Quyết định 784/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị

Số hiệu 784/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/04/2023
Ngày có hiệu lực 21/04/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Hà Sỹ Đồng
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 784/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 21 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN GIO LINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1017/TTr-STNMT ngày 29 tháng 3 năm 2023, Tờ trình số 1097/TTr-STNMT ngày 05 tháng 4 năm 2023, Tờ trình số 1259/TTr-STNMT ngày 14 tháng 4 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Gio Linh với các chỉ tiêu chủ sau đây:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

47.088,33

1

Đất nông nghiệp

NNP

38.099,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.361,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.544,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.021,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.937,35

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9.729,56

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

11.324,44

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

163,84

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

539,17

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

186,09

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.422,97

2.1

Đất quốc phòng

CQP

54,51

2.2

Đất an ninh

CAN

7,73

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

201,12

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

71,91

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

126,52

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

64,70

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

49,72

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,21

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

4.867,94

-

Đất giao thông

DGT

2.143,09

-

Đất thủy lợi

DTL

1.395,74

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

15,16

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,34

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

85,56

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

50,61

-

Đất công trình năng lượng

DNL

225,08

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,97

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

25,22

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

19,56

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,65

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà HT

NTD

876,29

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

3,60

-

Đất chợ

DCH

6,08

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

17,62

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

19,22

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

529,44

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

115,81

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,55

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,05

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

55,93

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

951,35

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

262,13

2.19

Đất phi nông nghiệp còn tại

PNK (a)

8,50

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.565,83

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

903,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA

152,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

135,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

162,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

103,35

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

53,89

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

422,34

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9,44

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

139,62

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,50

2.2

Đất an ninh

CAN

0,12

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,98

2.4

Đất phát triển hạ tầng

DHT

43,62

-

Đất giao thông

DGT

12,00

-

Đất thủy lợi

DTL

4,30

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,22

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,54

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,13

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,35

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà HT

NTD

24,96

-

Đất chợ

DCH

0,12

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,40

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

20,44

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

6,34

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,28

2.9

Đất cơ sở tín ngưỡng

TEN

0,31

2.10

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

54,99

2.11

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

11,65

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

903,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

152,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

135,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

162,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

103,35

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

53,89

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

422,34

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

9,44

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

35,50

-

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

35,50

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,45

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diệu tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

45,51

-

Đất nông nghiệp khác

NKH

45,51

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

166,39

2.1

Đất an ninh

CAN

1,20

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

9,00

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

9,95

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,35

2.5

Đất phát triển hạ tầng

DHT

118,50

 

Đất giao thông

DGT

109,83

 

Đất thủy lợi

DTL

4,69

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,55

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,37

 

Đất công trình năng lượng

DNL

3,06

2.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,11

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

17,48

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

2,98

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,80

2.10

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,02

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Gio Linh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

[...]