Quyết định 789/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu | 789/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/03/2021 |
Ngày có hiệu lực | 15/03/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Cao Tường Huy |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 789/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 15 tháng 3 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Móng Cái tại Tờ trình số 59/TTr-UBND ngày 10/3/2021 và Tờ trình số 86/TTr-TNMT-QHKH ngày 12 tháng 03 năm 2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của thành phố Móng Cái với các chỉ tiêu như sau:
a. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 38.448,15 ha, quy hoạch đến năm 2030 diện tích là 29.720,26 ha, giảm 8.727,89 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 7.712,77 ha, quy hoạch đến năm 2030 diện tích là 18.407,89 ha, tăng 10.695,12 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng năm 2020 có 5.792,39 ha, quy hoạch năm 2030 là 4.393,37 ha, giảm 1.399,02 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
(Có Biểu số 1 chi tiết kèm theo)
b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
- Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sử dụng đất sang phi nông nghiệp là 8.971,87 ha.
- Diện tích đất chuyển mục đích trong nội bộ đất nông nghiệp là 1.326,27 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 149,25 ha.
(Có Biểu số 2 chi tiết kèm theo)
c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích nông nghiệp là 56,84 ha.
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích phi nông nghiệp là 1.342,18 ha.
(Có Biểu số 3 chi tiết kèm theo)
Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Móng Cái với các nội dung như sau:
a. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 789/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 15 tháng 3 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Móng Cái tại Tờ trình số 59/TTr-UBND ngày 10/3/2021 và Tờ trình số 86/TTr-TNMT-QHKH ngày 12 tháng 03 năm 2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của thành phố Móng Cái với các chỉ tiêu như sau:
a. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 38.448,15 ha, quy hoạch đến năm 2030 diện tích là 29.720,26 ha, giảm 8.727,89 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 7.712,77 ha, quy hoạch đến năm 2030 diện tích là 18.407,89 ha, tăng 10.695,12 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng năm 2020 có 5.792,39 ha, quy hoạch năm 2030 là 4.393,37 ha, giảm 1.399,02 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
(Có Biểu số 1 chi tiết kèm theo)
b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
- Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sử dụng đất sang phi nông nghiệp là 8.971,87 ha.
- Diện tích đất chuyển mục đích trong nội bộ đất nông nghiệp là 1.326,27 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 149,25 ha.
(Có Biểu số 2 chi tiết kèm theo)
c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích nông nghiệp là 56,84 ha.
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích phi nông nghiệp là 1.342,18 ha.
(Có Biểu số 3 chi tiết kèm theo)
Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Móng Cái với các nội dung như sau:
a. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
- Nhóm đất nông nghiệp: Diện tích đất nông nghiệp năm 2020 có 38.448,15 ha, đến năm 2021 có 37.673,37 ha, giảm 774,78 ha so với năm 2020.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: Diện tích đất phi nông nghiệp đến năm 2020 có 7.712,77 ha, đến năm 2021 là 8.600,80 ha, tăng 888,03 ha so với năm 2020.
- Nhóm đất chưa sử dụng: Đất chưa sử dụng năm 2020 có 5.792,39 ha, đến năm 2021 là 5.714,77 ha, giảm 77,62 ha so với năm 2020.
(Có Biểu số 4 chi tiết kèm theo)
b. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 924,04 ha.
- Đất nông nghiệp chuyển trong nội bộ đất nông nghiệp là 44,51 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 5,79 ha.
(Có Biểu số 5 chi tiết kèm theo)
c. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
- Diện tích đất nông nghiệp cần thu hồi trong kế hoạch sử dụng đất là 915,64 ha.
- Diện tích đất phi nông nghiệp cần thu hồi trong kế hoạch sử dụng đất là 50,96 ha.
(Có Biểu số 6 chi tiết kèm theo)
d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
- Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích nông nghiệp là 14,43 ha.
- Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích phi nông nghiệp là 63,19 ha.
(Có Biểu số 7 chi tiết kèm theo)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân thành phố Móng Cái và các đơn vị liên quan có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất trên theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
2. UBND thành phố Móng Cái.
- Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; Đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được HĐND tỉnh thông qua.
- Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân: Chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 của thành phố Móng Cái đã được phê duyệt và phù hợp với quy hoạch chung xây dựng thành phố Móng Cái, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi đã có quy hoạch chi tiết được duyệt); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh đối với việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn.
- Đối với khu vực chuyển mục đích còn lại: Trước khi Ủy ban nhân dân thành phố Móng Cái quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất, cho phép chuyên mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Chỉ đạo thẩm định nhu cầu sử dụng đất và quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng trình tự, quy định của pháp Luật hiện hành.
- Tiến hành rà soát kỹ việc chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất có rừng tự nhiên hiện có sang mục đích sử dụng khác; và chỉ được thực hiện khi đã đầy đủ các thủ tục đảm bảo theo đúng trình tự, quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
1. Các Ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Móng Cái; Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Ban quản lý khu kinh tế; Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Văn hóa và Thể thao; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND thành phố Móng Cái chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của thành phố theo đúng quy định hiện hành./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số: 789/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch đến năm 2030 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu % |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu % |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
51953,31 |
100,00 |
52521,52 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
38448,15 |
74,00 |
29720,26 |
56,59 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3246,93 |
6,25 |
1041,27 |
1,98 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1840,37 |
3,54 |
427,29 |
0,81 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1015,31 |
1,95 |
415,01 |
0,79 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1840,04 |
3,54 |
1173,65 |
2,23 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
15177,19 |
29,21 |
13824,05 |
26,32 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
13541,64 |
26,07 |
10065,37 |
19,16 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3586,95 |
6,90 |
1928,36 |
3,67 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
40,08 |
0,08 |
1272,55 |
2,42 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7712,77 |
14,85 |
18407,89 |
35,05 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
285,93 |
0,55 |
615,39 |
1,17 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
9,83 |
0,02 |
12,09 |
0,02 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
79,59 |
0,15 |
392,87 |
0,75 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
255,73 |
0,49 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
349,96 |
0,67 |
3298,15 |
6,28 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
126,12 |
0,24 |
232,95 |
0,44 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2144,31 |
4,13 |
4501,69 |
8,57 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,24 |
0,00 |
0,24 |
0,00 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
44,33 |
0,09 |
78,71 |
0,15 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
312,21 |
0,60 |
857,40 |
1,63 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
360,37 |
0,69 |
1405,40 |
2,68 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
36,99 |
0,07 |
142,89 |
0,27 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,67 |
0,00 |
1,13 |
0,00 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
10,77 |
0,02 |
16,51 |
0,03 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
239,16 |
0,46 |
494,62 |
0,94 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
18,01 |
0,03 |
1020,54 |
1,94 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
12,95 |
0,02 |
8,47 |
0,02 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
12,29 |
0,02 |
1474,48 |
2,81 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
10,53 |
0,02 |
12,40 |
0,02 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2540,58 |
4,89 |
2204,03 |
4,20 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1115,84 |
2,15 |
1381,13 |
2,63 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,09 |
0,00 |
1,07 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
5792,39 |
11,15 |
4393,37 |
8,36 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
12490,25 |
|
12687,09 |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
67026,40 |
|
67026,40 |
|
Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
(Kèm theo Quyết định số: 789/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Bắc Sơn |
Hải Sơn |
Quảng Nghĩa |
Hải Đông |
Hải Tiến |
Hải Xuân |
Vạn Ninh |
Vĩnh Trung |
Vĩnh Thực |
Hải Yên |
Ka Long |
Ninh Dương |
Hòa Lạc |
Trần Phú |
Hải Hòa |
Trà Cổ |
Bình Ngọc |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
8971,87 |
315,84 |
345,07 |
886,99 |
753,05 |
423,09 |
731,13 |
536,79 |
529,19 |
445,45 |
1395,72 |
3,88 |
427,14 |
|
|
1550,00 |
257,30 |
371,23 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
2063,25 |
20,04 |
42,11 |
35,50 |
93,16 |
122,54 |
351,35 |
200,69 |
144,59 |
151,31 |
231,67 |
|
203,43 |
|
|
288,11 |
7,82 |
170,93 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1387,95 |
|
|
9,82 |
47,42 |
91,64 |
274,63 |
150,14 |
10,77 |
63,92 |
175,59 |
|
97,17 |
|
|
288,10 |
7,82 |
170,93 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
578,88 |
2,54 |
5,37 |
23,26 |
93,57 |
35,46 |
33,71 |
50,68 |
28,80 |
73,20 |
111,70 |
|
24,96 |
|
|
11,88 |
10,17 |
73,58 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
817,26 |
38,64 |
35,92 |
12,66 |
54,13 |
24,57 |
55,34 |
11,90 |
12,42 |
8,04 |
275,00 |
3,88 |
25,44 |
|
|
180,40 |
27,79 |
51,13 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1319,49 |
180,59 |
197,38 |
39,04 |
103,26 |
83,36 |
0,12 |
102,67 |
141,51 |
17,64 |
46,71 |
|
|
|
|
297,29 |
89,76 |
20,16 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
2255,01 |
73,56 |
63,76 |
766,01 |
245,85 |
135,94 |
|
0,97 |
170,16 |
165,68 |
496,44 |
|
86,56 |
|
|
|
21,36 |
28,72 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1900,70 |
0,39 |
0,53 |
10,52 |
163,08 |
21,22 |
290,61 |
169,53 |
31,71 |
29,58 |
197,42 |
|
86,68 |
|
|
772,32 |
100,40 |
26,71 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
37,28 |
0,08 |
|
|
|
|
|
0,35 |
|
|
36,78 |
|
0,07 |
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
1326,27 |
172,71 |
77,67 |
711,33 |
131,15 |
204,59 |
4,21 |
5,20 |
4,56 |
|
10,46 |
|
0,30 |
|
|
0,21 |
|
3,88 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
19,90 |
13,50 |
6,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
24,52 |
|
|
0,83 |
0,73 |
12,94 |
4,21 |
3,02 |
|
|
0,58 |
|
|
|
|
|
|
2,21 |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
13,23 |
|
|
3,54 |
0,66 |
6,31 |
|
2,18 |
|
|
0,29 |
|
|
|
|
|
|
0,25 |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
47,36 |
44,94 |
|
0,78 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21 |
|
1,42 |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
1221,26 |
114,27 |
71,27 |
706,18 |
129,76 |
185,33 |
|
|
4,56 |
|
9,59 |
|
0,30 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
149,25 |
3,79 |
4,55 |
0,04 |
4,65 |
1,63 |
17,42 |
16,37 |
3,97 |
3,47 |
15,34 |
6,44 |
23,50 |
0,60 |
0,05 |
33,96 |
1,19 |
12,28 |
(Kèm theo Quyết định số: 789/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Bắc Sơn |
Hải Sơn |
Quảng Nghĩa |
Hải Đông |
Hải Tiến |
Hải Xuân |
Vạn Ninh |
Vĩnh Trung |
Vĩnh Thực |
Hải Yên |
Ka Long |
Ninh Dương |
Hòa Lạc |
Trần Phú |
Hải Hòa |
Trà Cổ |
Bình Ngọc |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
56,84 |
|
|
17,99 |
2,11 |
4,58 |
0,02 |
1,05 |
1,41 |
|
11,04 |
|
1,65 |
|
|
|
25,23 |
2,76 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
42,43 |
|
|
5,30 |
0,39 |
4,58 |
0,02 |
1,05 |
1,41 |
|
0,04 |
|
1,65 |
|
|
|
25,23 |
2,76 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
14,41 |
|
|
12,69 |
1,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1342,18 |
6,39 |
0,40 |
9,97 |
18,67 |
36,15 |
13,57 |
656,00 |
266,24 |
33,30 |
119,11 |
1,06 |
15,07 |
0,22 |
0,33 |
106,02 |
37,44 |
22,24 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
3,85 |
|
|
|
|
0,22 |
|
0,50 |
0,44 |
2,35 |
|
|
0,02 |
|
|
0,31 |
0,01 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,39 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
8,78 |
|
|
|
|
|
|
7,19 |
|
|
1,59 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
21,81 |
|
|
|
|
16,15 |
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
5,51 |
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
847,69 |
2,53 |
0,01 |
|
0,69 |
3,87 |
1,01 |
628,93 |
143,98 |
18,74 |
7,47 |
|
|
|
|
27,91 |
2,95 |
9,60 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,47 |
|
|
0,55 |
|
0,69 |
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
2,19 |
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
188,82 |
3,24 |
0,14 |
4,86 |
12,06 |
12,17 |
1,82 |
11,33 |
36,79 |
7,90 |
31,16 |
|
3,04 |
|
0,04 |
46,71 |
13,75 |
3,81 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,49 |
|
|
|
1,29 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
24,50 |
0,62 |
0,23 |
4,50 |
2,68 |
0,97 |
4,04 |
3,02 |
7,45 |
0,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
88,99 |
|
|
|
|
|
0,83 |
|
|
|
52,46 |
0,06 |
1,76 |
|
0,29 |
10,23 |
17,42 |
5,94 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
2,25 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,23 |
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22 |
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2,56 |
|
|
|
1,26 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,81 |
0,39 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
4,03 |
|
|
|
|
0,04 |
|
1,13 |
|
|
2,86 |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
114,05 |
|
|
0,05 |
0,60 |
1,84 |
5,20 |
3,13 |
55,70 |
2,94 |
19,35 |
1,00 |
10,21 |
|
|
9,55 |
1,98 |
2,50 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,54 |
|
|
|
|
|
|
0,28 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
0,21 |
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
28,49 |
|
|
0,01 |
0,09 |
|
0,67 |
0,14 |
21,88 |
0,33 |
4,07 |
|
|
|
|
0,99 |
0,31 |
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ MÓNG CÁI
(Kèm theo Quyết định số: 789/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Bắc Sơn |
Hải Sơn |
Quảng Nghĩa |
Hải Đông |
Hải Tiến |
Hải Xuân |
Vạn Ninh |
Vĩnh Trung |
Vĩnh Thực |
Hải Yên |
Ka Long |
Ninh Dương |
Hòa Lạc |
Trần Phú |
Hải Hòa |
Trà Cổ |
Bình Ngọc |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
51988,95 |
5030,55 |
8173,06 |
5874,69 |
4425,35 |
3442,52 |
1623,43 |
6004,16 |
2804,45 |
2120,36 |
4577,72 |
158,61 |
1129,80 |
72,41 |
102,37 |
4033,84 |
1317,04 |
1098,61 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
37673,37 |
4305,42 |
7525,77 |
4635,93 |
3367,72 |
2466,99 |
1147,81 |
2781,46 |
1900,17 |
1588,00 |
3513,07 |
3,90 |
681,01 |
|
|
2242,70 |
730,31 |
783,12 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3079,41 |
215,80 |
140,55 |
230,79 |
230,85 |
264,73 |
379,02 |
217,68 |
171,75 |
250,83 |
286,44 |
|
234,18 |
|
|
258,54 |
17,09 |
181,16 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1715,06 |
|
|
43,13 |
165,94 |
185,81 |
268,86 |
164,66 |
22,91 |
108,55 |
207,72 |
|
90,98 |
|
|
258,23 |
17,09 |
181,18 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
977,34 |
41,15 |
64,00 |
159,56 |
156,55 |
52,09 |
39,83 |
88,80 |
50,43 |
88,22 |
104,82 |
|
27,76 |
|
|
13,47 |
14,13 |
76,53 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1737,38 |
198,16 |
90,80 |
125,17 |
131,46 |
75,13 |
140,20 |
44,72 |
40,94 |
55,18 |
377 30 |
3,58 |
109,37 |
|
|
266,36 |
27,29 |
51,72 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
15105,26 |
2437,75 |
4319,06 |
896,86 |
962,59 |
888,55 |
74,40 |
1778,10 |
956,86 |
159,12 |
870,28 |
|
13,91 |
|
|
1055,88 |
512,98 |
178,92 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
13158,80 |
1410,14 |
2910,40 |
3023,39 |
1479,62 |
1012,83 |
|
8,15 |
575,09 |
1004,16 |
1558,72 |
|
114,94 |
|
|
|
22,14 |
39,22 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3575,10 |
1,54 |
0,95 |
200,16 |
406,65 |
173,66 |
514,36 |
643,63 |
103,99 |
30,49 |
277,87 |
0,32 |
180,78 |
|
|
648,45 |
136,68 |
255,57 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
40,08 |
0,88 |
|
|
|
|
|
0,38 |
1,11 |
|
37,64 |
|
0,07 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8600,80 |
646,24 |
572,31 |
1179,63 |
499,43 |
544,88 |
446,41 |
373,52 |
209,68 |
234,93 |
897,36 |
151,96 |
407,68 |
71,79 |
102,05 |
1535,45 |
441,56 |
285,94 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
287,21 |
44,83 |
63,78 |
0,68 |
11,35 |
3,71 |
|
|
5,38 |
53,27 |
18,49 |
1 85 |
14,43 |
5,47 |
19,94 |
33,67 |
10,07 |
0,29 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
9,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,61 |
0,22 |
0,16 |
0,43 |
0,46 |
6,37 |
1,19 |
0,39 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
117,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117,81 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
199,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
199,79 |
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
439,71 |
24,09 |
0,33 |
3,21 |
0,20 |
6,18 |
1,94 |
5,27 |
|
|
173,71 |
9,04 |
17,66 |
2,67 |
16,92 |
93,72 |
84,41 |
0,36 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
230,09 |
|
3,47 |
6,82 |
0,26 |
12,18 |
5,89 |
1,45 |
0,55 |
1,51 |
23,53 |
16,35 |
60,28 |
|
|
93,74 |
|
4,06 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Trong đó: |
DHT |
2326,97 |
96,97 |
58,24 |
218,92 |
178,31 |
163,16 |
157,14 |
168,92 |
75,22 |
84,49 |
290,68 |
60,75 |
137,05 |
29,96 |
39,74 |
280,56 |
168,09 |
118,79 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
17,93 |
|
|
0,22 |
0,23 |
0,60 |
4,99 |
|
0,08 |
0,08 |
1,39 |
0,40 |
0,58 |
2,35 |
0,05 |
0,89 |
5,48 |
0,60 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
7,93 |
0,25 |
0,20 |
0,12 |
0,16 |
0,08 |
0,08 |
0,10 |
0,13 |
0,20 |
0,18 |
0,03 |
5,72 |
0,02 |
1,10 |
0,25 |
0,18 |
0,13 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
76,46 |
1,78 |
2,14 |
3,33 |
3,74 |
5,00 |
3,19 |
3,66 |
1,37 |
1,74 |
19,41 |
5,71 |
7,88 |
1,95 |
3,36 |
6,17 |
2,50 |
3,53 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
113,90 |
0,76 |
0,49 |
1,08 |
1,92 |
1,57 |
0,01 |
2,05 |
1,62 |
2,21 |
0,54 |
|
2,94 |
0,37 |
0,41 |
0,92 |
96,15 |
0,86 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17 |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
55,85 |
|
|
36,15 |
1,29 |
4,60 |
6,38 |
1,23 |
0,16 |
0,21 |
3,84 |
|
|
|
|
1,99 |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
324,79 |
12,62 |
13,38 |
22,45 |
58,58 |
50,28 |
76,69 |
50,50 |
16,55 |
23,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
372,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,27 |
36,76 |
60,95 |
14,13 |
10,91 |
86,10 |
34,15 |
28,98 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
55,85 |
2,15 |
0,46 |
0,47 |
1,11 |
4,47 |
1,16 |
0,91 |
0,65 |
1,05 |
0,71 |
0,81 |
0,51 |
3,71 |
4,89 |
31,69 |
0,30 |
0,81 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,67 |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
12,12 |
|
|
|
|
|
2,32 |
0,71 |
|
|
6,01 |
0,40 |
0,54 |
|
|
|
2,00 |
0,14 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
237,46 |
3,54 |
|
16,57 |
27,25 |
10,59 |
30,51 |
19,00 |
0,52 |
16,59 |
27,41 |
|
7,26 |
|
|
8,44 |
34,43 |
35,35 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
313,13 |
|
6,50 |
271,84 |
|
5,95 |
2,32 |
|
|
|
22,65 |
|
3,74 |
|
|
|
0,04 |
0,09 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
12,34 |
0,47 |
0,62 |
0,37 |
0,50 |
1,60 |
1,15 |
0,57 |
0,34 |
0,62 |
1,46 |
0,62 |
1,09 |
0,28 |
0,45 |
1,76 |
0,44 |
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
27,28 |
|
0,08 |
0,34 |
|
|
1,71 |
|
0,19 |
|
6,44 |
047 |
2,82 |
5,46 |
0,53 |
9,02 |
|
0,22 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
10,44 |
|
|
0,57 |
0,70 |
0,66 |
1,77 |
1,53 |
0,08 |
0,58 |
0,41 |
1,23 |
0,16 |
0,01 |
|
0,45 |
1,65 |
0,64 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2479,72 |
106,00 |
66,79 |
601,24 |
66,04 |
247,70 |
156,84 |
96,10 |
82,93 |
|
37,52 |
23,46 |
88,62 |
9,67 |
8,22 |
688,15 |
104,62 |
95,82 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1085,17 |
355,57 |
358,67 |
|
153,84 |
33,80 |
|
25,76 |
27,11 |
52,87 |
65,81 |
|
11,74 |
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,09 |
|
|
|
|
|
0,59 |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
5714,77 |
78,89 |
74,99 |
59,13 |
558,20 |
430,65 |
29,21 |
2849,18 |
694,60 |
297,43 |
167,29 |
2,75 |
41,10 |
0,62 |
0,32 |
255,69 |
145,17 |
29,55 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
67026,40 |
4938,80 |
8306,03 |
6319,65 |
7026,91 |
5009,57 |
1642,44 |
8768,07 |
7427,28 |
2500,73 |
4973,18 |
154,47 |
1146,20 |
74,73 |
102,74 |
4049,01 |
2359,00 |
2227,59 |
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
12490,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4577,72 |
158,61 |
1129,80 |
72,41 |
102 37 |
4033,84 |
1317,04 |
1098,61 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ MÓNG CÁI
(Kèm theo Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Bắc Sơn |
Hải Sơn |
Quảng Nghĩa |
Hải Đông |
Hải Tiến |
Hải Xuân |
Vạn Ninh |
Vĩnh Trung |
Vĩnh Thực |
Hải Yên |
Ka Long |
Ninh Dương |
Hòa Lạc |
Trần Phú |
Hải Hòa |
Trà Cổ |
Bình Ngọc |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
924,04 |
2,92 |
6,84 |
296,60 |
13,70 |
18,01 |
14,61 |
13,46 |
0,87 |
2,57 |
156,89 |
0,30 |
14,52 |
|
|
370,51 |
1,72 |
0,52 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
146,87 |
0,91 |
0,07 |
3,33 |
|
1,69 |
8,26 |
3,70 |
0,30 |
0,95 |
20,23 |
|
18,59 |
|
|
88,82 |
|
0,02 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
120,32 |
|
|
0,03 |
|
1,45 |
6,97 |
3,33 |
0,30 |
0,03 |
8,21 |
|
11,18 |
|
|
88,82 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
25,23 |
|
|
0,47 |
0,63 |
0,42 |
0,69 |
1,44 |
0,01 |
1,12 |
15,77 |
|
3,53 |
|
|
1,15 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
93,21 |
0,37 |
0,30 |
0,66 |
1,60 |
1,00 |
1,26 |
1,06 |
0,54 |
0,50 |
16,42 |
0,30 |
1,00 |
|
|
67,20 |
0,50 |
0,50 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
70,94 |
|
|
18,34 |
4,55 |
7,68 |
|
5,61 |
|
|
10,19 |
|
|
|
|
23,35 |
1,22 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
372,71 |
1,64 |
6,47 |
269,40 |
4,47 |
5,98 |
|
|
0,02 |
|
84,13 |
|
0,60 |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
215,08 |
|
|
4,40 |
2,45 |
1,24 |
4,40 |
1,65 |
|
|
10,15 |
|
0,80 |
|
|
189,99 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
44,51 |
|
|
5,24 |
1,39 |
24,01 |
4,20 |
3,96 |
4,56 |
|
0,64 |
|
0,30 |
|
|
0,21 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
20,65 |
|
|
0,83 |
0,73 |
12,94 |
4,20 |
1,78 |
|
|
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
12,74 |
|
|
3,34 |
0,66 |
6,31 |
|
2,18 |
|
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
0,99 |
|
|
0,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21 |
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
10,13 |
|
|
0,29 |
|
4,76 |
|
|
4,56 |
|
0,22 |
|
0,30 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
5,79 |
0,37 |
0,15 |
|
0,05 |
0,90 |
0,43 |
0,15 |
|
0,04 |
0,92 |
|
0,85 |
0,46 |
0,05 |
1,13 |
0,05 |
0,24 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ MÓNG CÁI
(Kèm theo Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Bắc Sơn |
Hải Sơn |
Quảng Nghĩa |
Hải Đông |
Hải Tiến |
Hải Xuân |
Vạn Ninh |
Vĩnh Trung |
Vĩnh Thực |
Hải Yên |
Ka Long |
Ninh Dương |
Hòa Lạc |
Trần Phú |
Hải Hòa |
Trà Cổ |
Bình Ngọc |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
915,64 |
2,62 |
6,54 |
296,30 |
12,70 |
17,01 |
14,31 |
12,66 |
0,37 |
2,07 |
156,09 |
|
23,72 |
|
|
370,01 |
1,22 |
0,02 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
146,87 |
0,91 |
0,07 |
3,33 |
|
1,69 |
8,26 |
3,70 |
0,30 |
0,95 |
20,23 |
|
18,59 |
|
|
88,82 |
|
0,02 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
120,32 |
|
|
0,03 |
|
1,45 |
6,97 |
3,33 |
0,30 |
0,03 |
8,21 |
|
11,18 |
|
|
88,82 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
24,73 |
|
|
0,47 |
0,63 |
0,42 |
0,69 |
1,44 |
0,01 |
0,62 |
15,77 |
|
3,53 |
|
|
1,15 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
85,31 |
0,07 |
|
0,36 |
0,60 |
|
0,96 |
0,26 |
0,04 |
0,50 |
15,62 |
|
0,20 |
|
|
66,70 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
70,94 |
|
|
18,34 |
4,55 |
7,68 |
|
5,61 |
|
|
10,19 |
|
|
|
|
23,35 |
1,22 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
372,71 |
1,64 |
6,47 |
269,40 |
4,47 |
5,98 |
|
|
0,02 |
|
84,13 |
|
0,60 |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
215,08 |
|
|
4,40 |
2,45 |
1,24 |
4,40 |
1,65 |
|
|
10,15 |
|
0,80 |
|
|
189,99 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
50,96 |
0,58 |
|
0,32 |
|
0,14 |
0,23 |
5,22 |
0,05 |
0,10 |
4,18 |
|
2,27 |
|
|
34,43 |
3,44 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
5,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,86 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
3,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
0,13 |
3,26 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
5,89 |
|
|
|
|
|
|
4,94 |
|
|
0,95 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,69 |
0,58 |
|
0,31 |
|
0,14 |
0,23 |
0,28 |
0,05 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
33,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,23 |
|
2,19 |
|
|
28,25 |
0,18 |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ MÓNG CÁI
(Kèm theo Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Bắc Sơn |
Hải Sơn |
Quảng Nghĩa |
Hải Đông |
Hải Tiến |
Hải Xuân |
Vạn Ninh |
Vĩnh Trung |
Vĩnh Thực |
Hải Yên |
Ka Long |
Ninh Dương |
Hòa Lạc |
Trần Phú |
Hải Hòa |
Trà Cổ |
Bình Ngọc |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
14,43 |
|
|
5,30 |
0,38 |
4,58 |
0,02 |
1,05 |
1,41 |
|
0,04 |
|
1,65 |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
14,43 |
|
|
5,30 |
0,38 |
4,58 |
0,02 |
1,05 |
1,41 |
|
0,04 |
|
1,65 |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
63,19 |
0,03 |
0,08 |
0,74 |
4,19 |
2,80 |
0,04 |
3,70 |
|
|
35,30 |
|
0,16 |
|
0,33 |
13,43 |
1,07 |
1,32 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
5,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,51 |
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
3 51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,04 |
|
|
|
|
1,47 |
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,74 |
|
|
0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19 |
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
29,82 |
0,03 |
0,08 |
0,19 |
2,90 |
1,63 |
0,01 |
2,57 |
|
|
16,59 |
|
0,14 |
|
0,04 |
3,26 |
1,06 |
1,32 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,62 |
|
|
|
1,29 |
0,20 |
|
1,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,00 |
|
|
|
|
0,97 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
11,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,27 |
|
0,02 |
|
0,29 |
0,39 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,40 |
|
|
|
|
0,55 |
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,46 |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|