Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 2806/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Hòa Bình
Số hiệu | 812/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/06/2014 |
Ngày có hiệu lực | 25/06/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký | Trần Đăng Ninh |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 812/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 25 tháng 6 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 2806/QĐ-UBND NGÀY 22/11/2013 CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 31/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Quyết định số 2806/QĐ-UBND ngày 22/44/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc duyệt đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Hòa Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 1057/STC-QLG ngày 13/6/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 2806/QĐ-UBND ngày 22/44/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc duyệt đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Hòa Bình, như sau:
1. Điều chỉnh mã TN1.01.21; TN1.01.22; TN1.01.23 tại biểu kèm theo Quyết định số 2806/QĐ-UBND ngày 22/44/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (có phụ lục số 01 kèm theo).
2. Bổ sung 13 danh mục đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Hòa Bình (có phụ lục số 02 kèm theo); Đơn giá không bao gồm thuế VAT.
Điều 2. - Giao Sở Tài chính hướng dẫn các tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện đơn giá dịch vụ công ích đô thị theo quy định hiện hành của nhà nước;
- Các nội dung khác đề nghị giữ nguyên theo Quyết định số 2806/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hòa Bình và Giám đốc Công ty cổ phần Môi trường và Đô thị Hòa Bình căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT.CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 01
BIỂU ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 812 /QĐ-UBND ngày 25 /6/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Khối lượng |
Ghi chú |
TN1.01.21 |
Nạo vét bùn hố ga, Đường kính cống từ D300mm đến 600mm, lượng bùn trong cống< = 1/3 tiết diện cống,cự ly vận chuyển bình quân 1000m. |
m3 bùn |
1 |
Duyệt tại Quyết định số 2806/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh |
TN1.01.22 |
Nạo vét bùn hố ga, Đường kính cống từ D700mm đến 1000mm, lượng bùn trong cống< = 1/3 tiết diện cống,cự ly vận chuyển bình quân 1000m. |
m3 bùn |
1 |
|
TN1.01.23 |
Nạo vét bùn hố ga, Đường kính cống >1000mm, lượng bùn trong cống< = 1/3 tiết diện cống,cự ly vận chuyển bình quân |
m3 bùn |
1 |
|
TN1.01.21 |
Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương), Đường kính cống từ D300mm đến 600mm, lượng bùn trong cống< = 1/3 tiết diện cống,cự ly vận chuyển bình quân 1000m. |
m3 bùn |
1 |
Duyệt điều chỉnh |
TN1.01.22 |
Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương. Đường kính cống từ D700mm đến 1000mm, lượng bùn trong cống< = 1/3 tiết diện cống,cự ly vận chuyển bình quân 1000m. |
m3 bùn |
1 |
|
TN1.01.23 |
Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương, Đường kính cống >1000mm, lượng bùn trong cống< = 1/3 tiết diện cống,cự ly vận chuyển bình quân 1000m. |
m3 bùn |
1 |
BIỂU BỔ SUNG ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC THÀNH PHỐ HÒA BÌNH (ĐÔ THỊ LOẠI III VÙNG I)
(Kèm theo Quyết định số: 812 /QĐ-UBND ngày 25 /6/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Khối lượng |
vật liệu |
Nhân công |
Máy thi công |
Chi phí chung |
Thu nhập định mức |
Giá trị trước thuế |
1 |
TN1.01.1 |
Nạo vét bùn hố ga bằng thủ công, cự ly vận chuyển bình quân 1000m |
m3 bùn |
1 |
|
700,395 |
|
455,257 |
57,783 |
1,213,434 |
2 |
TN1.01.30 |
Nạo vét bùn cống hộp nổi, B> = 300mm đến 1000mm; H> = 400mm đến 1000mm, lượng bùn trong cống< = 1/3 tiết diện cống,cự ly vận chuyển bình quân 1000m. |
m3 bùn |
1 |
|
873,250 |
|
567,613 |
72,043 |
1,512,906 |
3 |
TN1.01.40 |
Nạo vét bùn cống ngang bằng thủ công (cống qua đường) |
m3 bùn |
1 |
|
1,245,777 |
|
809,755 |
102,777 |
2,158,308 |
4 |
TN1.02.1a |
Nạo vét bùn mương bằng thủ công, đối với mương không có hành lang, chiều rộng mương < = 6m, lượng bùn trong mương < = 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương, cự ly vận chuyển bình quân 150m. |
m3 bùn |
1 |
|
774,527 |
|
503,442 |
63,898 |
1,341,868 |
5 |
TN1.02.1b |
Nạo vét bùn mường bằng thủ công, đối với mương có hành lang, chiều rộng mương < = 6m, lượng bùn trong mương < = 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương, cự ly vận chuyển bình quân 150m. |
m3 bùn |
1 |
|
675,624 |
|
439,156 |
55,739 |
1,170,519 |
6 |
TN1.02.2a |
Nạo vét bùn mương bằng thủ công, đối với mương không có hành lang, chiều rộng mương >6m, lượng bùn trong mương < = 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương, cự ly vận chuyển bình quân 150m. |
m3 bùn |
1 |
|
758,013 |
|
492,709 |
62,536 |
1,313,258 |
7 |
TN1.02.2b |
Nạo vét bùn mương bằng thủ công, đối với mương có hành lang lối vào, chiều rộng mương >6m, lượng bùn trong mương < = 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương, cự ly vận chuyển bình quân 150m. |
m3 bùn |
1 |
|
642,597 |
|
417,688 |
53,014 |
1,113,300 |
8 |
TN1.03.01 |
Công tác nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước. Chiều rộng mương sông < = 6m, cự ly vận chuyển bình quân 150m. |
km |
1 |
|
659,111 |
|
428,422 |
54,377 |
1,141,909 |
9 |
TN1.03.02 |
Công tác nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước. Chiều rộng mương sông < = 15m, cự ly vận chuyển bình quân 150m. |
km |
1 |
|
724,986 |
|
471,241 |
59,811 |
1,256,038 |
10 |
TN1.03.03 |
Công tác nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước. Chiều rộng mương sông >15m cự ly vận chuyển bình quân 150m. |
km |
1 |
|
939,304 |
|
610,548 |
77,493 |
1,627,345 |
11 |
TN3.01.01 |
Vận chuyển bùn bằng xe tự đổ, cự ly vận chuyển bình quân 15km, ôtô tự đổ 2,5tấn |
m3 bùn |
1 |
|
169,003 |
120,492 |
109,852 |
19,967 |
419,314 |
12 |
TN4.01.00 |
Công tác kiểm tra lòng cống bằng phương pháp chui lòng cống |
km |
1 |
|
3,386,637 |
|
2,201,314 |
279,398 |
5,867,348 |
13 |
TN4.02.00 |
Công tác kiểm tra lòng cống bằng phương pháp gương soi |
km |
1 |
|
2,483,533 |
|
1,614,297 |
204,892 |
4,302,722 |