ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 814/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 09 tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN TƯ NGHĨA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai.
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Tư Nghĩa tại Tờ trình số 148/TTr-UBND
ngày 31/8/2021 và đề xuất
của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4177/TTr-STNMT ngày 06/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện
Tư Nghĩa, với các nội dung sau:
1. Phương án quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 theo các Biểu 01, 02, 03 kèm theo, gồm: Diện tích, cơ cấu các loại đất;
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; diện tích đất chưa
sử dụng đưa vào sử dụng.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất
chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch
sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tư Nghĩa.
Điều 2. Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng
đất huyện Tư Nghĩa: Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Tư Nghĩa đã được UBND tỉnh
phê duyệt tại Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 23/02/2021.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 Quyết định này, UBND
huyện Tư Nghĩa chịu trách nhiệm:
1. Công bố công
khai Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy
hoạch sử dụng đất huyện Tư Nghĩa theo đúng quy định, rà soát
quy hoạch các ngành, lĩnh vực trên địa bàn huyện cho phù hợp
với quy hoạch, kế hoạch đã được UBND tỉnh xét duyệt.
2. Tổ chức thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử
dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực trong huyện có sử dụng đất đảm bảo thống nhất với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của
huyện đã được UBND tỉnh phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ huyện
đến xã, phường có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực
khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất của huyện.
Riêng đối với đất rừng sản xuất, rừng
phòng hộ thực hiện theo ranh giới quy hoạch tại Quyết định số 2480/QĐ-UBND ngày
31/12/2015 của UBND tỉnh phê duyệt kết quả Rà soát điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch
03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; đất lúa thực hiện theo ranh
giới quy hoạch tại Quyết định số 1201/QĐ-UBND ngày 08/8/2012 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch đất lúa tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn
2011-2020; trường hợp quy hoạch 3 loại rừng, quy hoạch đất
lúa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt mà chỉ tiêu sử dụng đất rừng sản xuất,
rừng phòng hộ, đất lúa có sự thay đổi (thay thế các quyết định nêu trên)
thì quy hoạch sử dụng đất điều chỉnh lại cho phù hợp.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất
trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa và đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ,
UBND huyện Tư Nghĩa chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển
sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại
Điều 134 Luật Đất đai, Luật Lâm nghiệp năm 2017 và các quy định khác có liên
quan.
5. Thực hiện các biện pháp nhằm tăng
số thu tiền cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện thực
hiện nghiêm quy định về bố trí 10% trong tổng số thu tiền
sử dụng đất trên địa bàn huyện để chi cho công tác quản lý
đất đai, trong đó có quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đo đạc địa chính và cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; điều tra cơ bản về đất đai; xây dựng cơ sở dữ
liệu, hoàn thiện hệ thống thông tin về đất đai; nâng cao chất lượng công tác lập,
thẩm định, quản lý, tổ chức thực hiện và giám sát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
6. Tăng cường quản lý quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng; tổ chức
quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các cụm
công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp. Việc sử dụng đất
cho mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp phải theo kế hoạch, tiết kiệm
và hiệu quả. Xử lý nghiêm các trường hợp sử dụng đất vi phạm quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất; kiên quyết xử lý đối với Chủ tịch UBND các xã, thị trấn không ngăn chặn, xử lý kịp thời để xảy ra vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất tại địa phương.
7. Tăng cường công tác tổ chức tuyên
truyền, công bố công khai bằng các hình thức phù hợp, thuận tiện về quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất cấp huyện để các cấp chính quyền, các
nhà đầu tư, Nhân dân biết nhằm thực hiện theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
8. Định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh
kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
Điều 4. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Phối hợp với các Sở, ngành liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Tư Nghĩa thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
2. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để kịp thời chấn chỉnh các thiếu sót, sai phạm;
xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 6. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng N/cứu, CB-TH;
- Lưu VT, NN-TN (tnh438).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
Biểu 01
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN TƯ
NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số:
814/QĐ-UBND, ngày 09/9/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Hiện
trạng 2020
|
Diện
tích cấp tỉnh phân bổ (ha)
|
Cấp
huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Diện
tích đến năm 2030
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
= (6)+(7)
|
(9)
|
|
Tổng
diện tích tự nhiên
|
|
20560,80
|
|
|
|
20560,80
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
15891,13
|
77,29
|
14219,8
|
-685,24
|
13534,53
|
65,83
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4138,41
|
26,04
|
3271,7
|
-337,26
|
2934,44
|
21,68
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4071,99
|
25,62
|
3266,72
|
-397,19
|
2869,53
|
21,20
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4636,68
|
29,18
|
|
3728,67
|
3728,67
|
27,55
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
1040,68
|
6,55
|
950,15
|
-133,08
|
817,08
|
6,04
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2516,80
|
15,84
|
2516,8
|
-97,84
|
2418,96
|
17,87
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3427,57
|
21,57
|
3262,06
|
-28,91
|
3233,15
|
23,89
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng
tự nhiên
|
RSN
|
435,06
|
2,74
|
|
435,06
|
435,06
|
3,21
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
98,49
|
0,62
|
69,81
|
-22,96
|
46.85
|
0,35
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
32,50
|
0,20
|
|
355,39
|
355,39
|
2,63
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4371,13
|
21,26
|
6081,33
|
676,35
|
6757,68
|
32,87
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
82,48
|
1,89
|
101,12
|
13,32
|
114,44
|
1,69
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
11,60
|
0,27
|
12,13
|
1,03
|
13,16
|
0,19
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
16,82
|
0,38
|
|
75,52
|
75,52
|
1,12
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
19,60
|
0,45
|
|
377,38
|
377,38
|
5,58
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
19,95
|
0,46
|
|
47,21
|
47,21
|
0,70
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
59,49
|
1,36
|
|
190,58
|
190,58
|
2,82
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1955,31
|
44,73
|
1921,31
|
905,90
|
2827,21
|
41,84
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
746,44
|
17,08
|
1260,5
|
110,10
|
1370,61
|
20,28
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
468,12
|
10,71
|
497,45
|
-0,79
|
496,66
|
7,35
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,83
|
0,04
|
3,21
|
2,45
|
5,66
|
0,08
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
4,18
|
0,10
|
9,92
|
0,00
|
9.92
|
0,15
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
75,13
|
1,72
|
102,15
|
-4,56
|
97.59
|
1,44
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
27,39
|
0,63
|
34,63
|
3,15
|
37,78
|
0,56
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1,40
|
0,03
|
6,31
|
15,22
|
21.53
|
0,32
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0.47
|
0,01
|
0,53
|
-0.06
|
0,47
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,49
|
0,03
|
41,59
|
0,00
|
41,59
|
0,62
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
21,63
|
0,49
|
23,87
|
59,13
|
83,00
|
1,23
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
12,52
|
0,29
|
|
15,34
|
15,34
|
0,23
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
587,74
|
13,45
|
|
636,55
|
636,55
|
9,42
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
3,00
|
0,07
|
|
5,00
|
5,00
|
0,07
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,96
|
0,09
|
|
5,50
|
5,50
|
0.08
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
11,38
|
0,26
|
|
12,66
|
12,66
|
0,19
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng
|
DKV
|
9,60
|
0,22
|
|
228,96
|
228,96
|
3,39
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1063,15
|
24,32
|
1650,07
|
105,11
|
1755,18
|
25,97
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
137,38
|
3,14
|
210,24
|
2,86
|
213,10
|
3,15
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
11,23
|
0,26
|
|
12,40
|
12,40
|
0,18
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,63
|
0,04
|
|
1,76
|
1,76
|
0,03
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
9,37
|
0,21
|
|
9,37
|
9,37
|
0,14
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
922,62
|
21,11
|
|
851,05
|
851,05
|
12,59
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
39,20
|
0,90
|
|
27,41
|
27,41
|
0,41
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,32
|
0,01
|
|
0,30
|
0,30
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
298,54
|
1,45
|
259,70
|
8,89
|
268,59
|
1,30
|
Biểu 02
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN
TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số: 814/QĐ-UBND, ngày 09/9/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
Thị trấn La Hà
|
Thị trấn Sông
vệ
|
Xã Nghĩa Điền
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
Xã Nghĩa Hòa
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
Xã Nghĩa Lâm
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
Xã Nghĩa Phương
|
Xã Nghĩa Sơn
|
Xã Nghĩa Thắng
|
Xã Nghĩa Thuận
|
Xã Nghĩa Thương
|
Xã Nghĩa Trung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+ …
+ (18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2382,25
|
136,33
|
39,31
|
100,48
|
108,17
|
175,67
|
306,94
|
33,87
|
42,22
|
65,80
|
36,73
|
256,50
|
166,87
|
504,95
|
408,42
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
1164,87
|
89,30
|
21,32
|
33,13
|
47,96
|
59,40
|
93,58
|
1,59
|
17,61
|
22,53
|
0,44
|
18,14
|
69,28
|
416,98
|
273,61
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1164,63
|
89,30
|
21,32
|
33,13
|
47,96
|
59,40
|
93,34
|
1,59
|
17,61
|
22,53
|
0,44
|
18,14
|
69,28
|
416,98
|
273,61
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
754,23
|
37,67
|
17,99
|
64,22
|
54,13
|
74,51
|
71,48
|
17,94
|
23,87
|
28,39
|
14,13
|
59,48
|
72,25
|
84,88
|
133,30
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
178,80
|
8,98
|
|
3,12
|
6,08
|
10,98
|
68,82
|
13,80
|
0,74
|
6,80
|
6,42
|
41,05
|
7,64
|
2,87
|
1,50
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
8,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,93
|
1,00
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
236,48
|
|
|
|
|
|
65,75
|
0,54
|
|
8,08
|
7,81
|
136,60
|
17,70
|
|
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
31,39
|
|
|
0,01
|
|
30,78
|
0,14
|
|
|
|
|
0,23
|
|
0,23
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
7,55
|
0,38
|
|
|
|
|
7,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
4,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,74
|
3,53
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
3,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,42
|
3,23
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,32
|
0,30
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
43,54
|
5,09
|
0,99
|
1,22
|
0,74
|
3,99
|
3,92
|
|
0,63
|
0,90
|
|
0,57
|
3,40
|
10,39
|
11,70
|
Biểu 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ
DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN
TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số: 814/QĐ-UBND, ngày 09/9/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn La Hà
|
Thị trấn Sông
vệ
|
Xã Nghĩa Điền
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
Xã Nghĩa Hòa
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
Xã Nghĩa Lâm
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
Xã Nghĩa Phương
|
Xã Nghĩa Sơn
|
Xã Nghĩa Thắng
|
Xã Nghĩa Thuận
|
Xã Nghĩa Thương
|
Xã Nghĩa Trung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...+ (18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
6,01
|
|
0,03
|
|
|
0,08
|
0,01
|
|
|
5,57
|
|
0,28
|
|
|
0,04
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
2,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,80
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
3,13
|
|
0,03
|
|
|
0,08
|
0,01
|
|
|
2,77
|
|
0,20
|
|
|
0,04
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
23,94
|
2,59
|
1,91
|
1,56
|
2,53
|
4,73
|
0,38
|
0,69
|
0,30
|
2,55
|
0,02
|
1,17
|
0,32
|
4,38
|
0,81
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,12
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
1,14
|
1,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,22
|
|
0,02
|
|
0,02
|
1,82
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,30
|
0,05
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,87
|
|
|
|
0,50
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
1,02
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
8,44
|
0,88
|
0,94
|
0,85
|
0,31
|
0,62
|
0,23
|
0,33
|
0,26
|
2,29
|
0,02
|
0,79
|
0,01
|
0,59
|
0,32
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
4,15
|
0,74
|
0,94
|
0,52
|
|
0,60
|
0,06
|
0,33
|
|
0,21
|
0,02
|
0,15
|
0,01
|
0,46
|
0,1 1
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
1,75
|
0,09
|
|
0,33
|
0,30
|
0,02
|
|
|
0,26
|
0,03
|
|
0,57
|
|
|
0,15
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đạo tạo
|
DGD
|
0,56
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
0,04
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,25
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,22
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,15
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,45
|
0,03
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
1,33
|
|
0,06
|
|
|
0,01
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
5,02
|
0,27
|
0,60
|
|
1,70
|
0,03
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
2,36
|
0,05
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
4,49
|
|
|
0,71
|
|
2,26
|
0,01
|
0,01
|
0,04
|
0,26
|
|
0,38
|
0,01
|
0,36
|
0,44
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,65
|
0,30
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|