Quyết định 77/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Số hiệu | 77/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/01/2019 |
Ngày có hiệu lực | 09/01/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Nam |
Người ký | Nguyễn Xuân Đông |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 77/QĐ-UBND |
Hà Nam, ngày 09 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH |
|||||
1 |
Cấp giấy phép bưu chính nội tỉnh |
10 |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam |
10.750.000 đ |
Luật Bưu chính số 49/2010/QH12; Nghị định số 47/2011/NĐ- CP; Thông tư số 291/2016/TT- BTC Nghị định số 150/2018/NĐ- CP |
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính nội tỉnh |
05 |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam |
Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đ Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 1.500.000 đ |
Luật Bưu chính số 49/2010/QH12; Nghị định số 47/2011/NĐ- CP; Thông tư số 291/2016/TT- BTC Nghị định số 150/2018/NĐ- CP |
3 |
Cấp lại giấy phép bưu chính nội tỉnh khi hết hạn |
05 |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam |
10.750.000 đ |
Luật Bưu chính số 49/2010/QH12; Nghị định số 47/2011/NĐ- CP; Thông tư số 291/2016/TT- BTC Nghị định số 150/2018/NĐ- CP |
4 |
Cấp lại giấy phép bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
03 |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam |
1.250.000 đ |
Luật Bưu chính số 49/2010/QH12; Nghị định số 47/2011/NĐ- CP; Thông tư số 291/2016/TT- BTC Nghị định số 150/2018/NĐ- CP |
5 |
Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính |
05 |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam |
+ Phí thẩm định cấp văn bản xác nhận hoạt động bưu chính nội tỉnh: 1.250.000 đ/lần + Phí thẩm định cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000đ/lần |
Luật Bưu chính số 49/2010/QH12; Nghị định số 47/2011/NĐ- CP; Thông tư số 291/2016/TT- BTC Nghị định số 150/2018/NĐ- CP |
6 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
03 |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam |
1.250.000 đ |
Luật Bưu chính số 49/2010/QH12; Nghị định số 47/2011/NĐ- CP; Thông tư số 291/2016/TT- BTC Nghị định số 150/2018/NĐ- CP |
II. LĨNH VỰC PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
|||||
1 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
06 |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam |
Không |
Nghị định số 06/2016/NĐ- CP; Thông tư số 19/2016/TT- BTTTT |
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
04 |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam |
Không |
Nghị định số 06/2016/NĐ- CP; Thông tư số 19/2016/TT- BTTTT |
3 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
06 |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam |
Không |
Nghị định số 72/2013/NĐ- CP; Nghị định số 27/2018/NĐ- CP; Nghị định số 150/2018/NĐ- CP |
4 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
03 |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam |
Không |
Nghị định số 72/2013/NĐ- CP; Nghị định số 27/2018/NĐ-CP Nghị định số 150/2018/NĐ- CP |
5 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
03 |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam |
Không |
Nghị định số 72/2013/NĐ- CP; Nghị định số 27/2018/NĐ- CP Nghị định số 150/2018/NĐ- CP |
6 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
03 |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam |
Không |
Nghị định số 72/2013/NĐ- CP; Nghị định số 27/2018/NĐ- CP Nghị định số 150/2018/NĐ- CP |
7 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
03 |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam |
Không |
Nghị định số 72/2013/NĐ- CP; Nghị định số 27/2018/NĐ- CP |
8 |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
02 |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam |
Không |
Nghị định số 72/2013/NĐ- CP; Nghị định số 27/2018/NĐ- CP Nghị định số 150/2018/NĐ- CP |
9 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
02 |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam |
Không |
Nghị định số 72/2013/NĐ- CP; Nghị định số 27/2018/NĐ- CP Nghị định số 150/2018/NĐ- CP |
10 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
02 |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam |
Không |
Nghị định số 72/2013/NĐ- CP; Nghị định số 27/2018/NĐ- CP Nghị định số 150/2018/NĐ- CP |
11 |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
02 |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam |
Không |
Nghị định số 72/2013/NĐ- CP; Nghị định số 27/2018/NĐ- CP Nghị định số 150/2018/NĐ- CP |
12 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
02 |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam |
Không |
Nghị định số 72/2013/NĐ- CP; Nghị định số 27/2018/NĐ- CP Nghị định số 150/2018/NĐ- CP; |
III. LĨNH VỰC BÁO CHÍ |
|||||
1 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
05 |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam |
Không |
Nghị định số 88/2012/NĐ- CP; Thông tư số 04/2014/TT- BTTTT |
2 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
10 |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam |
Không |
Luật Báo chí số 103/2016/QH 13; Thông tư số 48/2016/TT- BTTTT |
3 |
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
04 |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam |
Không |
Luật Báo chí số 103/2016/QH 13; Thông tư số 48/2016/TT- BTTTT |
4 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
Không có |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam |
Không |
Luật Báo chí số 103/2016/QH 13 |
5 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
02 |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam |
Không |
Luật Báo chí số 103/2016/QH 13; Nghị định số 88/2012/NĐ- CP; Thông tư số 04/2014/TT- BTTTT |
IV. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH |
|||||
1 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
07 |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam |
+ Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn. + Tài liệu dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút. +Tài liệu dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút. |
Luật Xuất bản số 19/2012/QH13; Nghị định số 195/2013/NĐ- CP; Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT; Thông tư số 214/2016/TT- BTC |
2 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
04 |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam |
Không |
Luật Xuất bản số 19/2012/QH13; Nghị định số 195/2013/NĐ- CP; Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT; Nghị định số 150/2018/NĐ- CP |
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
03 |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam |
Không |
Luật Xuất bản số 19/2012/QH13; Nghị định số 195/2013/NĐ- CP; Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT; Nghị định số 150/2018/NĐ- CP |
4 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
03 |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam |
Không |
Luật Xuất bản số 19/2012/QH13; Nghị định số 195/2013/NĐ- CP; Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT; Nghị định số 150/2018/NĐ- CP |
5 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
05 |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam |
Không |
Luật Xuất bản số 19/2012/QH13; Nghị định số 195/2013/NĐ- CP; Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT |
6 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
07 |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam |
50.000 đồng/hồ sơ |
Luật Xuất bản số 19/2012/QH13; Nghị định số 195/2013/NĐ- CP; Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT; Thông tư số 214/2016/TT- BTC |
7 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
05 |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam |
Không |
Luật Xuất bản số 19/2012/QH13; Nghị định số 195/2013/NĐ- CP; Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT |
8 |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
03 |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam |
Không |
Luật Xuất bản số 19/2012/QH13; Nghị định số 195/2013/NĐ-CP; Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT |
9 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
05 |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam |
Không |
Nghị định số 60/2014/NĐ- CP; Nghị định số 25/2018/NĐ- CP; Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT |
10 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
03 |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam |
Không |
Nghị định số 60/2014/NĐ- CP; Nghị định số 25/2018/NĐ- CP; Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT |
11 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
03 |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam |
Không |
Nghị định số 60/2014/NĐ- CP; Nghị định số 25/2018/NĐ- CP; Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT |
12 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
03 |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam |
Không |
Nghị định số 60/2014/NĐ- CP; Nghị định số 25/2018/NĐ-CP; Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT |
13 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
03 |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam |
Không |
Nghị định số 60/2014/NĐ- CP; Nghị định số 25/2018/NĐ- CP; Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT |
14 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
03 |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam |
Không |
Nghị định số 60/2014/NĐ- CP; Nghị định số 25/2018/NĐ- CP; Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
|||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện/TP |
Không |
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP; Nghị định số 27/2018/NĐ-CP; Nghị định số 150/2018/NĐ-CP |
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
02 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện/TP |
Không |
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP; Nghị định số 27/2018/NĐ-CP; Nghị định số 150/2018/NĐ-CP |
3 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
02 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện/TP |
Không |
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP; Nghị định số 27/2018/NĐ-CP; Nghị định số 150/2018/NĐ-CP |
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
02 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện/TP |
Không |
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP; Nghị định số 27/2018/NĐ-CP; Nghị định số 150/2018/NĐ-CP |
II. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH |
|||||
1 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
02 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện/TP |
Không |
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP; Nghị định số 25/2018/NĐ-CP; Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT |
2 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
02 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện/TP |
Không |
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP; Nghị định số 25/2018/NĐ-CP; Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT |