Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm, cơ cấu chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên
Số hiệu | 774/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/05/2019 |
Ngày có hiệu lực | 24/05/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Phan Đình Phùng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 774/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 24 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN VỊ TRÍ VIỆC LÀM, CƠ CẤU CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP; Nghị quyết 89/NQ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về phiên họp thường kỳ tháng 9/2016;
Căn cứ Thông tư số 16/2017/TT-BGDĐT ngày 12/7/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm và định mức số người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập; Quyết định số 44/2008/QĐ-BGDĐT ngày 30/7/2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp; Thông tư liên tịch số 58/2012/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội Quy định điều kiện và thủ tục thành lập, hoạt động, đình chỉ hoạt động, tổ chức lại, giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 328/TTr-SNV ngày 13/5/2019 và Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Công văn số 176/SGDĐT-TCCB ngày 21/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề án vị trí việc làm, cơ cấu chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên với một số nội dung chính như sau:
1. Tổng số vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên là 40 vị trí, trong đó: Nhóm các trường THCS và THPT, trường THPT, trường PT Dân tộc nội trú tỉnh: 14 vị trí; Trung tâm Hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập: 13 vị trí; Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp: 13 vị trí. (có danh sách kèm theo).
Đối với vị trí việc làm y tế trường học, Sở Giáo dục và Đào tạo phối hợp với Sở Y tế để tổ chức thực hiện theo Kế hoạch số 58-KH/TU, ngày 11/4/2018 của Tỉnh ủy về thực hiện Nghị quyết số 19-NQ/TW, ngày 25/10/2017 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng về tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả của các đơn vị sự nghiệp công lập.
2. Về số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ:
Số lượng người làm việc cụ thể trong các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên được cơ quan có thẩm quyền giao. Căn cứ Đề án vị trí việc làm được phê duyệt tại Quyết định này và các quy định của Đảng, Nhà nước, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên có trách nhiệm bố trí, sử dụng hợp lý số lượng người làm việc theo đúng vị trí việc làm đã được phê duyệt; đồng thời, có trách nhiệm xây dựng kế hoạch tinh giản số lượng người làm việc và giảm hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Sở cho những năm tiếp theo, nhằm đảm bảo tỷ lệ tinh giản số lượng người làm việc và tỷ lệ giảm hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP đến năm 2021 tối thiểu đạt 10% trong tổng biên chế sự nghiệp được cơ quan có thẩm quyền giao năm 2015 và số hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP đã được xác nhận trước đây.
3. Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên có trách nhiệm hoàn thiện bảng mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí theo danh mục vị trí việc làm đã được UBND tỉnh phê duyệt tại khoản 1 Điều này. Thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý viên chức của trường theo đúng danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
SỐ LƯỢNG VỊ TRÍ VIỆC
LÀM, CƠ CẤU CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 774/QĐ-UBND, ngày 24/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Mã VTVL |
TÊN VỊ TRÍ VIỆC LÀM |
Số lượng vị trí việc làm |
Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp hoặc ngạch viên chức tối thiểu |
Ghi chú |
I |
NHÓM CÁC TRƯỜNG THCS VÀ THPT, TRƯỜNG THPT, TRƯỜNG PT DTNN TỈNH |
14 |
|
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
02 |
|
|
|
1.1 |
Hiệu trưởng |
01 |
GV THPT Hạng III trở lên |
|
1.2 |
Phó Hiệu trưởng |
01 |
GV THPT Hạng III trở lên |
|
2 |
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
01 |
|
|
2.1 |
Giáo viên |
01 |
GV THPT Hạng III trở lên |
|
GV THCS Hạng III trở lên |
|
|||
3 |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
11 |
|
|
3.1 |
Thư viện |
01 |
Thư viện trung cấp trở lên |
|
3.2 |
Thiết bị, thí nghiệm |
01 |
Kỹ thuật viên Hạng IV trở lên |
|
3.3 |
Công nghệ thông tin |
01 |
Kỹ thuật viên Hạng IV trở lên |
|
3.4 |
Văn thư |
01 |
Văn thư trung cấp trở lên |
|
3.5 |
Kế toán |
01 |
Kế toán viên trung cấp trở lên |
|
3.6 |
Thủ quỹ |
01 |
Nhân viên |
|
3.7 |
Giáo vụ |
01 |
Nhân viên |
|
3.8 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
01 |
Nhân viên hỗ trợ người khuyết tật Hạng IV trở lên |
|
3.9 |
Bảo vệ |
01 |
Nhân viên |
|
3.10 |
Phục vụ |
01 |
Nhân viên |
|
3.11 |
Cấp dưỡng |
01 |
Nhân viên |
|
II |
TRUNG TÂM HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC HÒA NHẬP |
13 |
|
|
1 |
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
02 |
|
|
1.1 |
Giám đốc |
01 |
GV Tiểu học Hạng III hoặc tương đương trở lên |
|
1.2 |
Phó Giám đốc |
01 |
GV Tiểu học Hạng III hoặc tương đương trở lên |
|
2 |
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
01 |
|
|
2.1 |
Giáo viên |
01 |
GV Tiểu học Hạng IV hoặc tương đương trở lên |
|
3 |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
10 |
|
|
3.1 |
Thư viện, thiết bị |
01 |
Thư viện viên trung cấp trở lên |
|
3.2 |
Công nghệ thông tin |
01 |
Kỹ thuật viên Hạng IV trở lên |
|
3.3 |
Kế toán |
01 |
Kế toán viên trung cấp trở lên |
|
3.4 |
Thủ quỹ |
01 |
Nhân viên |
|
3.5 |
Văn thư |
01 |
Văn thư trung cấp trở lên |
|
3.6 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
01 |
Nhân viên hỗ trợ người khuyết tật Hạng IV trở lên |
|
3.7 |
Giáo vụ |
01 |
Nhân viên |
|
3.8 |
Bảo vệ |
01 |
Nhân viên |
|
3.9 |
Phục vụ |
01 |
Nhân viên |
|
3.10 |
Cấp dưỡng |
01 |
Nhân viên |
|
III |
TRUNG TÂM KỸ THUẬT TỔNG HỢP HƯỚNG NGHIỆP |
13 |
|
|
1 |
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
2 |
|
|
1.1 |
Giám đốc |
01 |
GV THPT Hạng III trở lên |
|
1.2 |
Phó Giám đốc |
01 |
GV THPT Hạng III trở lên |
|
2 |
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
01 |
|
|
2.1 |
Giáo viên dạy NPT |
01 |
GV THPT Hạng III trở lên |
|
3 |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
10 |
|
|
3.1 |
Thư viện |
01 |
Thư viện trung cấp trở lên |
|
3.2 |
Thiết bị, thí nghiệm |
01 |
Kỹ thuật viên Hạng IV trở lên |
|
3.3 |
Công nghệ thông tin |
01 |
Kỹ thuật viên Hạng IV trở lên |
|
3.4 |
Kế toán |
01 |
Kế toán viên trung cấp trở lên |
|
3.5 |
Thủ quỹ |
01 |
Nhân viên |
|
3.6 |
Văn thư |
01 |
Văn thư trung cấp trở lên |
|
3.7 |
Giáo vụ |
01 |
Nhân viên |
|
3.8 |
Bảo vệ |
01 |
Nhân viên |
|
3.9 |
Phục vụ |
01 |
Nhân viên |
|
3.10 |
Lái xe |
01 |
Nhân viên |
|
|
TỔNG CỘNG |
40 Vị trí |
|
|