Quyết định 765/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung nhu cầu tuyển dụng công chức tỉnh Bình Định năm 2018
Số hiệu | 765/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/03/2018 |
Ngày có hiệu lực | 12/03/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Hồ Quốc Dũng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 765/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 12 tháng 3 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NHU CẦU TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Cán bộ, Công chức ngày 13/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 93/2010/NĐ-CP ngày 31/8/2010 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP và Thông tư số 05/2012/TT-BNV ngày 24/10/2012 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2010/TT-BNV;
Căn cứ Quyết định số 2023/QĐ-BNV ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Bình Định; Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt nhu cầu tuyển dụng công chức tỉnh Bình Định năm 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 151/TTr-SNV ngày 09/3/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung nhu cầu tuyển dụng công chức tỉnh Bình Định năm 2018 (chi tiết theo Phụ lục đính kèm Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt nhu cầu tuyển dụng công chức tỉnh Bình Định năm 2018.
Điều 3. Hội đồng tuyển dụng công chức tỉnh, Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các cơ quan liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
ĐIỀU CHỈNH NHU CẦU TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 765/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Cơ quan tuyển dụng |
Vị trí tuyển dụng |
Nhu cầu tuyển dụng |
Ghi chú |
|||||
Vị trí việc làm |
Mã số ngạch công chức |
Số lượng cần tuyển |
Trình độ |
Chuyên ngành đào tạo |
Ngoại ngữ |
Tin học |
||
TỔNG CỘNG |
|
|
6 |
|
|
|
|
|
SỞ TÀI CHÍNH |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
Khối văn phòng và các phòng chuyên môn |
Quản lý dự án đầu tư |
01.003 |
1 |
Thạc sĩ |
Quản lý xây dựng |
Bậc 3 |
Cơ bản |
Điều chỉnh chuyên ngành đào tạo |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
Khối văn phòng và các phòng chuyên môn |
Tổng hợp kinh tế xã hội |
01.003 |
1 |
Thạc sĩ |
Quản lý kinh tế |
Bậc 3 |
Cơ bản |
Điều chỉnh trình độ và chuyên ngành |
SỞ DU LỊCH |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
Khối văn phòng và các phòng chuyên môn |
Kế toán |
06.031 |
1 |
Thạc sĩ |
Kế toán |
Bậc 3 |
Cơ bản |
Điều chỉnh trình độ chuyên môn |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Quản lý dịch bệnh |
09.316 |
1 |
Đại học |
Chăn nuôi |
Bậc 2 |
Cơ bản |
Điều chỉnh chuyên ngành đào tạo |
UBND THÀNH PHỐ QUY NHƠN |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
Văn phòng HĐND và UBND |
Theo dõi kinh tế ngành |
01.003 |
1 |
Đại học |
Tài chính - Ngân hàng |
Bậc 2 |
Cơ bản |
Điều chỉnh chuyên ngành đào tạo |
UBND HUYỆN HOÀI NHƠN |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
Phòng Quản lý đô thị |
Quản lý hạ tầng và phát triển đô thị |
01.003 |
1 |
Đại học |
Kiến trúc công trình hoặc Kỹ thuật điện, Điện tử |
Bậc 2 |
Cơ bản |
Điều chỉnh chuyên ngành đào tạo |
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG NHU CẦU TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 765/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Cơ quan tuyển dụng |
Vị trí tuyển dụng |
Nhu cầu tuyển dụng |
Ghi chú |
|||||
Vị trí việc làm |
Mã số ngạch công chức |
Số lượng cần tuyển |
Trình độ |
Chuyên ngành đào tạo |
Ngoại ngữ |
Tin học |
|||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
7 |
|
|
|
|
|
1 |
SỞ TÀI CHÍNH |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Khối văn phòng và các phòng chuyên môn |
Văn thư kiêm thủ quỹ |
01.004 |
1 |
Cao đẳng |
Quản trị văn phòng |
Bậc 1 |
Cơ bản |
Có bằng Trung cấp Kế toán |
2 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Khối văn phòng và các phòng chuyên môn |
Thẩm định chủ trương đầu tư |
01.003 |
1 |
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
Bậc 3 |
Cơ bản |
|
3 |
SỞ XÂY DỰNG |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Khối văn phòng và các phòng chuyên môn |
Thủ quỹ |
06.035 |
1 |
Trung cấp |
Kế toán |
Bậc 1 |
Cơ bản |
|
4 |
UBND HUYỆN HOÀI NHƠN |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Phòng Nội vụ |
Quản lý tôn giáo |
01.003 |
1 |
Đại học |
Tôn giáo học |
Bậc 2 |
Cơ bản |
|
5 |
UBND HUYỆN AN LÃO |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Phòng Tư pháp |
Phổ biến và theo dõi thi hành pháp luật |
01.003 |
1 |
Đại học |
Luật học |
Bậc 2 |
Cơ bản |
|
6 |
UBND HUYỆN PHÙ CÁT |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
6.1 |
Thanh tra huyện |
Thanh tra |
01.003 |
1 |
Đại học |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
Bậc 2 |
Cơ bản |
|
6.2 |
Văn phòng HĐND và UBND |
Theo dõi kinh tế ngành |
01.003 |
1 |
Đại học |
Quản trị kinh doanh |
Bậc 2 |
Cơ bản |
|