ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 785/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 27
tháng 04 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI; AN TOÀN THỰC PHẨM) THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ
trình số 79/TTr-SCT ngày 25 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này 05 danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung và
thay thế 02 danh mục thủ tục hành tại Quyết định số 2482/QĐ-UBND ngày
08/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
(Lĩnh vực an toàn thực phẩm) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở
Công thương.
(Có phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Phê duyệt 12 quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, trong đó: 07 quy trình mới và 05
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thay thế cho các quy trình có số
thứ tự 1, 2 (2.1, 2.2, 2.3, 2.4) tại mục IV, Phần C, Quyết định số 2768/QĐ-UBND
ngày 11/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Công
thương.
(Có phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công thương; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ
(b/c);
- Thường trực tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và truyền thông;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, KSTTHC, N(5b).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI (LĨNH VỰC XÚC TIẾN
THƯƠNG MẠI); SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC
AN TOÀN THỰC PHẨM) THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG, QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG
(Ban hành Quyết định số 785 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 04 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
(LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI): 05 DMTTHC
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ
chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
2.002604
|
- 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- 30 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ trong trường
hợp phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành
chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết)
trong những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính công ích);
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm
2017;
- Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp
phát triển ngoại thương;
- Nghị định số 14/2024/NĐ-CP ngày 07/2/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số
biện pháp phát triển ngoại thương;
- Quyết định số 469/QĐ-BCT ngày 05/3/2024 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi
bỏ trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Công Thương.
|
2
|
Sửa đổi giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
2.002605
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành
chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính công ích);
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm
2017;
- Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp
phát triển ngoại thương;
- Nghị định số 14/2024/NĐ-CP ngày 07/2/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số
biện pháp phát triển ngoại thương;
- Quyết định số 469/QĐ-BCT ngày 05/3/2024 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi
bỏ trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Công Thương.
|
3
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
2.002606
|
- 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo
quy định tại điểm a khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP, được bổ sung
tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP.
- 19 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ trong
trường hợp theo quy định tại điểm b khoản 1a Điều 28 Nghị định số
28/2018/NĐ-CP, được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số
14/2024/NĐ-CP.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành
chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính công ích);
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm
2017;
- Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp
phát triển ngoại thương;
- Nghị định số 14/2024/NĐ-CP ngày 07/2/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số
biện pháp phát triển ngoại thương;
- Quyết định số 469/QĐ-BCT ngày 05/3/2024 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi
bỏ trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Công Thương.
|
4
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
2.002607
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành
chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính công ích);
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm
2017;
- Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp
phát triển ngoại thương;
- Nghị định số 14/2024/NĐ-CP ngày 07/2/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số
biện pháp phát triển ngoại thương;
- Quyết định số 469/QĐ-BCT ngày 05/3/2024 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi
bỏ trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Công Thương.
|
5
|
Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
2.002608
|
05 ngày làm việc (sau 30 ngày kể từ ngày tiếp nhận
hồ sơ mà không nhận được bất kỳ thông báo, khiếu nại, khiếu kiện của các cơ
quan, tổ chức có liên quan).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành
chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính công ích);
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm
2017;
- Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp
phát triển ngoại thương;
- Nghị định số 14/2024/NĐ-CP ngày 07/2/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số
biện pháp phát triển ngoại thương;
- Quyết định số 469/QĐ-BCT ngày 05/3/2024 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi
bỏ trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Công Thương.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
VÀ THAY THẾ (LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM): 02 DMTTHC
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
(MHS: 2.000591)
|
Trong thời gian 18 ngày làm việc (không tính
thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành
chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức sau:
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC;
- Qua dịch vụ bưu điện.
- Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
- Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm:
1.000.000 đồng/lần/cơ sở
- Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm (bao gồm
cả cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm): 2.500.000 đồng/lần/cơ sở.
|
- Luật an toàn thực phẩm năm 2010;
- Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh
trong lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế, hóa chất; vật liệu nổ công nghiệp,
phân bón, kinh doanh khí, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện kinh doanh thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm
2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm
của Bộ Công Thương.
- Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung/bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
công tác an toàn thực phẩm.
- Quyết định số 739/QĐ-BCT ngày 29/3/2024 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định Số 688A/QĐ-BCT
ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục
hành chính, sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
2.000535
|
- Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất,
kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết
hiệu lực: Trong thời gian 18 ngày làm việc (không tính thời gian bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ)
- Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc
bị hỏng: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp
lệ.
- Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không
thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng
kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị
cấp lại hợp lệ.
- Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không
thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng
kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị
cấp lại hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành
chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức sau:
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả
của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC;
- Qua dịch vụ bưu điện.
- Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
- Trường hợp cấp lại do: cơ sở thay đổi địa điểm
sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất; khi Giấy chứng nhận
hết hiệu lực:
+ Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm:
1.000.000 đồng/lần/cơ sở.
+ Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm (bao gồm
cả cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm): 2.500.000 đồng/lần/cơ sở.
- Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc
bị hỏng: Không thu phí.
- Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi tên cơ sở
nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất,
mặt hàng kinh doanh: Không thu phí.
- Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi chủ cơ sở
nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất,
mặt hàng kinh doanh: Không thu phí.
|
Luật an toàn thực phẩm năm 2010;
- Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh
trong lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế, hóa chất; vật liệu nổ công nghiệp,
phân bón, kinh doanh khí, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm
2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm
của Bộ Công Thương.
- Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung/bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
công tác an toàn thực phẩm.
- Quyết định số 739/QĐ-BCT ngày 29/3/2024 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định Số 688A/QĐ- BCT
ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục
hành chính, sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương.
|
(Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là đã được sửa đổi,
bổ sung)
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC
XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI; AN TOÀN THỰC PHẨM)
(Ban hành Quyết định số 785 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 04 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
I. LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI:
07 quy trình
1. Cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
1.1. Trường hợp XTTM cho hàng hoá, dịch vụ
chuyên dùng phục vụ an ninh, quốc phòng (Khoản 8, Điều 26 Nghị định
28/2018/NĐ-CP và được sửa đổi, bổ sung tại Điểm e, Khoản 1, Điều 1 Nghị định số
14/2024/NĐ-CP)
- Thời gian giải quyết: 30 ngày
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng QLTM (scan hồ
sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tại Trung tâm PVHCC
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý thương mại thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Hồ sơ và Tờ trình của Sở Công Thương, Văn bản đề
nghị tham gia ý kiến của UBND tỉnh, Văn bản tham gia ý kiến của Bộ Công an, Bộ
Quốc phòng, dự thảo Giấy phép hoặc dự thảo văn bản từ chối
|
27 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ, dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ chối và
các văn bản liên quan
|
01 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao Văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
Giấy phép/văn bản từ chối
|
¼ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại
Trung tâm PVHCC trả kết quả
|
Giấy phép/văn bản từ chối
|
¼ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
30 ngày
|
1.2. Trường hợp XTTM cho hàng hoá, dịch vụ
khác
- Thời gian giải quyết: 15 ngày
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng QLTM (scan hồ
sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý thương mại thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Hồ sơ và dự thảo Giấy phép hoặc dự thảo văn bản từ
chối
|
12 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ, dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ chối và
các văn bản liên quan
|
01 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao Văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
Giấy phép/văn bản từ chối
|
¼ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Công chức tiếp nhận
và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả
|
Giấy phép/văn bản từ chối
|
¼ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
15 ngày
|
2. Sửa đổi Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
- Thời gian giải quyết: 10 ngày
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng QLTM (scan hồ
sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tại Trung tâm PVHCC
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý thương mại thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Hồ sơ và dự thảo Giấy phép (sửa đổi) hoặc dự thảo
văn bản nêu rõ lý do không sửa đổi Giấy phép
|
07 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ, dự thảo Giấy phép (sửa đổi) hoặc dự thảo
văn bản nêu rõ lý do không sửa đổi Giấy phép và các văn bản liên quan
|
01 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao Văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
Giấy phép/văn bản từ chối
|
¼ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại
Trung tâm PVHCC trả kết quả
|
Giấy phép/văn bản từ chối
|
¼ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
10 ngày
|
3. Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
3.1. Trường hợp cấp lại Giấy phép do bị mất,
cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác (điểm a khoản 1a Điều 28
Nghị định số 28/2018/NĐ-CP, được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định
số 14/2024/NĐ-CP)
1. Thời gian giải quyết: 10 ngày
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng QLTM (scan hồ
sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tại Trung tâm PVHCC
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý thương mại thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Hồ sơ và dự thảo Giấy phép (cấp lại) hoặc dự thảo
văn bản từ chối
|
07 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ, Hồ sơ và dự thảo Giấy phép (cấp lại) hoặc
dự thảo văn bản từ chối và các văn bản liên quan
|
01 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao Văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
Giấy phép/văn bản từ chối
|
¼ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung
tâm PVHCC trả kết quả
|
Giấy phép/văn bản từ chối
|
¼ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện:
|
10 ngày
|
3.2. Trường hợp cấp lại Giấy phép theo quy định
tại điểm b khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP (bổ sung tại điểm a khoản
3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP)
- Thời gian giải quyết: 19 ngày
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng QLTM (scan hồ
sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tại Trung tâm PVHCC
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý thương mại thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Hồ sơ và văn bản tham gia ý kiến của Sở Công Thương
tỉnh/thành phố nơi VPĐD đang đặt trụ sở, dự thảo Giấy phép hoặc dự thảo văn bản
từ chối
|
16 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ, dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ chối và
các văn bản liên quan
|
01 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao Văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
Giấy phép/văn bản từ chối
|
¼ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại
Trung tâm PVHCC trả kết quả
|
Giấy phép/văn bản từ chối
|
¼ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện:
|
19 ngày
|
4. Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
- Thời gian giải quyết: 10 ngày
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng QLTM (scan hồ
sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tại Trung tâm PVHCC
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý thương mại thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Hồ sơ và dự thảo Giấy phép (gia hạn) hoặc dự thảo
văn bản nêu rõ lý do không gia hạn Giấy phép
|
07 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ, dự thảo Giấy phép (gia hạn) hoặc dự thảo
văn bản nêu rõ lý do không gia hạn Giấy phép và các văn bản liên quan
|
01 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao Văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
Giấy phép/văn bản từ chối
|
¼ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung
tâm PVHCC trả kết quả
|
Giấy phép/văn bản từ chối
|
¼ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện:
|
10 ngày
|
5. Chấm dứt hoạt động và thu hồi
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước
ngoài tại Việt Nam
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc (Sau 30
ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ mà không nhận được bất kỳ thông báo, khiếu nại,
khiếu kiện của các cơ quan, tổ chức có liên quan).
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng QLTM (scan hồ
sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tại Trung tâm PVHCC
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý thương mại thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Hồ sơ và Thông báo tiếp nhận hồ sơ
|
01 ngày
|
Chờ thông báo, khiếu nại, khiếu kiện của các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong thời gian 30 ngày
|
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Hồ sơ và dự thảo Quyết định thu hồi Giấy phép hoặc
VB trả hồ sơ do có thông báo, khiếu nại, khiếu kiện
|
01 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ, dự thảo Quyết định thu hồi Giấy phép hoặc VB
trả hồ sơ do có thông báo, khiếu nại, khiếu kiện và các văn bản liên quan
|
01 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao Văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
Quyết định thu hồi Giấy phép/văn bản trả hồ sơ
|
¼ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại
Trung tâm PVHCC trả kết quả
|
Quyết định thu hồi Giấy phép/văn bản trả hồ sơ
|
¼ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện:
|
05 ngày
|
II. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM:
05 quy trình
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện
- Thời gian giải quyết: 18 ngày làm việc
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ (scan hồ sơ) về:
- Phòng Quản lý công nghiệp đối với cơ sở sản xuất,
cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm.
- Phòng Quản lý thương mại đối với cơ sở kinh
doanh thực phẩm.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tại Trung tâm PVHCC
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Phân công thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định
cơ sở:
- Phòng Quản lý công nghiệp đối với cơ sở sản xuất,
cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm.
- Phòng Quản lý thương mại đối với cơ sở kinh
doanh thực phẩm.
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không hợp lệ, phải có văn bản thông
báo và yêu cầu cơ sở bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ trong vòng 30 ngày. Sau 30
ngày, kể từ ngày thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ mà cơ sở không bổ sung hoặc
bổ sung không đầy đủ thì hồ sơ không còn giá trị.
- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì chuyên viên được phân
công dự thảo Công văn đề nghị cử công chức tham gia đoàn thẩm định
|
1,5 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phê duyệt
|
¼ ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao Văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
¼ ngày
|
B4
|
Thẩm định cơ sở
|
Đoàn thẩm định
|
Biên bản thẩm định
|
13 ngày
|
B5
|
Cấp giấy chứng nhận:
- Phòng Quản lý công nghiệp đối với cơ sở sản xuất,
cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm.
- Phòng Quản lý thương mại đối với cơ sở kinh
doanh thực phẩm.
|
Chuyên viên được phân công
|
Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời
|
½ ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao Văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B7
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
Giấy chứng nhận
|
¼ ngày
|
B8
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại
Trung tâm PVHCC trả kết quả
|
Giấy chứng nhận
|
¼ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
18 ngày
|
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
2.1. Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất,
kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy
chứng nhận hết hiệu lực
- Thời gian giải quyết: 18 ngày làm việc
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ (scan hồ sơ) về:
- Phòng Quản lý công nghiệp đối với cơ sở sản xuất,
cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm.
- Phòng Quản lý thương mại đối với cơ sở kinh
doanh thực phẩm.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tại Trung tâm PVHCC
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Phân công thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định
cơ sở:
- Phòng Quản lý công nghiệp đối với cơ sở sản xuất,
cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm.
- Phòng Quản lý thương mại đối với cơ sở kinh
doanh thực phẩm.
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không hợp lệ, phải có văn bản thông
báo và yêu cầu cơ sở bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ trong vòng 30 ngày. Sau 30
ngày, kể từ ngày thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ mà cơ sở không bổ sung hoặc
bổ sung không đầy đủ thì hồ sơ không còn giá trị.
- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì chuyên viên được phân
công dự thảo Công văn đề nghị cử công chức tham gia đoàn thẩm định
|
1,5 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phê duyệt
|
¼ ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao Văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
¼ ngày
|
B4
|
Thẩm định cơ sở
|
Đoàn thẩm định
|
Biên bản thẩm định
|
13 ngày
|
B5
|
Cấp giấy chứng nhận:
- Phòng Quản lý công nghiệp đối với cơ sở sản xuất,
cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm.
- Phòng Quản lý thương mại đối với cơ sở kinh
doanh thực phẩm.
|
Chuyên viên được phân công
|
Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời
|
½ ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao Văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B7
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
Giấy chứng nhận
|
¼ ngày
|
B8
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại
Trung tâm PVHCC trả kết quả
|
Giấy chứng nhận
|
¼ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện:
|
18 ngày
|
2.2. Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị
mất hoặc bị hỏng
- Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ (scan hồ sơ) về:
- Phòng Quản lý công nghiệp đối với cơ sở sản xuất,
cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm.
- Phòng Quản lý thương mại đối với cơ sở kinh
doanh thực phẩm.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tại Trung tâm PVHCC
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Thụ lý, xử lý hồ sơ:
- Phòng Quản lý công nghiệp đối với cơ sở sản xuất,
cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm.
- Phòng Quản lý thương mại đối với cơ sở kinh
doanh thực phẩm.
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm định
|
1,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; và văn bản
liên quan
|
¼ ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao Văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
¼ ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
Giấy chứng nhận
|
¼ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại
Trung tâm PVHCC trả kết quả
|
Giấy chứng nhận
|
¼ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện:
|
03 ngày
|
2.3. Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở
nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất,
mặt hàng kinh doanh
- Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ (scan hồ sơ) về:
- Phòng Quản lý công nghiệp đối với cơ sở sản xuất,
cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm.
- Phòng Quản lý thương mại đối với cơ sở kinh
doanh thực phẩm.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tại Trung tâm PVHCC
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Thụ lý, xử lý hồ sơ:
- Phòng Quản lý công nghiệp đối với cơ sở sản xuất,
cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm.
- Phòng Quản lý thương mại đối với cơ sở kinh doanh
thực phẩm.
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm định
|
1,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; và văn bản
liên quan
|
¼ ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao Văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
¼ ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
Giấy chứng nhận
|
¼ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại
Trung tâm PVHCC trả kết quả
|
Giấy chứng nhận
|
¼ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện:
|
03 ngày
|
2.4. Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng
không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt
hàng kinh doanh
- Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ (scan hồ sơ) về:
- Phòng Quản lý công nghiệp đối với cơ sở sản xuất,
cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm.
- Phòng Quản lý thương mại đối với cơ sở kinh
doanh thực phẩm.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tại Trung tâm PVHCC
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Thụ lý, xử lý hồ sơ:
- Phòng Quản lý công nghiệp đối với cơ sở sản xuất,
cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm.
- Phòng Quản lý thương mại đối với cơ sở kinh
doanh thực phẩm.
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm định
|
1,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Hồ sơ và Tờ trình/ Báo thẩm định; cáo và văn bản
liên quan
|
¼ ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao Văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
¼ ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
Giấy xác nhận kiến thức
|
¼ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung
tâm PVHCC trả kết quả
|
Giấy xác nhận kiến thức
|
¼ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện:
|
03 ngày
|