Quyết định 806/QĐ-UBND năm 2011 quy định về mức trợ cấp nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội sống trong cơ sở bảo trợ xã hội do tỉnh Vĩnh Long ban hành
Số hiệu | 806/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/04/2011 |
Ngày có hiệu lực | 19/04/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Nguyễn Văn Thanh |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 806/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 19 tháng 4 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC TRỢ CẤP NUÔI DƯỠNG HÀNG THÁNG CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI SỐNG TRONG CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 67/2007/NĐ-CP, ngày 13 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội;
Căn cứ Nghị định số 13/2010/NĐ-CP, ngày 27 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 24/2010/TTLT-BLĐTBXH-BTC, ngày 18 tháng 8 năm 2010 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội và Nghị định số 13/2010/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội;
Xét Tờ trình số 65/TTr-STC ngày 28 tháng 3 năm 2011 của Giám đốc Sở Tài chính về việc thời gian mua thẻ bảo hiểm y tế cho người nghèo, mức hưởng trợ cấp của các đối tượng xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức trợ cấp nuôi dưỡng hàng tháng cho các đối tượng bảo trợ xã hội sống trong cơ sở bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long như sau:
STT |
Đối tượng |
Mức trợ cấp |
1 |
Trẻ dưới 18 tháng tuổi; trẻ từ 18 tháng tuổi trở lên bị tàn tật hoặc bị nhiễm HIV/AIDS; (đồng/người/tháng) |
750.000 |
2 |
Trẻ từ 18 tháng tuổi trở lên; (đồng/người/tháng) |
600.000 |
3 |
Người cao tuổi cô đơn, thuộc hộ gia đình nghèo; người cao tuổi còn vợ hoặc chồng nhưng già yếu, không có con, cháu, người thân thích để nương tựa, thuộc hộ gia đình nghèo (theo chuẩn nghèo được Chính phủ quy định cho từng thời kỳ) Người tàn tật nặng không có khả năng lao động hoặc không có khả năng tự phục vụ; (đồng/người/tháng) |
540.000 |
4 |
Người mắc bệnh tâm thần thuộc các loại tâm thần phân liệt, rối loạn tâm thần đã được cơ quan y tế chuyên khoa tâm thần chữa trị nhiều lần nhưng chưa thuyên giảm; (đồng/người/tháng) |
540.000 |
5 |
Trợ cấp mua sắm tư trang, vật dụng phục vụ cho sinh hoạt đời sống thường ngày; (đồng/người/năm) |
450.000 |
Điều 2. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Y tế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |