BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 776/QĐ-BNN-KHCN
|
Hà
Nội, ngày 10 tháng 04
năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
THÀNH LẬP HỘI ĐỒNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ TƯ VẤN XÉT CHỌN ĐỀ TÀI KHOA HỌC
CÔNG NGHỆ CẤP BỘ BỔ SUNG LĨNH VỰC THỦY SẢN GIAI ĐOẠN 2012-2015
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP
ngày 03/01/2008; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quy chế quản lý đề tài, dự
án nghiên cứu khoa học công nghệ của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành kèm Quyết định số 36/2006/QĐ-BNN
ngày 15/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa
học, Công nghệ và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thành lập Hội đồng khoa học công nghệ tư vấn xét
chọn đề tài cấp Bộ bổ sung lĩnh vực Thủy sản giai đoạn 2012-2015, bắt đầu thực
hiện từ năm 2012, gồm các thành viên trong danh sách kèm theo.
Điều 2. Hội đồng có nhiệm vụ tư vấn xác định mục tiêu, nội
dung, sản phẩm của đề tài.
Thành viên Hội đồng được hưởng các chế
độ theo quy định hiện hành và tự giải thể sau khi hoàn
thành nhiệm vụ.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ
và Môi trường, các thành viên Hội đồng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Lưu: VT, KHCN
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Xuân Thu
|
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định
số 776/QĐ-BNN-KHCN ngày 10
tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
Đề tài: Nghiên cứu thử nghiệm sản xuất thức ăn nuôi hải sâm
Cát (Holothuria scabra) từ nguồn nguyên liệu trong nước.
Chủ trì: ThS. Lê Vịnh, Viện Nghiên cứu Nuôi
trồng Thủy sản III.
TT
|
Họ
và tên
|
Chuyên
môn
|
Đơn
vị công tác
|
Chức
danh trong Hội đồng
|
1
|
PGS.TS. Nguyễn Xuân Lý
|
Nuôi
thủy sản
|
Nguyên
Phó vụ trưởng Vụ KHCN&MT - Bộ NN&PTNT
|
Chủ
tịch
|
2
|
TS. Nguyễn Văn Thành
|
Nuôi
thủy sản
|
Chuyên
gia
|
Phó
Chủ tịch
|
3
|
TS. Nguyễn Văn Tiến
|
Sinh
hóa
|
Viện
Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I
|
Ủy
viên, Phản biện
|
4
|
TS. Lê Văn Khôi
|
Dinh
dưỡng
|
Viện
Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I
|
Ủy
viên, Phản biện
|
5
|
TS. Trần Văn Việt
|
Thức
ăn chăn nuôi
|
Viện
Chăn nuôi
|
Ủy
viên
|
6
|
TS. Như Văn Cẩn
|
Nuôi
thủy sản
|
Vụ
Nuôi trồng Thủy sản - Tổng cục Thủy sản
|
Ủy
viên
|
7
|
TS. Mai Duy Minh
|
Nuôi
trồng thủy sản
|
Văn
phòng Bộ
|
Ủy
viên
|
Thư ký hành chính:
Vũ Duyên Hải, Nguyễn Trường Duy - Vụ
Khoa học, Công nghệ và Môi trường.
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định
số 776/QĐ-BNN-KHCN ngày 10
tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
Đề tài: Nghiên cứu kỹ thuật nuôi thương phẩm cá Chẽm
(Lates calcarifer) trong ao nước ngọt từ giống cá Chẽm nước mặn.
Chủ trì: ThS. Chu Văn Công, Viện Nghiên cứu
Nuôi trồng Thủy sản III.
TT
|
Họ
và tên
|
Chuyên
môn
|
Đơn
vị công tác
|
Chức
danh trong Hội đồng
|
1
|
PGS.TS. Nguyễn Xuân Lý
|
Nuôi
thủy sản
|
Nguyên
Phó vụ trưởng Vụ KHCN&MT - Bộ NN&PTNT
|
Chủ
tịch
|
2
|
TS. Nguyễn Xuân Tấn
|
Nuôi
thủy sản
|
Chuyên
gia
|
Phó
Chủ tịch
|
3
|
TS. Nguyễn Văn Thành
|
Nuôi
thủy sản
|
Chuyên
gia
|
Ủy
viên, Phản biện
|
4
|
TS. Nguyễn Hữu Ninh
|
Nuôi
thủy sản
|
Viện
Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I
|
Ủy
viên, Phản biện
|
5
|
TS. Như Văn Cẩn
|
Nuôi
thủy sản
|
Vụ Nuôi
trồng Thủy sản - Tổng cục Thủy sản
|
Ủy
viên
|
6
|
TS. Thái Thanh Bình
|
Nuôi
thủy sản
|
Trường
Cao đẳng Thủy sản
|
Ủy
viên
|
7
|
ThS. Cao Văn Hạnh
|
Nuôi
thủy sản
|
Viện
Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I
|
Ủy
viên
|
Thư ký hành chính:
Vũ Duyên Hải, Nguyễn Quốc Nghị - Vụ
Khoa học, Công nghệ và Môi trường.
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định
số 776/QĐ-BNN-KHCN ngày 10
tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
Đề tài: Nghiên cứu sử dụng các dòng virus để tăng khả năng
miễn dịch và hạn chế khả năng lây lan của virus đốm trắng trên tôm sú nuôi
thương phẩm tại Việt Nam.
Chủ trì: ThS. Ngô Thị Ngọc Thủy,
Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản II.
TT
|
Họ
và tên
|
Chuyên
môn
|
Đơn
vị công tác
|
Chức
danh trong Hội đồng
|
1
|
TS. Nguyễn Văn Thành
|
Bệnh
thủy sản
|
Chuyên
gia
|
Chủ
tịch
|
2
|
PGS.TS. Tô Long Thành
|
Nuôi
thủy sản
|
Trung
tâm Chẩn đoán Thú y Trung ương
|
Phó
Chủ tịch
|
3
|
TS. Phan Thị Vân
|
Bệnh
thủy sản
|
Viện
Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I
|
Ủy
viên, Phản biện
|
4
|
TS. Nguyễn Chí Thuận
|
Virus
|
Viện
Công nghệ Sinh học
|
Ủy
viên, Phản biện
|
5
|
TS. Nguyễn Thị Lụa
|
Bệnh
thủy sản
|
Viện
Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I
|
Ủy
viên
|
6
|
TS. Lê Văn Khoa
|
Bệnh
thủy sản
|
Cục
Thú y
|
Ủy
viên
|
7
|
TS. Kim Văn Vạn
|
Bệnh
thủy sản
|
Đại học
Nông nghiệp I
|
Ủy
viên
|
Thư ký hành chính:
Vũ Duyên Hải, Phạm Văn Khang- Vụ Khoa
học, Công nghệ và Môi trường.
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định
số 776/QĐ-BNN-KHCN ngày 10
tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
Đề tài: Nghiên cứu sản xuất giống cá rô biển (Lobotes
surinamensis Bloch, 1790)
Chủ trì: ThS. Ngô Vĩnh Hạnh, Viện Nghiên cứu
Nuôi trồng Thủy sản I.
TT
|
Họ
và tên
|
Chuyên
môn
|
Đơn
vị công tác
|
Chức
danh trong Hội đồng
|
1
|
PGS.TS. Nguyễn Xuân Lý
|
Nuôi
thủy sản
|
Nguyên
Phó vụ trưởng Vụ KHCN&MT - Bộ NN&PTNT
|
Chủ
tịch
|
2
|
TS. Nguyễn Văn
Thành
|
Nuôi
thủy sản
|
Chuyên
gia
|
Phó
Chủ tịch
|
3
|
TS. Nguyễn Xuân Tấn
|
Nuôi
thủy sản
|
Chuyên
gia
|
Ủy
viên, Phản biện
|
4
|
TS. Như Văn Cẩn
|
Nuôi
thủy sản
|
Vụ
Nuôi trồng Thủy sản - Tổng cục Thủy
sản
|
Ủy viên,
Phản biện
|
5
|
TS. Thái Thanh Bình
|
Nuôi
thủy sản
|
Cao
đẳng Thủy sản
|
Ủy
viên
|
6
|
TS. Nguyễn Việt Nam
|
Nuôi
thủy sản
|
Trung
tâm Kiểm nghiệm, Khảo nghiệm và Kiểm định thủy sản- Tổng cục Thủy sản
|
Ủy
viên
|
7
|
TS. Nguyễn Khắc Bát
|
Sinh
học
|
Viện
Nghiên cứu Hải sản
|
Ủy
viên
|
Thư ký hành chính:
Vũ Duyên Hải, Nguyễn Quốc Nghị - Vụ
Khoa học, Công nghệ và Môi trường.
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định
số 776/QĐ-BNN-KHCN ngày 10
tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
Đề tài: Nghiên cứu khả năng phát triển nuôi cá Nheo Mỹ (Ictalurus
punctatus) ở miền Bắc Việt Nam.
Chủ trì: ThS. Nguyễn Anh Hiếu, Viện Nghiên cứu
Nuôi trồng Thủy sản I
TT
|
Họ
và tên
|
Chuyên
môn
|
Đơn
vị công tác
|
Chức
danh trong Hội đồng
|
1
|
PGS.TS. Nguyễn Xuân Lý
|
Nuôi
thủy sản
|
Nguyên
Phó vụ trưởng Vụ KHCN&MT - Bộ NN&PTNT
|
Chủ
tịch
|
2
|
TS. Nguyễn Văn Thành
|
Bệnh
Thủy sản
|
Chuyên
gia
|
Phó
Chủ tịch
|
3
|
TS. Nguyễn Việt Nam
|
Nuôi
thủy sản
|
Trung
tâm Kiểm nghiệm, Khảo nghiệm và Kiểm định thủy sản- Tổng cục Thủy sản
|
Ủy
viên, Phản biện
|
4
|
TS. Kim Văn Vạn
|
Bệnh
Thủy sản
|
Đại
học Nông nghiệp
|
Ủy
viên, Phản biện
|
5
|
TS. Thái Thanh Bình
|
Nuôi
thủy sản
|
Cao
đẳng Thủy sản
|
Ủy
viên
|
6
|
TS. Như Văn Cẩn
|
Nuôi
thủy sản
|
Vụ
Nuôi trồng Thủy sản - Tổng cục Thủy sản
|
Ủy
viên
|
7
|
TS. Lê Văn Khoa
|
Bệnh
Thủy sản
|
Cục Thú
y
|
Ủy
viên
|
Thư ký hành chính:
Vũ Duyên Hải, Nguyễn Quốc Nghị - Vụ
Khoa học, Công nghệ và Môi trường.
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định
số 776/QĐ-BNN-KHCN ngày 10
tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
Đề tài: Nghiên cứu giải pháp quản lý môi trường và kỹ thuật
chăm sóc đàn cá trong ao cá Bác Hồ tại khu Di tích Chủ tịch Hồ Chí Minh.
Chủ trì: ThS. Nguyễn Thị Hà, Viện Nghiên cứu
Nuôi trồng Thủy sản I.
TT
|
Họ
và tên
|
Chuyên
môn
|
Đơn
vị công tác
|
Chức
danh trong Hội đồng
|
1
|
PGS.TS. Nguyễn Xuân Lý
|
Nuôi
thủy sản
|
Nguyên
Phó vụ trưởng Vụ KHCN&MT - Bộ NN&PTNT
|
Chủ
tịch
|
2
|
TS. Nguyễn Xuân Tấn
|
Nuôi
thủy sản
|
Chuyên
gia
|
Phó
Chủ tịch
|
3
|
TS. Nguyễn Văn Thành
|
Bệnh
Thủy sản
|
Chuyên
gia
|
Ủy
viên, Phản biện
|
4
|
TS. Thái Thanh Bình
|
Nuôi
thủy sản
|
Cao
đẳng Thủy sản
|
Ủy
viên, Phản biện
|
5
|
ThS. Dương Tiến Thể
|
Nuôi
thủy sản
|
Vụ
Nuôi trồng Thủy sản - Tổng cục Thủy sản
|
Ủy
viên
|
6
|
TS. Nguyễn Thị Dung
|
Môi
trường thủy sản
|
Viện
Kinh tế và Qui hoạch Thủy sản
|
Ủy
viên
|
7
|
Đại diện khu Di tích Chủ tịch Hồ
Chí Minh
|
-
|
Ban
quản lý Khu di tích Hồ Chí Minh
|
Ủy
viên
|
Thư ký hành chính:
Vũ Duyên Hải, Nguyễn Quốc Nghị - Vụ
Khoa học, Công nghệ và Môi trường.
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định
số 776/QĐ-BNN-KHCN ngày 10 tháng
4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
Đề tài: Xác định khối lượng tiêu chuẩn thực vật phù du biển
Việt Nam phục vụ nghiên cứu và đánh giá chất lượng hệ sinh thái
Chủ trì: ThS. Nguyễn Hoàng Minh, Viện Nghiên
cứu Hải sản.
TT
|
Họ
và tên
|
Chuyên
môn
|
Đơn
vị công tác
|
Chức
danh trong Hội đồng
|
1
|
GS.TSKH. Đặng Ngọc Thanh
|
Sinh
học biển
|
Chuyên
gia
|
Chủ
tịch
|
2
|
TS. Chu Tiến Vĩnh
|
Sinh
học biển
|
Chuyên
gia
|
Phó
Chủ tịch
|
3
|
PGS.TS. Hồ Thanh Hải
|
Sinh
học biển
|
Chuyên
gia
|
Ủy
viên, Phản biện
|
4
|
TS. Chu Văn Thuộc
|
Nuôi
thủy sản
|
Viện
Tài nguyên và Môi trường biển
|
Ủy
viên, Phản biện
|
5
|
PGS.TS. Nguyễn Xuân Huấn
|
Sinh
học
|
Đại
học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội
|
Ủy
viên
|
6
|
TS. Nguyễn Viết Thành
|
Kinh
tế sinh thái
|
Đại
học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
|
Ủy
viên
|
7
|
ThS. Phạm Việt Anh
|
Sinh
học biển
|
Cục
Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi Thủy sản
|
Ủy
viên
|
Thư ký hành chính:
Vũ Duyên Hải, Nguyễn Quốc Nghị - Vụ
Khoa học, Công nghệ và Môi trường.
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định
số 776/QĐ-BNN-KHCN ngày 10
tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
Đề tài: Nghiên cứu quy trình sản xuất giống và nuôi thương
phẩm giun nhiều tơ (Perinereis nuntia var. brevicirris (Grube, 1857) làm
thức ăn nuôi vỗ tôm sú, tôm thẻ chân trắng bố mẹ.
Chủ trì: ThS. Nguyễn Văn Dũng, Viện Nghiên cứu
Nuôi trồng Thủy sản III.
TT
|
Họ
và tên
|
Chuyên
môn
|
Đơn
vị công tác
|
Chức
danh trong Hội đồng
|
1
|
PGS.TS. Nguyễn Xuân Lý
|
Nuôi
thủy sản
|
Nguyên
Phó vụ trưởng Vụ KHCN&MT - Bộ NN&PTNT
|
Chủ
tịch
|
2
|
TS. Nguyễn Văn Thành
|
Nuôi
thủy sản
|
Chuyên
gia
|
Phó
Chủ tịch
|
3
|
TS. Nguyễn Văn Tiến
|
Sinh
hóa
|
Viện
Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I
|
Ủy
viên, Phản biện
|
4
|
TS. Lê Văn Khôi
|
Dinh
dưỡng
|
Viện
Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I
|
Ủy
viên, Phản biện
|
5
|
TS. Như Văn cẩn
|
Nuôi
thủy sản
|
Vụ Nuôi
trồng Thủy sản - Tổng cục Thủy sản
|
Ủy
viên
|
6
|
ThS. Nguyễn Văn Điền
|
Nuôi
Thủy sản
|
Viện
Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I
|
Ủy
viên
|
7
|
TS. Mai Duy Minh
|
Nuôi
thủy sản
|
Trung
tâm Kiểm nghiệm, Khảo nghiệm và Kiểm định thủy sản- Tổng cục Thủy sản
|
Ủy
viên
|
Thư ký hành chính:
Vũ Duyên Hải, Nguyễn Quốc Nghị - Vụ
Khoa học, Công nghệ và Môi trường.