Quyết định 772/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau

Số hiệu 772/QĐ-UBND
Ngày ban hành 04/05/2016
Ngày có hiệu lực 04/05/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cà Mau
Người ký Lâm Văn Bi
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 772/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 04 tháng 05 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH CÀ MAU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 01/01/2016;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 40/TTr- SKHĐT ngày 12/4/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 30 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư; bãi bỏ 45 thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 06/3/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh (có danh mục cụ thể kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- NC (N 124);
- Lưu: VT, M
i01/5.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Văn Bi

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH CÀ MAU

(Ban hành kèm theo Quyết định số 772/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Thủ tục hành chính mới ban hành

Số TT

Tên thủ tục hành chính

I

TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư

1

Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

2

Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

3

Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

4

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

5

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

6

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

7

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

8

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

9

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

10

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

11

Chuyển nhượng dự án đầu tư

12

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

13

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

14

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

15

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

16

Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

17

Giãn tiến độ đầu tư

18

Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

19

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

20

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

21

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

22

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

23

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

24

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

25

Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

26

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

27

Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)

28

Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

II

Thủ tục hành chính áp dụng tại Cơ quan khác

1

Áp dụng ưu đãi đầu tư

2

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

2. Thủ tục hành chính bãi bỏ

Số TT

Số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Văn bản quy định bãi bỏ TTHC

1

T-CMU-162820-TT

Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh).

Quyết định số 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư vviệc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

2

T-CMU-162822-TT

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có vốn từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.

3

T-CMU-162823-TT

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

4

T-CMU-162824-TT

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.

5

T-CMU-210621-TT

Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập chi nhánh (áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện).

6

T-CMU-210623-TT

Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập doanh nghiệp (áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện).

7

T-CMU-162829-TT

Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư.

8

T-CMU-162830-TT

Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư.

9

T-CMU-210625-TT

Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư.

10

T-CMU-162833-TT

Tạm ngừng thực hiện dự án đầu tư.

11

T-CMU-162834-TT

Giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư.

12

T-CMU-162835-TT

Chuyển nhượng dự án đầu tư.

13

T-CMU-210628-TT

Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (Đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh).

14

T-CMU-210631-TT

Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (Đối với trường hợp gắn với thành lập chi nhánh).

15

T-CMU-210633-TT

Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (Đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp).

16

T-CMU-210636-TT

Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (Đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh).

17

T-CMU-210639-TT

Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điu kiện (Đối với trường hợp gắn với thành lập chi nhánh).

18

T-CMU-210643-TT

Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài có quy mô vốn đầu tư vốn từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (Đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp).

19

T-CMU-210648-TT

Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (Đối với trường hợp không gn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh).

20

T-CMU-210651-TT

Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (Đối với trường hợp gắn với thành lập chi nhánh).

21

T-CMU-210654-TT

Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (Đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp).

22

T-CMU-210658-TT

Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (Đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh).

23

T-CMU-210670-TT

Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (Đối với trường hợp gắn với thành lập chi nhánh).

24

T-CMU-210672-TT

Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (Đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp).

25

T-CMU-210673-TT

Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư (Đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư trực tiếp nước ngoài không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh).

26

T-CMU-210675-TT

Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư (Đối với trường hợp Giy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập chi nhánh).

27

T-CMU-210676-TT

Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư (Đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư trực tiếp nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp).

28

T-CMU-210677-TT

Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư (Đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư trực tiếp nước ngoài không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh).

29

T-CMU-210678-TT

Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư (đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư trực tiếp nước ngoài gắn với thành lập chi nhánh)

30

T-CMU-210664-TT

Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư (Đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư trực tiếp nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp).

31

T-CMU-210679-TT

Lập chi nhánh (đối với trường hợp đầu tư trực tiếp nước ngoài).

32

T-CMU-210680-TT

Lập văn phòng đại diện (đối với trường hợp đầu tư trực tiếp nước ngoài)

33

T-CMU-210681-TT

Đăng ký chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với trường hợp dự án đầu tư thuộc doanh nghiệp đầu tư trực tiếp nước ngoài).

34

T-CMU-162870-TT

Tạm ngừng thực hiện dự án đầu tư (Đối với trường hợp dự án đầu tư thuộc doanh nghiệp đầu tư trực tiếp nước ngoài).

35

T-CMU-162871-TT

Giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư (Đối với trường hợp dự án đầu tư thuộc doanh nghiệp đầu tư trực tiếp nước ngoài).

36

T-CMU-162873-TT

Thanh lý dự án đầu tư (Đối với trường hợp dự án đầu tư thuộc doanh nghiệp đầu tư trực tiếp nước ngoài).

37

T-CMU-162826-TT

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của thủ tướng chính phủ.

38

T-CMU-162831-TT

Điều chỉnh dự án đầu tư đối với dự án đầu tư sau khi điều chỉnh thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ mà không có trong quy hoạch hoặc thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện nhưng điều kiện đầu tư chưa được pháp luật quy định.

39

T-CMU-162836-TT

Thủ tục thanh lý dự án đầu tư

40

T-CMU-162837-TT

Báo cáo hoạt động của dự án đầu tư

41

T-CMU-210682-TT

Đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp (Đối với trường hợp chuyển đổi loại hình doanh nghiệp của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006)

42

T-CMU-10685-TT

Chấp thuận đề xuất dự án BOT, BTO, BBT của nhà đầu tư (đối với trường hợp dự án đầu tư thuộc doanh nghiệp đầu tư trực tiếp nước ngoài)

43

T-CMU-162874-TT

Báo cáo hoạt động của dự án đầu tư (đối với trường hợp dự án đầu tư thuộc doanh nghiệp đầu tư trực tiếp nước ngoài).

44

T-CMU-210687-TT

Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp doanh nghiệp đầu tư trực tiếp nước ngoài).

45

T-CMU-210688-TT

Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư (đối TT với trường hợp chi nhánh trực thuộc doanh nghiệp đầu tư trực tiếp nước ngoài).

 

Phần II

NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư

1. Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

[...]