Quyết định 803/QĐ-UBND-HC năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

Số hiệu 803/QĐ-UBND-HC
Ngày ban hành 17/07/2018
Ngày có hiệu lực 17/07/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Tháp
Người ký Nguyễn Văn Dương
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 803/QĐ-UBND-HC

Đồng Tháp, ngày 17 tháng 7 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, cụ thể:

1. Cấp tỉnh: 145 thủ tục.

2. Cấp huyện: 44 thủ tục.

3. Cấp xã: 48 thủ tục.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Bãi bỏ Quyết định số 967/QĐ-UBND-HC ngày 21 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp và Quyết định số 241/QĐ-UBND-HC ngày 12/3/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm; Phổ biến giáo dục pháp luật thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- TT/TU, TT/HĐND tỉnh;
- Các PCT/UBND Tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm hành chính công;
- Cổng Thông tin điện tử;
- Lưu: VT, STP, Sở TN&MT, KSTTHC (D).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Dương

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

(Ban hành kèm theo Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

* CẤP TỈNH

1. Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp được giữ nguyên thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh

STT

Số hồ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

A. LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP

I

Về Công chứng

1

1

BTP-DTP-276932

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

2

2

BTP-DTP-276933

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Sở Tư pháp

3

3

BTP-DTP-276934

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Sở Tư pháp

4

4

BTP-DTP-276935

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Sở Tư pháp

5

5

BTP-DTP-276937

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

6

6

BTP-DTP-276938

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

7

7

BTP-DTP-276939

Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

Sở Tư pháp

8

8

BTP-DTP-276940

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự (Đối với trường hợp công chứng viên hướng dẫn tập sự chết, lý do sức khỏe hoặc lý do khách quan khác không thể tiếp tục hướng dẫn tập sự; công chứng viên không thực hiện đầy đủ trách nhiệm theo quy định)

Sở Tư pháp

9

9

BTP-DTP-276942

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

Sở Tư pháp

10

10

BTP-DTP-276943

Cấp lại Thẻ công chứng viên

Sở Tư pháp

11

11

DTP-284789

Tạm đình chỉ hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

12

12

DTP-284790

Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng (trước thời hạn)

Sở Tư pháp

13

13

DTP-284790

Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên

Sở Tư pháp

14

14

BTP-DTP-276946

Thành lập Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

15

15

BTP-DTP-276950

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

16

16

BTP-DTP-276951

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

17

17

BTP-DTP-276952

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)

Sở Tư pháp

18

18

BTP-DTP-276954

Hợp nhất Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

19

19

BTP-DTP-276955

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

Sở Tư pháp

20

20

BTP-DTP-276956

Sáp nhập Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

21

21

BTP-DTP-276957

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

Sở Tư pháp

22

22

BTP-DTP-276958

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

23

23

BTP-DTP-276959

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

Sở Tư pháp

24

24

BTP-DTP-276960

Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

Sở Tư pháp

25

25

BTP-DTP-276961

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

Sở Tư pháp

26

26

BTP-DTP-276962

Thành lập Hội công chứng viên

Sở Tư pháp

27

27

DTP-284792

Bổ nhiệm công chứng viên

Sở Tư pháp

28

28

BTP-DTP-276927

Bổ nhiệm lại công chứng viên

Sở Tư pháp

29

29

BTP-DTP-276928

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)

Sở Tư pháp

30

30

BTP-DTP-276928

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp bị miễn nhiệm)

Sở Tư pháp

31

31

DTP-284788

Chỉ định một tổ chức hành nghề công chứng để tập sự (Trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể theo quy định)

Sở Tư pháp

32

32

BTP-DTP-276941

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

II

Về Luật sư

33

1

BTP-DTP-276999

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

34

2

BTP-DTP-277000

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

35

3

BTP-DTP-277001

Thay đổi người đại diện theo pháp luật (đối với Văn phòng luật sư, Công ty luật TNHH một thành viên)

Sở Tư pháp

36

4

BTP-DTP-277002

Thay đổi người đại diện theo pháp luật (đối với Công ty luật TNHH hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh)

Sở Tư pháp

37

5

BTP-DTP-277004

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật hợp nhất, sáp nhập)

Sở Tư pháp

38

6

BTP-DTP-277006

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (trường hợp Trưởng Văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết)

Sở Tư pháp

39

7

BTP-DTP-277005

Chấm dứt hoạt động tổ chức hành nghề luật sư (trường hợp tổ chức hành nghề luật sư không hoạt động trở lại hoặc không có báo cáo về việc tiếp tục tạm ngừng hoạt động sau khi hết thời hạn tạm ngừng hoạt động)

Sở Tư pháp

40

8

BTP-DTP-277003

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

41

9

DTP-284793

Thành lập Văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

42

10

DTP-284794

Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

43

11

BTP-DTP-277007

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

Sở Tư pháp

44

12

DTP-284794

Thay đổi nội dung đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

Sở Tư pháp

45

13

DTP-284795

Đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư (đối với người đạt kết quả kiểm tra tập sự hành nghề luật sư)

Sở Tư pháp

46

14

DTP-284796

Đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư (đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư)

Sở Tư pháp

47

15

DTP-284797

Đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư khi bị thu hồi thuộc một trong các trường hợp: Không gia nhập một Đoàn Luật sư nào trong thời hạn 02 năm kể từ ngày được cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư; không thành lập, tham gia thành lập hoặc làm việc theo hợp đồng lao động cho một tổ chức hành nghề luật sư hoặc đăng ký hành nghề với tư cách cá nhân trong thời hạn 03 năm kể từ ngày gia nhập Đoàn Luật sư

Sở Tư pháp

48

16

DTP-284798

Đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư khi bị thu hồi một trong các trường hợp: Không đủ tiêu chuẩn, không còn thường trú tại Việt Nam; thôi hành nghề luật sư theo nguyện vọng; mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự hoặc đã được tuyển dụng làm cán bộ, công chức, viên chức; sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng trong các cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân; sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân trong cơ quan, đơn vị thuộc Công an nhân dân

Sở Tư pháp

49

17

DTP-284799

Đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư khi bị thu hồi thuộc một trong các trường hợp: Bị xử lý kỷ luật bằng hình thức xóa tên khỏi danh sách luật sư của Đoàn Luật sư; bị xử phạt hành chính bằng hình thức tước quyền sử dụng Chứng chỉ hành nghề luật sư có thời hạn, bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc; bị kết án mà bản án đã có hiệu lực pháp luật

Sở Tư pháp

50

18

DTP-284801

Đề nghị chuyển đổi Văn phòng luật sư thành Công ty luật

Sở Tư pháp

51

19

BTP-DTP-277012

Chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn và Công ty luật hợp danh

Sở Tư pháp

52

20

BTP-DTP-277010

Hợp nhất công ty luật

Sở Tư pháp

53

21

BTP-DTP-277011

Sáp nhập công ty luật

Sở Tư pháp

54

22

BTP-DTP-277019

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

Sở Tư pháp

55

23

BTP-DTP-277020

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh, công ty luật nước ngoài do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

Sở Tư pháp

56

24

BTP-DTP-277009

Đăng ký thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh, Công ty luật nước ngoài

Sở Tư pháp

57

25

DTP-284802

Thẩm định hồ sơ thành lập Đoàn luật sư

Sở Tư pháp

58

26

DTP-284803

Thẩm định hồ sơ phê duyệt Điều lệ Đoàn Luật sư

Sở Tư pháp

59

27

BTP-DTP-277015

Thẩm định hồ sơ tổ chức Đại hội nhiệm kỳ Đoàn luật sư

Sở Tư pháp

60

28

BTP-DTP-277016

Thẩm định hồ sơ đề nghị phê chuẩn kết quả Đại hội nhiệm kỳ Đoàn luật sư

Sở Tư pháp

III

Về Tư vấn pháp luật

61

1

BTP-DTP-276888

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

Sở Tư pháp

62

2

BTP-DTP-276889

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh của Trung tâm

Sở Tư pháp

63

3

BTP-DTP-276945

Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật (theo quyết định của tổ chức chủ quản hoặc trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động)

Sở Tư pháp

64

4

BTP-DTP-276923

Đề nghị cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật

Sở Tư pháp

65

5

BTP-DTP-276925

Đề nghị cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật

Sở Tư pháp

66

6

BTP-DTP-276924

Đề nghị Thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật

Sở Tư pháp

67

7

BTP-DTP-276887

Đăng ký hoạt động và cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật của Trung tâm tư vấn pháp luật

Sở Tư pháp

68

8

BTP-DTP-276949

Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

Sở Tư pháp

69

9

BTP-DTP-276921

Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật (theo quyết định của tổ chức chủ quản)

Sở Tư pháp

70

10

BTP-DTP-276945

Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật (Trường hợp do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động)

Sở Tư pháp

IV

Về Quản tài viên

71

1

BTP-DTP-277065

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

Sở Tư pháp

72

2

BTP-DTP-277069

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp

73

3

DTP-284805

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh, chủ doanh nghiệp tư nhân quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp

74

4

BTP-DTP-277071

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp

75

5

BTP-DTP-277067

Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp

V

Về Giám định Tư pháp

76

1

BTP-DTP-277081

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

Sở Tư pháp

77

2

BTP-DTP-277084

Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp

Sở Tư pháp

78

3

DTP-284806

Đề nghị cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp

Sở Tư pháp

79

4

BTP-DTP-277023

Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp

Sở Tư pháp

80

5

BTP-DTP-277080

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

Sở Tư pháp

VI

Về Đấu giá tài sản

81

1

DTP-284807

Đề nghị cấp Thẻ đấu giá viên

Sở Tư pháp

82

2

DTP-284808

Đề nghị cấp lại Thẻ Đấu giá viên

Sở Tư pháp

83

3

DTP-284821

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản (doanh nghiệp đăng ký mới)

Sở Tư pháp

84

4

DTP-284826

Đề nghị cấp lại giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu hủy

Sở Tư pháp

85

5

DTP-284827

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Sở Tư pháp

VII

Về Trọng tài thương mại

86

1

BTP-DTP-277038

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài thương mại

Sở Tư pháp

87

2

BTP-DTP-277039

Đăng ký hoạt động Chi nhánh Trung tâm Trọng tài thương mại

Sở Tư pháp

88

3

BTP-DTP-277040

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài thương mại

Sở Tư pháp

89

4

BTP-DTP-277041

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

Sở Tư pháp

90

5

BTP-DTP-277051

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Sở Tư pháp

B. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC

Trong hoạt động quản lý hành chính

91

1

BTP-DTP-276844

Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường

Ủy ban nhân dân Tỉnh

92

2

BTP-DTP-276845

Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường

Cơ quan có trách nhiệm bồi thường

93

3

BTP-DTP-276846

Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường

Đại diện cơ quan có trách nhiệm bồi thường; đại diện UBND cấp xã nơi cá nhân bị thiệt hại cư trú hoặc nơi tổ chức bị thiệt hại đặt trụ sở, trong trường hợp chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường thông qua UBND cấp xã

94

4

BTP-DTP-276847

Thủ tục chi trả tiền bồi thường

Cơ quan có trách nhiệm bồi thường

95

5

BTP-DTP-276848

Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu

- Thủ trưởng cơ quan thuộc Sở và cấp tương đương

- Giám đốc Sở và cấp tương đương

- Chủ tịch UBND Tỉnh

96

6

BTP-DTP-276849

Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai

- Giám đốc Sở và cấp tương đương

- Chủ tịch UBND Tỉnh

Trong hoạt động thi hành án dân sự

97

1

BTP-DTP-276850

Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường

Cục Thi hành án dân sự Tỉnh

98

2

BTP-DTP-276851

Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường

Cục Thi hành án dân sự Tỉnh hoặc Phòng Thi hành án cấp quân khu

99

3

BTP-DTP-276852

Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường

Cục Thi hành án dân sự Tỉnh hoặc Phòng Thi hành án cấp quân khu; đại diện UBND cấp xã nơi cá nhân bị thiệt hại cư trú hoặc nơi tổ chức bị thiệt hại đặt trụ sở, trong trường hợp chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường thông qua UBND cấp xã

100

4

BTP-DTP-276853

Thủ tục chi trả tiền bồi thường

Cục Thi hành án dân sự Tỉnh hoặc Phòng Thi hành án cấp quân khu

101

5

BTP-DTP-276854

Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu

Thủ trưởng cơ quan có trách nhiệm bồi thường

102

6

BTP-DTP-276855

Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai

Thủ trưởng cơ quan cấp trên trực tiếp của cơ quan giải quyết khiếu nại lần đầu

C. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO

103

1

 

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)

Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai (sau đây gọi là Văn phòng đăng ký đất đai)

104

2

 

Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai

Văn phòng đăng ký đất đai

105

3

 

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận

Văn phòng đăng ký đất đai

106

4

 

Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu

Văn phòng đăng ký đất đai

107

5

 

Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

Văn phòng đăng ký đất đai

108

6

 

Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký

Văn phòng đăng ký đất đai

109

7

 

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Văn phòng đăng ký đất đai

110

8

 

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

Văn phòng đăng ký đất đai

111

9

 

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Văn phòng đăng ký đất đai

D. LĨNH VỰC QUỐC TỊCH

112

1

BTP-DTP-277276

Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài

Sở Tư pháp

113

2

BTP-DTP-277291

Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam

Sở Tư pháp

E. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI

114

1

BTP-DTP-277301

Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

Sở Tư pháp

115

2

BTP-DTP-277302

Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

Sở Tư pháp

116

3

BTP-DTP-277303

Thủ tục xác nhận việc công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia đủ điều kiện nhận trẻ em Campuchia cư trú ở khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia làm con nuôi (Xã Thông Bình, Tân Hộ Cơ, Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã Bình Thạnh, Tân Hội thuộc thị xã Hồng Ngự; xã Thường Thới Hậu A, Thường Thi Hậu B, Thường Phước 1 thuộc huyện Hồng Ngự).

Sở Tư pháp

F. LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP

117

1

DTP-284834

Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

Sở Tư pháp

118

2

DTP-284836

Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)

Sở Tư pháp

119

3

DTP-284838

Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

Sở Tư pháp

G. LĨNH VỰC HỘ TỊCH

120

1

DTP-284840

Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch

Sở Tư pháp

H. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ

121

1

DTP-285154

Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý

Trung tâm TGPL nhà nước

122

2

DTP-285155

Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

Trung tâm TGPL nhà nước

123

3

DTP-285156

Thủ tục khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

Trung tâm TGPL nhà nước

124

4

DTP-285157

Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý

Trung tâm TGPL nhà nước

I. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT

125

1

DTP-285158

Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật tỉnh

Sở Tư pháp

126

2

DTP-285159

Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp Tỉnh

Sở Tư pháp

J. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG

127

1

BTP-DTP-276963

Công chứng bản dịch

Tổ chức hành nghề công chứng

128

2

BTP-DTP-276964

Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn

Tổ chức hành nghề công chứng

129

3

BTP-DTP-276964

Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng

Tổ chức hành nghề công chứng

130

4

BTP-DTP-276966

Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Tổ chức hành nghề công chứng

131

5

BTP-DTP-276967

Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản

Tổ chức hành nghề công chứng

132

6

BTP-DTP-276968

Công chứng di chúc

Tổ chức hành nghề công chứng

133

7

BTP-DTP-276969

Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

Tổ chức hành nghề công chứng

134

8

BTP-DTP-276970

Công chứng văn bản khai nhận di sản

Tổ chức hành nghề công chứng

135

9

BTP-DTP-276971

Công chứng văn bản từ chối nhận di sản

Tổ chức hành nghề công chứng

136

10

BTP-DTP-276972

Công chứng hợp đồng ủy quyền

Tổ chức hành nghề công chứng

137

11

BTP-DTP-276973

Nhận lưu giữ di chúc

Tổ chức hành nghề công chứng

138

12

BTP-DTP-276974

Cấp bản sao văn bản công chứng

Tổ chức hành nghề công chứng

2. Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh

STT

Số hồ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi

A. LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP

I

Về Đấu giá tài sản

139

1

DTP-284823

Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp

Luật Đấu giá tài sản.

140

2

DTP-284824

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

- Luật Đấu giá tài sản.

- Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản

B. LĨNH VỰC QUỐC TỊCH

141

1

B-BTP-277279-TT

Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch

142

2

B-BTP-277288-TT

Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam

- Luật Quốc tịch Việt Nam số 24/2008/QH12 ngày 13/11/2008.

- Nghị định số 97/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật quốc tịch Việt Nam.

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

143

3

B-BTP-277289-TT

Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

- Nghị định số 97/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật quốc tịch Việt Nam.

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

144

4

B-BTP-277292-TT

Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

C. LĨNH VỰC CHNG THỰC

145

1

BTP-DTP-276593

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

Bỏ Thông tư liên tịch 158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 12/10/2015 của liên Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch.

* CẤP HUYỆN

[...]