đóng dấu
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
……
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
01
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
01
|
|
|
|
Chuyên viên xử lý
|
- Thẩm tra hồ
sơ
- Soạn thảo văn
bản
- Trình lãnh đạo
|
90
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
……
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
……
|
- Duyệt
|
08
|
|
|
|
Văn thư
|
……
|
- Đóng dấu
- Thông báo cho nhà tài trợ nước
ngoài, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, các cơ quan liên quan
- Trung tâm HCCC
|
08
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
……
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
Lưu ý: Trường hợp hồ sơ
TTHC đã xử lý từ Bước 1 đến Bước 3, tuy nhiên theo quy định UBND tỉnh phải chuyển
về các sở, ban, ngành tiếp tục tham mưu xử lý thì xây dựng các bước tiếp theo
như bước 2, 3.
2.3. Đối với dự án đầu tư nhóm B
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 45 (ngày làm việc) x 8
giờ = 360 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định (giờ)
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
|
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
B2
|
Phòng ban chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý
|
04
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Lấy ý kiến
các cơ quan, đơn vị
|
72
|
|
|
|
Các cơ quan có liên quan
|
……
|
- Văn bản lấy ý kiến các đơn vị
|
160
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
……
|
- Phê duyệt HS, văn bản
|
04
|
|
|
|
Văn phòng
|
……
|
- Đóng dấu
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
……
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
01
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
01
|
|
|
|
Chuyên viên xử lý
|
- Thẩm tra hồ
sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
86
|
|
|
|
LĐ Văn phòng UBND tỉnh
|
……
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
……
|
- Duyệt
|
08
|
|
|
|
Văn thư
|
……
|
- Đóng dấu
- Thông báo cho nhà tài trợ nước
ngoài, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, các cơ quan liên quan
- Trung tâm HCCC
|
08
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
……
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
Lưu ý:
Trường hợp hồ sơ TTHC đã xử lý từ Bước 1 đến Bước
3, tuy nhiên theo quy định UBND tỉnh phải chuyển về
các sở, ban, ngành tiếp tục tham mưu xử lý thì xây dựng các bước tiếp theo như bước 2, 3.
2.4. Đối với dự án đầu tư nhóm C, dự án hỗ trợ kỹ thuật và chương trình, dự án khác
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: không quá 35 (ngày làm việc) x 8 giờ = 280
giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định (giờ)
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
|
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
B2
|
Phòng ban chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý
|
04
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị
|
72
|
|
|
|
Các cơ quan có liên quan
|
……
|
- Văn bản lấy ý kiến các đơn vị
|
80
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
……
|
- Phê duyệt HS, văn bản
|
04
|
|
|
|
Văn phòng
|
……
|
- Đóng dấu
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
……
|
- Chuyển hồ sơ
cho phòng, ban chuyên môn.
|
01
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
01
|
|
|
|
Chuyên viên xử lý
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
86
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
……
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
……
|
- Duyệt
|
08
|
|
|
|
Văn thư
|
……
|
- Đóng dấu
- Thông báo cho nhà tài trợ nước
ngoài, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, các cơ quan liên quan
- Trung tâm HCCC
|
08
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
……
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
Lưu ý:
Trường hợp hồ sơ TTHC đã xử lý từ Bước 1 đến Bước 3, tuy nhiên theo quy định
UBND tỉnh phải chuyển về các sở ban ngành tiếp tục tham mưu xử lý thì xây dựng các bước tiếp theo như
bước 2, 3.
3. Tên thủ tục hành chính: Xác nhận chuyên gia.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15,5
(ngày làm việc) x 8 giờ = 124 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định (giờ)
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
|
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
B2
|
Phòng ban chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công
chức xử lý
|
04
|
|
|
|
Chuyên viên xử lý
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Trình lãnh đạo phê duyệt
|
40
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
……
|
- Phê duyệt HS, văn bản
|
04
|
|
|
|
Văn phòng
|
……
|
- Đóng dấu
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
……
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn.
|
01
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
01
|
|
|
|
Chuyên viên xử lý
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
47
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
……
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
……
|
- Duyệt
|
08
|
|
|
|
Văn thư
|
……
|
- Đóng dấu
- Trung tâm HCCC
|
03
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
……
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
Lưu ý: Trường hợp hồ sơ TTHC đã xử
lý từ Bước 1 đến Bước 3, tuy nhiên theo quy định
UBND tỉnh phải chuyển về các sở, ban, ngành tiếp tục
tham mưu xử lý thì xây dựng các bước tiếp theo như bước 2, 3.