Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục trình độ, chuyên ngành khuyến khích đào tạo và thu hút người có trình độ chuyên môn cao về công tác tại tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021-2025
Số hiệu | 786/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/04/2021 |
Ngày có hiệu lực | 12/04/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký | Hồ Tiến Thiệu |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 786/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 12 tháng 4 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Thông tư số 25/2017/TT-BGDĐT ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ.
Căn cứ Nghị quyết số 111/2013/NQ-HĐND ngày 31/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chế độ hỗ trợ, khuyến khích đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng; chính sách thu hút người có trình độ chuyên môn cao về công tác tại tỉnh Lạng Sơn;
Căn cứ Quyết định số 23/2013/QĐ-UBND ngày 10/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về chế độ hỗ trợ, khuyến khích đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng; chính sách thu hút người có trình độ chuyên môn cao về công tác tại tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 155/TTr-SNV ngày 30 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục trình độ, chuyên ngành khuyến khích đào tạo và thu hút người có trình độ chuyên môn cao về công tác tại tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021 - 2025, như sau:
1. Danh mục trình độ, chuyên ngành khuyến khích đào tạo đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Lạng Sơn.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này).
2. Danh mục trình độ, chuyên ngành thu hút người có trình độ chuyên môn cao về công tác tại tỉnh Lạng Sơn.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC TRÌNH ĐỘ, CHUYÊN NGÀNH KHUYẾN KHÍCH ĐÀO TẠO ĐỐI
VỚI CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TỈNH LẠNG SƠN, GIAI ĐOẠN 2021 -2025
(Kèm theo Quyết định số 786/QĐ-UBND ngày 12/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
TT |
Trình độ, chuyên ngành khuyến khích đào tạo |
Các cơ quan, đơn vị |
I |
TIẾN SĨ VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG |
|
|
Khuyến khích tất cả các chuyên ngành |
- Các cơ quan khối Đảng, Đoàn thể. - Các Sở, Ban, ngành tỉnh. - UBND các huyện, thành phố. |
II |
THẠC SĨ VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG |
|
1 |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
1.1 |
Đo lường và đánh giá trong giáo dục |
- Sở Giáo dục và Đào tạo. - Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thành phố. |
1.2 |
Quản lý giáo dục |
Các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực giáo dục, đào tạo (viên chức quản lý). |
1.3 |
Công nghệ thông tin |
Các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực giáo dục, đào tạo. |
1.4 |
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh; Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn tiếng Trung Quốc. |
|
2 |
Lĩnh vực Y tế |
|
|
Tâm thần, Pháp y; Giải phẫu bệnh; Ung thư; Lão khoa; Dinh dưỡng; Điều dưỡng. |
Các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Y tế. |
3 |
Lĩnh vực Văn hóa; Du lịch |
|
3.1 |
Du lịch; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố. |
3.2 |
Nghệ thuật sân khấu; Nghệ thuật âm nhạc. |
Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật tỉnh. |
4 |
Lĩnh vực Nông nghiệp; Lâm nghiệp; Khoa học công nghệ |
|
4.1 |
Công nghệ thực phẩm |
- Sở Công Thương. - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện. - Phòng Kinh tế thành phố. |
4.2 |
Công nghệ sau thu hoạch; Khoa học cây trồng; Di truyền và chọn giống cây trồng. |
- Sở Khoa học và Công nghệ. - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện. - Phòng Kinh tế thành phố. |
4.3 |
Lâm học; Lâm sinh; Quản lý tài nguyên rừng. |
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện. - Phòng Kinh tế thành phố. |
4.4 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng. |
- Sở Công Thương. - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện. - Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện. - Phòng Kinh tế thành phố. |
5 |
Lĩnh vực Công nghệ thông tin; Truyền thông |
|
5.1 |
Công nghệ thông tin; An toàn thông tin; Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu. |
Sở Thông tin và Truyền thông. |
5.2 |
Báo chí học |
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh. - Báo Lạng Sơn. - Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông huyện, thành phố (tổ truyền thông) . |
5.3 |
Kỹ thuật viễn thông; Kỹ thuật điện tử; Quan hệ công chúng |
Sở Thông tin và Truyền thông. |
6 |
Lĩnh vực Kiến trúc; Quy hoạch; Xây dựng; Giao thông |
|
6.1 |
Kiến trúc; Quy hoạch vùng và đô thị; Quản lý đô thị và công trình. |
- Sở Xây dựng. - Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện. - Phòng Quản lý đô thị thành phố. |
6.2 |
Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông. |
- Sở Giao thông vận tải. - Sở Xây dựng. - Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện. - Phòng Quản lý đô thị thành phố. |
6.3 |
Tổ chức và quản lý vận tải |
Sở Giao thông vận tải. |
7 |
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường |
|
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
- Sở Tài nguyên và Môi trường. - Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện, thành phố. |
8 |
Lĩnh vực Kinh tế; Đầu tư |
|
|
Kinh tế đầu tư; Kinh tế phát triển |
- Sở Kế hoạch và Đầu tư. - Ban quản lý Khu KTCK Đồng Đăng - Lạng Sơn. - Ban Dân tộc tỉnh. - Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố. |
9 |
Lĩnh vực Chính trị; Xã hội; Luật; Ngoại ngữ |
|
9.1 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước; Chính trị học. |
Các cơ quan khối Đảng. |
9.2 |
Luật hiến pháp và Luật hành chính; Luật dân sự và tố tụng dân sự; Luật kinh tế |
- Sở Tư pháp. - Thanh tra tỉnh. - Phòng Tư pháp, Phòng Thanh tra huyện, thành phố. |
9.3 |
Tôn giáo học |
- Ban Dân vận Tỉnh ủy. - Sở Nội vụ. - Phòng Nội vụ huyện, thành phố. |
9.4 |
Quản trị nhân lực |
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy. - Sở Nội vụ. - Phòng Nội vụ huyện, thành phố. |
9.5 |
Công tác xã hội |
- Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. - Phòng Lao động, Thương binh, Xã hội - Dân tộc huyện. - Phòng Lao động, Thương binh - Xã hội thành phố. |
9.6 |
Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung Quốc |
Sở Ngoại vụ. |
10 |
Các danh mục trình độ, chuyên ngành khuyến khích đào tạo trên ngoài việc được áp dụng thực hiện trong các cơ quan, đơn vị theo khối chuyên ngành còn được áp dụng tại các cơ quan: Văn phòng Tỉnh ủy; Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh; Văn phòng UBND tỉnh; Văn phòng Huyện ủy, Thành ủy; Văn phòng HĐND&UBND huyện, thành phố. |
Danh mục này không áp dụng đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ, không được giao biên chế./.
DANH MỤC TRÌNH ĐỘ, CHUYÊN NGÀNH THU HÚT NGƯỜI CÓ TRÌNH
ĐỘ CHUYÊN MÔN CAO VỀ CÔNG TÁC TẠI TỈNH LẠNG SƠN, GIAI ĐOẠN 2021 -2025
(Kèm theo Quyết định số 786/QĐ-UBND ngày 12/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
TT |
Trình độ, chuyên ngành thu hút |
Các cơ quan, đơn vị |
I |
TIẾN SĨ VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG |
|
|
Thu hút tất cả các chuyên ngành |
- Các cơ quan khối Đảng, Đoàn thể. - Các Sở, Ban, ngành tỉnh. - UBND các huyện, thành phố. |
II |
DANH HIỆU ĐƯỢC NHÀ NƯỚC TRAO TẶNG, CÔNG NHẬN |
|
1 |
Nghệ sỹ nhân dân, Nghệ sỹ ưu tú hoạt động trong lĩnh vực nghệ thuật. |
Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
2 |
Vận động viên thể thao được phong đẳng cấp: Kiện tướng, Cấp I, Cấp II. |
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
(Danh mục này không áp dụng đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ, không được giao biên chế)./.