Quyết định 765/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới và giữ nguyên thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 765/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/05/2014 |
Ngày có hiệu lực | 22/05/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Nguyễn Tiến Hải |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 765/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 22 tháng 05 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính (có hiệu lực ngày 24/3/2014);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 68/TTr-SVHTTDL ngày 04/4/2014 và Công văn số 494/STP-KSTT ngày 03/4/2014 của Giám đốc Sở Tư pháp về việc kiểm soát chất lượng dự thảo Quyết định công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 17 thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch, trong đó gồm 1 thủ tục hành chính mới ban hành và 16 thủ tục hành chính giữ nguyên thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế toàn bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch đã được công bố tại Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 06/7/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, UBND huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 585/QĐ-UBND ngày 22 tháng 05 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục chi tiết
1. Danh mục thủ tục hành chính mới han hành lĩnh vực Du lịch
STT |
Tên thủ tục hành chính |
01 |
Cấp giấy xác nhận xe ô tô đạt tiêu chuẩn vận chuyển khách du lịch |
2. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên(1) lĩnh vực Du lịch
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
|
Số hồ sơ TTHC |
Công khai - còn hiệu lực |
||
01 |
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
T-CMU-206345-TT |
X |
02 |
Sửa đổi bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
T-CMU-206354-TT |
X |
03 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
T-CMU-206362-TT |
X |
04 |
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
T-CMU-206373-TT |
X |
05 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
T-CMU-206370-TT |
X |
06 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
T-CMU-206377-TT |
X |
07 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
T-CMU-200379-TT |
X |
08 |
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
T-CMU-206384-TT |
X |
09 |
Xếp hạng, xếp hạng lại cơ sở lưu trú du lịch hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, bãi cắm trại du lịch, căn hộ du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà có phòng cho khách du lịch thuê |
T-CMU-206388-TT |
X |
10 |
Xếp hạng, xếp hạng lại cơ sở lưu trú du lịch hạng 1 sao đến 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
T-CMU-206399-TT |
X |
11 |
Xếp hạng, xếp hạng lại cơ sở lưu trú du lịch hạng cao cấp cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch |
T-CMU-206442-TT |
X |
12 |
Đăng ký hội chợ, triển lãm du lịch |
T-CMU-206455-TT |
X |
13 |
Xếp hạng, xếp hạng lại cơ sở lưu trú du lịch hạng 3 sao, 4 sao, 5 sao cho khách sạn, làng du lịch |
T-CMU-206461-TT |
X |
14 |
Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế |
T-CMU-206475-TT |
X |
15 |
Cấp, cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch |
T-CMU-206483-TT |
X |
16 |
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch |
T-CMU-206485-TT |
X |
Chú thích:
(1) Thủ tục hành chính giữ nguyên là thủ tục hành chính chưa được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc hủy bỏ đối với các bộ phận tạo thành thủ tục hành chính theo quy định tại Khoản 2 Điều 8 của Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010. Những thủ tục hành chính này được "hệ thống hóa” lại bằng Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh theo từng lĩnh vực chuyên môn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp. Các hồ sơ thủ tục hành chính vẫn còn hiệu lực và ở tình trạng công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và không đề nghị đăng tải công khai lại.
B. Danh mục hệ thống hóa 17 thủ tục hành chính còn hiệu lực lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Công khai (Trang) |
I.1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành |
||
1 |
Cấp Giấy xác nhận xe ô tô đạt tiêu chuẩn vận chuyển khách du lịch |
6 |
I.2. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên |
||
2 |
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
9 |
3 |
Sửa đổi bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
15 |
4 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
21 |
5 |
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
27 |
6 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
33 |
7 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
37 |
8 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
42 |
9 |
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
46 |
10 |
Xếp hạng, xếp hạng lại cơ sở lưu trú du lịch hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, bãi cắm trại du lịch, căn hộ du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà có phòng cho khách du lịch thuê |
50 |
11 |
Xếp hạng, xếp hạng lại cơ sở lưu trú du lịch hạng 1 sao đến 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
103 |
12 |
Xếp hạng, xếp hạng lại cơ sở lưu trú du lịch hạng cao cấp cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch |
166 |
13 |
Đăng ký hội chợ, triển lãm du lịch |
199 |
14 |
Xếp hạng, xếp hạng lại cơ sở lưu trú du lịch hạng 3 sao, 4 sao, 5 sao cho khách sạn, làng du lịch |
203 |
15 |
Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế |
264 |
16 |
Cấp, cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch |
271 |
17 |
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch |
276 |