ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 812/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 07 tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ
HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN CÓ BIỂN TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
33/2018/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số
39/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt
động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng
Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2313/STNMT-BHĐ ngày 27/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính (TTHC) trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy
ban nhân dân cấp huyện có biển trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ
quan, đơn vị
1. Văn phòng UBND tỉnh căn cứ Quy
trình nội bộ giải quyết TTHC được phê duyệt tại Điều 1, tổ chức kiểm soát việc
chấp hành trình tự, nội dung, trách nhiệm, thời gian, kết quả giải quyết TTHC của
cá nhân, cơ quan, đơn vị có liên quan.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ
trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện: Bình Sơn, Mộ
Đức, Lý Sơn, thị xã Đức Phổ và thành phố Quảng Ngãi và các cơ quan, đơn vị có
liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh theo quy định.
3. Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển
căn cứ quy trình nội bộ giải quyết TTHC được phê duyệt tại Điều 1, tổ chức kiểm
soát việc chấp hành trình tự, nội dung, trách nhiệm, thời gian, kết quả giải
quyết TTHC của cá nhân, cơ quan, đơn vị có liên quan; xử lý trách nhiệm của cá
nhân, cơ quan, đơn vị vi phạm quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định
này theo quy định và báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về kết quả thực hiện.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND
các huyện: Bình Sơn, Mộ Đức, Lý Sơn, thị xã Đức Phổ và thành phố Quảng Ngãi và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VNPT Quảng Ngãi;
- VPUB: PCVP, NNTN, HCC, CBTH;
- Lưu: VT, KSTTHC(hnb).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 812/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số
1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh). Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND
tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ
sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển
tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người
phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện
tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ
sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông
tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ từ Bộ phận Một cửa chuyển đến (tại bước B4) phải
ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 -
Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh), trừ trường hợp
phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải
quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số
08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số
07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm
định tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ
quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình
giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ
sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết,
viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt
là: “B1, B2, B3...”.
+ Văn phòng huyện, thị xã, thành phố
có biển, viết tắt là “Văn phòng cấp huyện”
+ Phòng có chức năng quản lý lĩnh vực
biển và hải đảo thuộc UBND cấp huyện có biển: Phòng Tài nguyên và Môi trường
thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố có biển (trong quy trình viết tắt là
“Phòng Tài nguyên và Môi trường”).
+ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả một
cửa cấp huyện viết tắt là “Bộ phận Một cửa”.
1. Thủ tục Giao khu vực biển
Thời gian trả kết quả: 53 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trong đó: 43 ngày làm việc để giải quyết
TTHC và 10 ngày làm việc kiểm tra thực địa).
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
|
Tổ
chức, cá nhân; Công chức tại Bộ phận Một cửa
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ về Phòng Tài nguyên và
Môi trường cấp huyện để xử lý.
|
Công
chức tại Bộ phận Một cửa
|
01
ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 03.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi
trường phân công cho Chuyên viên xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh
đạo
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
02
ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
|
B4:
Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Kiểm tra, tham mưu xử lý thẩm định
hồ sơ, dự thảo văn bản kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định;
hoặc dự thảo văn bản trả lời nếu không đủ điều kiện giải quyết (03 ngày làm
việc).
|
Chuyên
viên Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
25
ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Các văn bản pháp lý có liên quan.
- Dự thảo văn bản kết quả thẩm định.
- Dự thảo Tờ trình.
-Dự thảo Quyết định.
- Hoặc dự thảo văn bản trả lời.
|
Trong trường hợp cần thiết, tổ chức
kiểm tra thực địa
|
10
ngày làm việc
|
Giấy mời, Biên bản kiểm tra thực địa.
|
Hoàn thiện dự thảo các văn bản
|
05
ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản kết quả thẩm định.
- Dự thảo Tờ trình.
- Dự thảo Quyết định.
|
B5:
Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi
trường xem xét, trình lãnh đạo UBND cấp huyện: Văn bản kết quả thẩm định, Tờ
trình, dự thảo Quyết định.
|
Lãnh
đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
03
ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Văn bản kết quả thẩm định.
- Tờ trình.
- Dự thảo Quyết định
|
B6.
Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét,
quyết định
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
05
ngày làm việc
|
Quyết
định
|
B7:
Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn phòng cấp huyện vào số văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ
phận Một cửa.
|
Văn
phòng cấp huyện
|
02
ngày làm việc
|
Quyết
định.
|
B8:
Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công
chức tại Bộ phận Một cửa
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy
quyền).
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
2. Thủ tục Công nhận khu vực biển
Thời gian trả kết quả: 48 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trong đó: 23 ngày làm việc để giải quyết
TTHC; 15 ngày làm việc lấy ý kiến các cơ quan liên quan và 10 ngày làm việc kiểm
tra thực địa).
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
|
Tổ
chức, cá nhân; Công chức tại Bộ phận Một cửa
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ về Phòng Tài nguyên và
Môi trường cấp huyện để xử lý.
|
Công
chức tại Bộ phận Một cửa
|
01
ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 03.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi
trường phân công cho Chuyên viên xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh
đạo
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
02
ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
|
B4:
Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Kiểm tra, tham mưu xử lý thẩm định
hồ sơ, dự thảo văn bản kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định;
hoặc dự thảo văn bản trả lời nếu không đủ điều kiện giải quyết (03 ngày làm
việc).
|
Chuyên
viên Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
8
ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Các văn bản pháp lý có liên quan.
- Dự thảo văn bản kết quả thẩm định.
- Dự thảo Tờ trình.
- Dự thảo Quyết định.
- Hoặc dự thảo văn bản trả lời.
|
Trường hợp cần thiết tổ chức lấy ý
kiến các cơ quan liên quan
|
15
ngày làm việc
|
Văn bản lấy ý kiến
|
Trong trường hợp cần thiết, tổ chức
kiểm tra thực địa
|
10
ngày làm việc
|
Giấy mời, Biên bản kiểm tra thực địa.
|
Hoàn thiện dự thảo các văn bản
|
02 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản kết quả thẩm định.
- Dự thảo Tờ trình.
- Dự thảo Quyết định.
|
B5:
Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi
trường xem xét, trình lãnh đạo UBND cấp huyện: Văn bản kết quả thẩm định, Tờ
trình, dự thảo Quyết định.
|
Lãnh
đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
03
ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Văn bản kết quả thẩm định.
- Tờ trình.
- Dự thảo Quyết định
|
B6.
Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét,
quyết định
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
05
ngày làm việc
|
Quyết định.
|
B7:
Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn phòng cấp huyện vào số văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ
phận Một cửa.
|
Văn
phòng cấp huyện
|
02
ngày làm việc
|
Quyết định.
|
B8:
Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công
chức tại Bộ phận Một cửa
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01.
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy
quyền).
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
3. Nhóm thủ tục hành chính:
a) Thủ tục Gia hạn thời gian giao
khu vực biển
b) Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Quyết
định giao khu vực biển
Thời gian trả kết quả: 68 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trong đó: 43 ngày làm việc để giải quyết
TTHC; 15 ngày làm việc lấy ý kiến các cơ quan liên quan và 10 ngày làm việc kiểm
tra thực địa).
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
|
Tổ
chức, cá nhân; Công chức tại Bộ phận Một cửa
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ về Phòng Tài nguyên và
Môi trường cấp huyện để xử lý.
|
Công
chức tại Bộ phận Một cửa
|
01
ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 03.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi
trường phân công cho Chuyên viên xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh
đạo
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
02
ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
|
B4:
Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Kiểm tra, tham mưu xử lý thẩm định
hồ sơ, dự thảo văn bản kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định;
hoặc dự thảo văn bản trả lời nếu không đủ điều kiện giải quyết (03 ngày làm
việc).
|
Chuyên
viên Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
25
ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Các văn bản pháp lý có liên quan.
- Dự thảo văn bản kết quả thẩm định.
- Dự thảo Tờ trình.
- Dự thảo Quyết định.
- Hoặc dự thảo văn bản trả lời.
|
Trường hợp cần thiết tổ chức lấy ý
kiến các cơ quan liên quan
|
15
ngày làm việc
|
Văn bản lấy ý kiến
|
Trong trường hợp cần thiết, tổ chức
kiểm tra thực địa
|
10
ngày làm việc
|
Giấy mời, Biên bản kiểm tra thực địa.
|
Hoàn thiện dự thảo các văn bản
|
05
ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản kết quả thẩm định.
- Dự thảo Tờ trình.
- Dự thảo Quyết định.
|
B5:
Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi
trường xem xét, trình lãnh đạo UBND cấp huyện: Văn bản kết quả thẩm định, Tờ
trình, dự thảo Quyết định.
|
Lãnh
đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
03 ngày
làm việc
|
- Hồ sơ.
- Văn bản kết quả thẩm định.
- Tờ trình.
- Dự thảo Quyết định.
|
B6.
Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét,
quyết định
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
05
ngày làm việc
|
Quyết định
|
B7:
Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn phòng cấp huyện vào số văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ
phận Một cửa.
|
Văn
phòng cấp huyện
|
02
ngày làm việc
|
Quyết định.
|
B8:
Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công
chức tại Bộ phận Một cửa
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy
quyền).
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
5. Thủ tục Trả lại khu vực biển
Thời gian trả kết quả:
- 53 ngày làm việc đối với trường
hợp trả lại toàn bộ khu vực biển (Trong đó: 28 ngày làm việc để giải quyết
TTHC; 15 ngày làm việc lấy ý kiến các cơ quan liên quan và 10 ngày làm việc kiểm
tra thực địa).
- 58 ngày làm việc đối với trường
hợp trả lại một phần khu vực biển (Trong đó: 33 ngày làm việc để giải quyết
TTHC; 15 ngày làm việc lấy ý kiến các cơ quan liên quan và 10 ngày làm việc kiểm
tra thực địa).
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
|
Tổ
chức, cá nhân; Công chức tại Bộ phận Một cửa
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ về Phòng Tài nguyên và
Môi trường cấp huyện để xử lý.
|
Công
chức tại Bộ phận Một cửa
|
01
ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 03.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi
trường phân công cho Chuyên viên xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh
đạo
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
02
ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
|
B4:
Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Kiểm tra, tham mưu xử lý thẩm định
hồ sơ, dự thảo văn bản kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định;
hoặc dự thảo văn bản trả lời nếu không đủ điều kiện giải quyết (03 ngày làm
việc).
|
Chuyên
viên Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
- 18 ngày làm việc đối với Hồ sơ trả
lại một phần khu vực biển.
- 13 ngày làm việc đối với Hồ sơ trả
lại toàn bộ khu vực biển.
|
- Hồ sơ.
- Các văn bản pháp lý có liên quan.
- Dự thảo văn bản kết quả thẩm định.
- Dự thảo Tờ trình.
- Dự thảo Quyết định.
- Hoặc dự thảo văn bản trả lời.
|
Trường hợp cần thiết tổ chức lấy ý
kiến các cơ quan liên quan
|
15
ngày làm việc
|
Văn bản lấy ý kiến
|
Trong trường hợp cần thiết, tổ chức
kiểm tra thực địa
|
10
ngày làm việc
|
Giấy mời, Biên bản kiểm tra thực địa.
|
Hoàn thiện dự thảo các văn bản
|
02
ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản kết quả thẩm định.
- Dự thảo Tờ trình.
- Dự thảo Quyết định.
|
B5:
Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi
trường xem xét, trình lãnh đạo UBND cấp huyện: Văn bản kết quả thẩm định, Tờ
trình, dự thảo Quyết định.
|
Lãnh
đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
03
ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Văn bản kết quả thẩm định.
- Tờ trình.
- Dự thảo Quyết định.
|
B6.
Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét,
quyết định
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
05
ngày làm việc
|
Quyết định.
|
B7:
Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn phòng cấp huyện vào số văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ
phận Một cửa.
|
Văn
phòng cấp huyện
|
02
ngày làm việc
|
Quyết định.
|
B8:
Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công
chức tại Bộ phận Một cửa
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01.
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy
quyền).
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|