ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 779/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 17
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN
THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chê một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 421/QĐ-BGTVT ngày 11/4/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được ban
hành mới trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tại Tờ trình số 29/TTr-SGTVT ngày 17/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt
kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết
thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).
Điều 2. Giao Sở Giao thông
vận tải chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh) và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực
hiện công khai thủ tục hành chính và Quy trình nêu tại Điều 1 Quyết định này tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo đúng quy định. Hoàn thành
xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi
hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
15/5/2024./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng CCHC (VLiT4/24);
- Lưu: VT, M.A225/4.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
DANH MỤC
thủ tục HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG
VẬN TẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 779/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
CÁCH THỨC THỰC HIỆN
Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực
tiếp đến Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần
Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; hoặc nộp trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch
vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn
(nếu đủ điều kiện theo quy định).
Thời gian tiếp nhận:
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ
ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (là
hóa chất bảo vệ thực vật)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đúng theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao
thông vận tải tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
Nghị định số
34/2024/NĐ-CP ngày 31/3/2024 của Chính phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục
thực hiện theo phần II. Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính được ban
hành kèm theo Quyết định số 421/QĐ-BGTVT ngày 11/4/2024.
|
2
|
Điều chỉnh thông Giấy phép vận chuyển hàng hóa
nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép (là hóa chất
bảo vệ thực vật)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đúng theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao
thông vận tải tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
Nghị định số
34/2024/NĐ-CP ngày 31/3/2024 của Chính phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục thực
hiện theo phần II. Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính được ban hành
kèm theo Quyết định số 421/QĐ-BGTVT ngày 11/4/2024.
|
3
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
do bị mất, bị hỏng (là hóa chất bảo vệ thực vật)
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đúng theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao
thông vận tải tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
Nghị định số
34/2024/NĐ-CP ngày 31/3/2024 của Chính phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục
thực hiện theo phần II. Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính được ban
hành kèm theo Quyết định số 421/QĐ-BGTVT ngày 11/4/2024.
|
QUY TRÌNH
NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 779/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
1. Cấp Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm (là hóa chất bảo vệ thực vật)
a) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. Trong đó:
- Tại Sở Giao thông vận tải 03 ngày làm việc.
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 02 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại Sở Giao thông vận
tải
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài khoản cho tổ chức,
cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ
sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở
Giao thông vận tải (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái) để xử lý hồ
sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra
file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin,
đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký
trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 2,5 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận,
thẩm định hồ sơ trình của Sở Giao thông vận tải, tham mưu trình Ủy ban nhân dân
tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 1,75
ngày làm việc.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục
hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
2. Điều chỉnh thông tin trên
Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội
dung của Giấy phép (là hóa chất bảo vệ thực vật)
a) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. Trong đó:
- Tại Sở Giao thông vận tải 02 ngày làm việc.
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 01 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại Sở Giao thông vận
tải
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài khoản cho tổ chức,
cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ
và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Giao
thông vận tải (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái) để xử lý hồ sơ:
0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra
file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin,
đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký
trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 1,5 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận,
thẩm định hồ sơ trình của Sở Giao thông vận tải, tham mưu trình Ủy ban nhân dân
tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 0,75
ngày làm việc.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục
hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
3. Cấp lại Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng (là hóa chất bảo vệ thực vật)
a) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 02
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. Trong đó:
- Tại Sở Giao thông vận tải 01 ngày làm việc.
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 01 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại Sở Giao thông vận
tải
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài khoản cho tổ chức,
cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ
và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Giao
thông vận tải (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái) để xử lý hồ sơ:
0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra
file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm
file, kết quả xử lý) chuyển lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký trình Ủy ban nhân
dân tỉnh xem xét, quyết định: 0,5 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận,
thẩm định hồ sơ trình của Sở Giao thông vận tải, tham mưu trình Ủy ban nhân dân
tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 0,75
ngày làm việc.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục
hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
Lưu ý: Đối với các Quy trình liên
thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu hẹn phải đảm bảo tổng
thời gian thực hiện các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu vào đến khi kết thúc
các quy trình, kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo việc trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục
hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi. Đồng thời
yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính;
cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử theo quy định./.