Quyết định 81/2007/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng khí hoá lỏng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
Số hiệu | 81/2007/QĐ-BTC |
Ngày ban hành | 10/10/2007 |
Ngày có hiệu lực | 09/11/2007 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Trương Chí Trung |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 81/2007/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 10 tháng 10 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MẶT HÀNG KHÍ HOÁ LỎNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế
xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban
thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng
chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm
hàng;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2003 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế, Cục trưởng Cục Quản lý giá.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Sửa đổi mức
thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng khí hoá lỏng trong Biểu thuế
nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 39/2006/QĐ-BTC ngày 28 tháng
07 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu
ưu đãi mới như sau:
Mã
số |
Mô
tả
hàng
hoá |
Thuế
suất
(%) |
|||
|
|
|
|
||
|
|
|
|
- Dạng hoá lỏng: |
|
2711 |
11 |
00 |
00 |
- - Khí tự nhiên |
2 |
2711 |
12 |
00 |
00 |
- - Propan |
2 |
2711 |
13 |
00 |
00 |
- - Butan |
2 |
2711 |
14 |
|
|
- - Etylen, propylen, butylen và butadien: |
|
2711 |
14 |
10 |
00 |
- - - Etylen |
2 |
2711 |
14 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
2 |
2711 |
19 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
2 |
|
|
|
|
- Dạng khí: |
|
2711 |
21 |
00 |
00 |
- - Khí thiên nhiên |
1 |
2711 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
1 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công
báo và áp dụng cho các Tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan
Hải quan kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |