Quyết định 8051/QĐ-UBND năm 2017 về giá cho thuê công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị sử dụng chung (tuy nen, hào, cống bể kỹ thuật) trên địa bàn thành phố Hà Nội
Số hiệu | 8051/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/11/2017 |
Ngày có hiệu lực | 20/11/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Doãn Toản |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 8051/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 20 tháng 11 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH GIÁ CHO THUÊ CÔNG TRÌNH NGẦM HẠ TẦNG KỸ THUẬT ĐÔ THỊ SỬ DỤNG CHUNG (TUY NEN, HÀO, CỐNG BỂ KỸ THUẬT) TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thủ đô số 25/2012/QH13 ngày 21/11/2012;
Căn cứ Nghị định số 72/2012/NĐ-CP ngày 16/9/2012 của Chính phủ về quản lý và sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật;
Căn cứ Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 210/2013/TTLT-BTC-BXD-BTTTT ngày 30/12/2013 của liên Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng - Bộ Thông tin Truyền thông về việc hướng dẫn cơ chế, nguyên tắc kiểm soát giá và phương pháp xác định giá thuê công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung;
Căn cứ Thông tư số 03/2017/TT-BXD ngày 16/3/2017 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định chi phí bảo trì công trình xây dựng;
Xét đề nghị tại các Tờ trình: Số 933/TTr-LN:TTTT-TC-XD ngày 19/5/2017 về việc phê duyệt giá cho thuê công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị sử dụng chung trên địa bàn thành phố Hà Nội; số 5449/TTr-LS:TC-TTTT-XD ngày 31/8/2017 của Liên Sở: Tài chính, Thông tin và Truyền thông, Xây dựng về việc rà soát đơn giá cho thuê công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị sử dụng chung theo Thông báo số 889/TB-UB ngày 02/8/2017 của UBND Thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá cho thuê công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị sử dụng chung (tuy nen, hào, cống bể kỹ thuật) trên địa bàn thành phố Hà Nội.
(có Bảng giá kèm theo)
Các đối tượng ưu tiên theo quy định của pháp luật khi sử dụng công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị sử dụng chung (tuy nen, hào, cống bể kỹ thuật) không thực hiện theo quyết định này.
Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan cập nhật các quy định có liên quan của Nhà nước và Thành phố đề xuất điều chỉnh giá cho thuê trình UBND Thành phố xem xét, quyết định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 4252/QĐ-UBND ngày 12/8/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành giá cho thuê (tạm thời) công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị sử dụng chung (tuy nen, hào, cống bể kỹ thuật) trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Các đơn vị, doanh nghiệp sử dụng, thuê công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị sử dụng chung (tuy nen, hào, cống bể kỹ thuật) của Thành phố từ ngày 01/01/2017 được áp dụng theo mức giá tại Điều 1 nêu trên.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông; Tài chính; Xây dựng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ CHO THUÊ CÔNG TRÌNH NGẦM HẠ TẦNG KỸ THUẬT ĐÔ THỊ SỬ DỤNG CHUNG (TUY NEN, HÀO, CỐNG BỂ KỸ THUẬT) TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 8051/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND thành phố)
Đơn vị tính: đồng/m.dài/năm
TT |
Nội dung |
Đơn giá phần ống, bể |
Đơn giá phần hào, tuy nen kỹ thuật |
I |
Phần cáp thông tin |
|
|
1 |
Cáp thông tin đường kính D > 45mm |
79.258 |
94.820 |
2 |
Cáp thông tin đường kính 40mm < D <= 45mm |
46.234 |
55.311 |
3 |
Cáp thông tin đường kính 35mm < D <= 40mm |
26.419 |
31.607 |
4 |
Cáp thông tin đường kính 30mm < D <= 35mm |
22.016 |
26.339 |
5 |
Cáp thông tin đường kính 25mm < D <= 30mm |
17.613 |
21.071 |
6 |
Cáp thông tin đường kính 20mm < D <= 25mm |
11.323 |
13.546 |
7 |
Cáp thông tin đường kính 15mm < D <= 20mm |
9.907 |
11.852 |
8 |
Cáp thông tin đường kính 10mm < D <= 15mm |
6.605 |
7.902 |
9 |
Cáp thông tin đường kính 5mm < D <= 10mm |
4.171 |
4.991 |
10 |
Cáp thông tin đường kính D <= 5mm |
1.524 |
1.823 |
II |
Phần cáp điện lực |
|
|
1 |
Cáp điện lực đường kính D <= 19mm |
|
11.852 |
2 |
Cáp điện lực đường kính 19mm<D <= 27mm |
|
13.546 |
3 |
Cáp điện lực đường kính 27mm<D <= 28mm |
|
21.071 |
4 |
Cáp điện lực đường kính 28mm<D <= 35mm |
|
26.339 |
5 |
Cáp điện lực đường kính 35mm<D <= 40mm |
|
31.607 |
6 |
Cáp điện lực đường kính 40mm<D <= 45mm |
|
55.311 |
7 |
Cáp điện lực đường kính D>45mm |
|
94.820 |
Ghi chú: Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT; Giá thuê của các loại dây, cáp được tính theo phương pháp nội suy với đường kính ngoài của loại cáp tương tự gần nhất.