Quyết định 765/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang
Số hiệu | 765/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/04/2021 |
Ngày có hiệu lực | 30/04/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Mai Sơn |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 765/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 30 tháng 4 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 36/TTr-LĐTB&XH ngày 27/4/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (có Phụ lục 01, Phụ lục 02 kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Sở; trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LAO
ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 765/QĐ-UBND ngày 30/4/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính |
Cơ chế giải quyết |
Thời hạn giải quyết |
Thời hạn giải quyết của các cơ quan |
Phí, lệ phí |
Thực hiện qua dịch vụ |
Ghi chú |
|||
Sở lao động - TB&XH |
Cơ quan phối hợp giải quyết |
đồng |
Bưu chính |
Trực tuyến |
|
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
I |
I |
Lao động, tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể |
MCLT |
20 ngày |
15 ngày |
UBND tỉnh: 05 ngày |
Không quy định |
x |
x |
|
2 |
2 |
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. |
MCLT |
07 ngày |
05 ngày |
UBND tỉnh: 02 ngày |
Không quy định |
x |
x |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đăng ký Nội quy lao động của doanh nghiệp |
MC |
07 ngày |
07 ngày |
|
Không quy định |
x |
x |
|
2 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
MCLT |
27 ngày |
20 ngày |
UBND tỉnh: 07 ngày |
Không quy định |
x |
x |
|
3 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
MCLT |
22 ngày |
15 ngày |
UBND tỉnh: 07 ngày |
Không quy định |
x |
x |
|
4 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép; người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép |
MCLT |
22 ngày |
15 ngày |
UBND tỉnh: 07 ngày |
Không quy định |
x |
x |
|
|
Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép |
MCLT |
27 ngày |
16 ngày |
UBND tỉnh: 04 ngày Sở Lao động- TB&XH tỉnh nơi cấp phép cho thuê lại lao động: 07 ngày |
Không quy định |
x |
x |
|
5 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
MCLT |
17 ngày |
10 ngày |
07 ngày |
Không quy định |
x |
x |
|
6 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
MCLT |
10 ngày |
05 ngày |
05 ngày |
Không quy định |
x |
x |
|
Cơ chế giải quyết: MC: một cửa, MCLT: một cửa liên thông; K: Không thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
Thời hạn giải quyết: Tính theo ngày làm việc.