Quyết định 813/2000/QĐ-BGTVT bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Số hiệu | 813/2000/QĐ-BGTVT |
Ngày ban hành | 05/04/2000 |
Ngày có hiệu lực | 20/04/2000 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký | Lã Ngọc Khuê |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 813/2000/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 05 tháng 4 năm 2000 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 12 tháng 11 năm 1996;
Căn cứ Quyết định số 355/TTg ngày 28 tháng 5 năm 1997 của Thủ tướng Chính phủ
về thành lập Ban chỉ đạo Chính phủ về tổng rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm
pháp luật và kế hoạch tổng rà soát văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị quyết số 22/CP ngày 22 tháng 3 năm 1994 của Chính phủ quy định
nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm quản lý Nhà nước và cơ cấu tổ chức bộ máy của
Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Trưởng Ban chỉ đạo tổng rà soát, hệ thống hoá văn bản quy
phạm pháp luật của Bộ Giao thông vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Bãi bỏ 88 văn bản pháp luật theo danh mục kèm theo Quyết định này.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3: Các ông Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế vận tải, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Lã Ngọc Khuê (Đã ký) |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BAN
HÀNH ĐÃ HẾT HIỆU LỰC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 813/2000/QĐ-BGTVT ngày 5 tháng 4
năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT |
Hình thức văn bản |
Số văn bản |
Ngày, tháng, năm ban hành |
Trích yếu nội dung văn bản |
VỀ HÀNG HẢI |
||||
1 |
Quyết định |
1843/QĐ |
07/05/1978 |
Về ban hành biểu cước phí cảng biển |
2 |
Quyết định |
1213 QĐ/VTGC |
12/06/1978 |
Về ban hành biểu cước vận tải hàng hoá bằng tàu biển có máy lạnh |
3 |
Quyết định |
1214 QĐ/VTGC |
12/06/1978 |
Về ban hành giá cho thuê container để đưa hàng vận chuyển trong nước |
4 |
Quyết định |
632 QĐ/VTGC |
21/03/1978 |
Về quy định tạm thời biểu cước phí kho bãi tại các kho bãi do công ty đại lý vận tải biển miền nam quản lý |
5 |
Quyết định |
3138 QĐ/PC |
12/12/1979 |
Về quy chế quá cảnh sông Cửu Long (Mê Kông) đưa hàng viện trợ sang Campu chia |
6 |
Quyết định |
186 QĐ/PC |
10/01/1984 |
Về ban hành Quy chế đối với công ty nước ngoài, Công ty liên doanh với nước ngoài về trục vớt tàu, hàng chìm trong vùng biển Việt Nam |
7 |
Quyết định |
2623 QĐ/TCCB |
23/11/1992 |
Về việc thành lập ban tiếp nhận đài thông tin duyên hải |
8 |
Thông tư |
167/TT-PC |
05/09/1983 |
Về hướng dẫn thực hiện việc thống nhất quản lý các tàu vận tải đường biển. |
9 |
Quyết định |
239/QĐ-PC |
9/02/1987 |
Ban hành tạm thời thể lệ cảng biển Việt Nam |
VỀ ĐƯỜNG SÔNG |
||||
10 |
Quyết định |
672/QĐVT |
27/4/1992 |
Ban hành quy chế quản lý cảng, bến sông |
11 |
Quyết định |
2309/QĐVT |
22/11/1993 |
Quy định về quản lý và cấp phép phương tiện hành nghề trên sông sử dụng khoảng sông |
12 |
Quyết định |
772/PCVT |
13/9/1994 |
Quy chế tạm thời về quản lý vận chuyển hàng hoá, hành khách bằng đò. |
13 |
Quyết định |
743/TC |
10/4/1968 |
Mẫu giấy giao hàng |
14 |
Thông tư |
09/VT |
01/08/1965 |
Quyết định huy động phí cho phương tiện vận tải thuỷ |
15 |
Quyết định |
818 QĐ/TCCB-LĐ |
6/5/1991 |
Về ban hành Điều lệ (tạm thời) thi cấp bằng và đảm nhiệm chức danh sĩ quan tầu sông theo phân hạng tàu sông |
16 |
Quyết định |
261/QĐ/TCCB-LĐ |
19/2/1992 |
Về sửa đổi, bổ sung 1 số điều trong bản điều lệ (tạm thời) về thi cấp bằng sĩ quan tàu sông |
17 |
Quyết định |
741/GT |
9/4/1987 |
Về ban hành bảng phân loại đường thuỷ nội địa quản lý |
18 |
Quyết định |
025/QĐ-KHKT |
01/8/1994 |
Về ban hành quy tắc phòng ngừa va chạm tầu thuyền trên đường thuỷ nội địa |
19 |
Thông tư |
459/TT-GT |
10/12/1992 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 025/QĐ-KHKT |
20 |
Quyết định |
1181/QĐ-KHKT |
1/8/1994 |
Về ban hành quy định phòng ngừa va chạm tàu thuyền trên đường thuỷ nội địa trong điều kiện tầm xa bị hạn chế |
21 |
Quyết định |
1330/QĐ/PC |
25/7/1989 |
Quy định việc đăng ký hành chính và phân cấp đăng kiểm tàu sông |
22 |
Quyết định |
2491 QĐ/PCVT |
8/12/1993 |
Về ban hành bản thể lệ đăng ký hành chính tầu sông |
23 |
Quyết định |
1035 QĐ/VT |
12/6/1990 |
Về ban hành thể lệ vận chuyển và xếp dỡ hàng hoá đường thuỷ nội địa |
24 |
Quyết định |
1036 QĐ/VT |
12/6/1990 |
Về ban hành thể lệ vận chuyển hành khách thuỷ nội địa Việt Nam |
25 |
Quyết định |
568/PC-VT |
02/4/1993 |
Về việc sử dụng sà lan LASH để vận chuyển hàng hoá thuỷ nội địa tại Việt Nam |
26 |
Quyết định |
1138 QĐ/PCVT |
6/5/1997 |
Về Quản lý và cấp giấy phép mở bến đò |
27 |
Quyết định |
2049 QĐ/PC |
6/8/1996 |
Về việc giảm tải trong mùa lũ đối với phương tiện vận tải thuỷ nội địa |
28 |
Thông tư |
18/TT/PC-VT |
20/1/1995 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định 221/HĐBT và NĐ 222/HĐBT về kinh doanh vận chuyển hàng hoá hành khách công cộng bằng phương tiện vận tải hoạt động trên đường bộ, ĐTNĐ |
29 |
Quyết định |
2357/KTVT |
26/8/1986 |
Về hạch toán tiết kiệm và chi phí chung cho công tác QLTX đường thuỷ nội địa |
30 |
Quyết định |
1286 QĐ/GTTB |
17/7/1989 |
Ban hành Điều lệ bảo vệ đường thuỷ nội địa |
31 |
Chỉ thị |
236 CT/GTVT |
21/7/1997 |
Về phạm vi bảo vệ công trình giao thông đường thuỷ nội địa |
VỀ ĐƯỜNG BỘ |
||||
32 |
Quyết định |
119/CT/QĐ |
1/12/1977 |
Ban hành điều lệ tạm thời về tổ chức HTX vận tải cơ giới hành khách và hàng hoá bậc thấp đường bộ ở các tỉnh và thành phố phía nam. |
33 |
Chỉ thị |
1447/PC |
10/5/1978 |
Trách nhiệm xếp dỡ hàng hoá |
34 |
Chỉ thị |
80/CP |
11/5/1978 |
Thu tiền cước vận tải theo pháp luật quy định |
35 |
Thông tư |
198 VT/GT |
1/11/1978 |
Hướng dẫn tính cước vận tải và các loại dịch vụ phục vụ hành khách bằng ô tô và tàu sông |
36 |
Chỉ thị |
209/CT |
19/11/1978 |
Tăng cường công tác quản lý bán vé tàu xe nâng cao chất lượng phục vụ hành khách |
37 |
Thông tư |
60/CP |
28/3/1979 |
Tăng cường quản lý vận tải ở các tỉnh và thành phố phía nam |
38 |
Quyết định |
100/QĐ/GTGT |
30/5/1979 |
Ban hành biểu cước vận tải hành khách bằng xe ca chạy liên tỉnh bằng tàu sông từ TP Hồ Chí Minh đi các Thị xã, thị trấn và ngược lại |
39 |
Chỉ thị |
101/CT |
30/5/1979 |
Chấp hành Quyết định số 140/TTg ngày 21/4/1979 của Thủ tướng Chính phủ cho áp dụng thống nhất giá cước trong cả nước |
40 |
Quyết định |
383 QĐ/KT3 |
11/3/1981 |
Quy định tạm thời công tác thiết kế và xét duyệt thiết kế các phương tiện cơ giới Đ.Bộ |
41 |
Thông tư |
21/TT-PC |
7/1/1984 |
Quy định về việc đi lại trên đường giao thông công cộng đối với các loại xe bánh xích, xe có tải trọng lớn, xe có kích thước quá khổ giới hạn của cầu đường bộ |
42 |
Thông tư |
148/PC |
29/6/1984 |
Quy định việc ô tô qua phà và quản lý sử dụng giấy ưu tiên qua phà |
43 |
Công văn |
168/QLGT |
30/7/1984 |
Hướng dẫn thực hiện việc ưu tiên qua phà |
44 |
Thông báo |
201/QLGT |
27/8/1984 |
Cấp giấy ưu tiên qua phà |
45 |
Quyết định |
3485/KHKT |
12/11/1984 |
Ban hành điều lệ báo hiệu đường bộ |
46 |
Công văn |
2744/QLGT |
27/8/1985 |
Bổ sung TT 21/TT-PC về cấp giấy phép cho xe bánh xích, xe quá khổ, quá tải. |
47 |
Công văn |
64/QLGT |
29/4/4986 |
Bổ sung TT 21/TT-PC và Công văn 2744/QLGT |
48 |
Công văn |
501/GT |
27/2/1987 |
Quản lý sử dụng giấy ưu tiên qua phà |
49 |
Chỉ thị |
248/GT |
29/12/1987 |
Quản lý xe có trọng tải lớn chạy trên đường từ Bình Trị Thiên trở vào Nam |
50 |
Chỉ thị |
156/GT |
14/7/1988 |
Tăng cường công tác kiểm tra xử lý các loại xe bánh xích; xe quá khổ, quá tải |
51 |
Quyết định |
1941/QĐ-GT |
13/8/1988 |
Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật công tác sửa chữa thường xuyên đường bộ + |
52 |
Quyết định |
1001/GTTB |
6/6/1989 |
Tăng cường công tác bảo vệ an toàn giao thông đường bộ |
53 |
Quyết định |
1692/QLVT |
15/9/1990 |
Phân công phân cấp quản lý vận tải hàng hoá đường bộ, đường thuỷ |
54 |
Quyết định |
1693/QLVT |
15/9/1990 |
Phân công phân cấp quản lý vận tải hành khách đường bộ, đường thuỷ |
55 |
Quyết định |
2079/PC |
13/11/1990 |
Cho phép thành lập lực lượng thanh tra giao thông |
56 |
Chỉ thị |
688/GT |
13/3/1991 |
Tăng cường kiểm tra xe quá khổ, quá tải |
57 |
Chỉ thị |
159/GT |
13/7/1991 |
Quản lý xe quá tải, quá khổ xe bánh xích trên quốc lộ 5 |
58 |
Thông báo |
39/CT |
25/2/1992 |
Về tải trọng xe trên một số quốc lộ |
59 |
Quyết định |
1632/QĐVT |
12/8/1992 |
Quản lý các tuyến vận tải hành khách đường bộ |
60 |
Thông tư |
175/TT-VT |
12/8/1992 |
Hướng dẫn thi hành Quyết định 1632/QĐVT ngày 12-8-1992 |
61 |
Chỉ thị |
327/GT |
29/10/1992 |
Tăng cường quản lý xe quá khổ quá tải bánh xích |
62 |
Thông tư |
30/TCKT |
12/1/1993 |
Quy định chế độ hạch toán đối với các đơn vị quản lý đường bộ |
63 |
Thông báo |
214/GT |
21/5/1993 |
Giao cho Cục đường bộ Việt Nam cấp giấy phép quá tải và giấy ưu tiên qua phà |
64 |
Thông tư |
239/TT-PC |
30/9/1995 |
Về quản lý và cấp giấy phép lưu hành đặc biệt.. |
VỀ CHÍNH SÁCH LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, TỔ CHỨC, THÀNH LẬP |
||||
65 |
Quyết định |
1082QĐĐM |
16/3/1976 |
Định mức lao động sửa chữa ô tô |
66 |
Quyết định |
1388QĐĐM |
17/7/1980 |
Định mức sửa chữa máy kéo C100, T100M |
67 |
Chỉ thị |
108/LĐTL |
12/4/1985 |
Xây dựng định mức lao động tổng hợp và chi phí tiền lương |
68 |
Quyết định |
696/LĐTL |
07/05/1986 |
Định mức lao động xếp dỡ cảng sông |
69 |
Thông tư |
2696/LĐTL |
29/8/1986 |
Hướng dẫn phân cấp xây dựng và xét duyệt định mức lao động |
70 |
Chỉ thị |
134/CT |
09/05/1987 |
Sắp xếp, bố trí lao động |
71 |
Thông tư |
1440/TCCB-LĐ |
08/06/1988 |
Hướng dẫn xây dựng định mức lao động và chi phí tiền lương |
72 |
Thông tư |
1841/TCCB-LĐ |
14/7/1988 |
Phân cấp trách nhiệm về hợp tác lao động |
73 |
Thông tư |
3535/TCCB-LĐ |
19/12/1988 |
Phân cấp ký duyệt trích ngang đi hợp tác lao động |
74 |
Thông tư |
1815 TCCB-LĐ |
10/7/1990 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 176/HĐBT ngày 08/10/1989 về sắp xếp lao động |
75 |
Thông tư |
3572/TCCB-LĐ |
27/12/1990 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định 317/CT ngày 01/9/1990 về quản lý tiền lương và tiền thưởng |
76 |
Quyết định |
1698/TCCB-LĐ |
24/8/1991 |
Quy định tạm thời về xuất khẩu thuyền viên |
77 |
Thông tư |
2040/TCCB-LĐ |
28/6/1993 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định 370/HĐBT ngày 09/11/1991 về đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài |
78 |
Công văn |
2501 CB/3 |
31/7/1978 |
Phân cấp quản lý cán bộ và phân phối học sinh tốt nghiệp ở các trường trung học đường sắt và đường thuỷ |
79 |
Công văn |
2637/CB/3 |
10/10/1980 |
Củng cố kiện toàn nhân sự các cấp |
80 |
Chỉ thị |
80/CB3 |
07/7/1981 |
Đẩy mạnh công tác cán bộ để phục vụ cho kế hoạch 5 năm lần thứ 3 (1981 - 1983) |
81 |
Quy định |
03 NQ/CB3 |
24/4/1979 |
Thành lập tổ làm công tác cán bộ ở các đơn vị không có đảng uỷ ngành |
82 |
Quyết định |
35 QĐ/CB2 |
01/05/1980 |
Uỷ quyền ký quyết định phân phối học sinh ra trường cho các ông Tổng cục trưởng Tổng cục đường sắt, đường sông |
83 |
Quyết định |
1123/CB3 |
18/6/1980 |
Quy định phân cấp quản lý cán bộ cho các Cục đường sông - cơ khí - các trường đại học |
84 |
Công văn |
3071/CB3 |
12/02/1982 |
Bố trí sử dụng cán bộ khoa học kỹ thuật và kinh tế |
85 |
Công văn |
645/CB1 |
03/12/1983 |
Hướng dẫn việc xây dựng và thực hiện quy hoạch cán bộ |
86 |
Chỉ thị |
23/CT-TC-TV |
02/07/1984 |
Chế độ đãi ngộ đối với cán bộ lãnh đạo, quản lý đi học các lớp bồi dưỡng văn hoá chính trị quản lý kinh tế, nghiệp vụ |
87 |
Chỉ thị |
104/TCCB |
09/04/85 |
Tăng cường công tác quản lý xét cử các đoàn ra nước ngoài và đón các đoàn nước ngoài vào làm việc với ngành GTVT |
88 |
Quyết định |
1632 QĐ/TC |
27/09/1987 |
Thành lập Hội đồng tư vấn giúp Bộ về việc tuyển chọn cán bộ công nhân con cán bộ đi hợp tác lao động, hợp tác chuyên gia, học nghề ở nước ngoài. |