ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 808/QĐ-UBND
|
Bạc Liêu, ngày 08 tháng 05 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày
07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ
tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 01 (một) thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy
nội địa mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
Điều 2. Giao
Sở Giao thông vận tải tổ chức thực hiện theo thẩm quyền; thông báo thủ tục hành
chính mới ban hành đến các cá nhân, tổ chức có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp
huyện.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Tư
pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng
CP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NC(T-88).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Như Nguyện
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA MỚI BAN
HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 08 tháng 05 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
PHẦN I:
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực đường thủy nội địa
|
01
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành
lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
PHẦN
II:
NỘI
DUNG CỤ THỂ
CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Lĩnh vực đường thủy nội địa
Thủ tục: Chấp thuận vận tải hành
khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam.
Trình tự thực
hiện:
Bước 1: Tổ
chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp
luật và nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính nằm trong Văn phòng Sở - Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu.
Bước 2: Công
chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thành phần của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu
hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy
định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại ngay và hướng dẫn tổ
chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống
bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định,
trong thời gian 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Giao thông vận
tải có văn bản gửi tổ chức, cá nhân yêu cầu bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ;
Bước 3: Sau
khi nhận đủ hồ sơ theo quy định:
- Sở Giao thông vận tải lấy ý kiến
Cảng vụ Hàng hải liên quan trong trường hợp tàu hành trình qua vùng nước hàng
hải, ý kiến của Chi cục Đường thủy nội địa khu vực trong
trường hợp tàu hành trình trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia.
- Khi nhận được ý kiến của Cảng vụ
Hàng hải hoặc Chi cục Đường thủy nội địa khu vực, Sở Giao thông vận tải có văn
bản chấp thuận theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư
80/2014/TT-BGTVT cho tổ chức, cá nhân vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo
tuyến cố định trên tuyến đường thủy nội địa. Trường hợp không chấp thuận phải
có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Bước 4: Nhận
kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính nằm trong Văn phòng Sở - Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu và khi
đến nhận phải nộp lại Giấy biên nhận trả kết quả;
* Địa chỉ tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC: Đường Nguyễn Tất Thành - Phường 1 - TP Bạc Liêu - tỉnh Bạc
Liêu);
* Thời gian tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ;
chiều từ 13 giờ đến 17 giờ các ngày trong tuần (Trừ Thứ bảy, Chủ nhật và ngày Lễ nghỉ).
Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp
hoặc gửi qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác Sở Giao thông vận
tải tỉnh Bạc Liêu.
Thành phần, số
lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Bản đăng ký hoạt động vận tải hành
khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định trên đường thủy nội địa theo mẫu tại
Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 80/2014/TT-BGTVT;
+ Văn bản hoặc hợp đồng với tổ chức khai thác cảng, bến thủy nội địa đồng ý cho phương
tiện vào đón, trả hành khách;
+ Phương án khai thác tuyến;
+ Bản sao chứng thực (hoặc bản sao
kèm theo bản chính để đối chiếu) các giấy tờ sau: Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh có ngành nghề vận tải hành khách đường thủy nội địa; Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện thủy nội địa; Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường phương tiện thủy nội địa.
- Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải lấy ý kiến
Cảng vụ Hàng hải liên quan trong trường hợp tàu hành trình qua vùng nước hàng
hải, ý kiến của Chi cục Đường thủy nội địa khu vực trong trường hợp tàu hành
trình trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia.
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến của Sở Giao thông vận tải, Cảng vụ Hàng
hải hoặc Chi cục Đường thủy nội địa khu vực có văn bản trả lời;
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể
từ khi nhận được ý kiến của Cảng vụ Hàng hải hoặc Chi cục Đường thủy nội địa
khu vực, Sở Giao thông vận tải có văn bản chấp thuận theo mẫu tại Phụ lục II
ban hành kèm theo Thông tư 80/2014/TT-BGTVT.
Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Văn bản chấp thuận.
Lệ phí: Không.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Bản đăng ký
hoạt động vận tải hành khách ngang sông theo mẫu tại Phụ lục I ban hành kèm
theo Thông tư 80/2014/TT-BGTVT.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Giao thông đường thủy nội địa
ngày 15 tháng 6 năm 2004;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm
2014;
- Nghị định số 110/2014/NĐ-CP ngày 20
tháng 11 năm 2014 của Chính phủ Quy định điều kiện kinh doanh vận tải đường
thủy nội địa;
- Thông tư số 80/2014/TT-BGTYT ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy
định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường thủy nội địa.
PHỤ
LỤC I
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
………. ngày .... tháng .... năm 20....
BẢN
ĐĂNG KÝ
Hoạt động kinh doanh vận tải hành khách, hành
lý, bao gửi trên đường thủy nội địa
Kính
gửi: ……………………………………………………………..
- Tên tổ chức, cá nhân kinh doanh: ……………………………………………………………
- Địa chỉ giao dịch: ……………………………………………………………………………….
- Số điện thoại: ……………………………………; Fax/email: ……………………………….
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
số: …………………………… ngày ………………
- Cơ quan cấp: ……………………………………………………………………………………
Đăng
ký hoạt động vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường thủy nội địa
1. Các tuyến hoạt động:
- Tuyến 1: …………………………………… từ đến ……………………………………………
(Các tuyến khác ghi tương tự)
2. Số lượng phương tiện hoạt động
trên mỗi tuyến vận tải:
Tuyến 1: Phương tiện 1 (tên phương
tiện, số đăng ký) ………, trọng tải: …………
(ghế)
(Các phương tiện khác ghi
tương tự)
3. Lịch chạy tàu trên mỗi tuyến
vận tải:
- Tuyến 1: + Có ……………… chuyến/ngày (tuần); xuất phát tại: …………………………………. vào
các giờ (hoặc vào ngày nào trong tuần): …………………………………...
+ Các cảng, bến đón, trả hành khách
trên tuyến: …………………………………………….
(Các tuyến khác ghi tương tự)
4. Giá vé hành khách trên mỗi
tuyến vận tải:
………………………………………………………………………………………………………
5. Thời hạn hoạt động:
………………………………………………………………………………………………………
6. Cam kết: Tổ chức, cá nhân kinh doanh vận tải cam kết thực hiện nghiêm chỉnh
Luật Giao thông đường thủy nội địa và các quy định của pháp luật khác có liên
quan.
|
Đại
diện tổ chức, cá nhân kinh doanh vận tải
Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu (nếu có)
|