Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Quyết định 763/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội

Số hiệu 763/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/02/2023
Ngày có hiệu lực 06/02/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Trọng Đông
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 763/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 06 tháng 2 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN MỸ ĐỨC

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2023; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2023 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 466/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 18/01/2023;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Mỹ Đức (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Mỹ Đức, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 18/01/2023, với các nội dung chủ yếu như sau:

a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(6) = (7)+ ... (..)

 

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

22.630,03

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.418,66

68,13

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.122.84

35,89

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.818,92

30,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

976,58

4,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

328,82

1,45

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.180,22

14,05

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.256,69

5,55

 

Trong đó: đất có rừng SX là rừng TN

RSN

1.160,00

5,13

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.476,85

6,53

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

86,26

0,38

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.060,84

31,20

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

741,55

3,28

2.2

Đất an ninh

CAN

13,00

0,06

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

2.5

Đất thương mại. dịch vụ

TMD

34,41

0,15

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

36,60

0,16

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

92,65

0,41

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.569,45

11,35

 

Trong đó:

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

1.557,17

6,88

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

611,49

2,70

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,90

0,02

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,89

0.04

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

83,83

0,37

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

27,80

0,12

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

2,39

0,01

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,58

0,00

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,48

0,02

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

16,37

0,07

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

47,53

0,21

2.9.13

Đất làm NT, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

197,53

0,87

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,07

0,00

2.9.16

Đất chợ

DCH

7,42

0,03

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

1,77

0,01

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,30

0,10

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,90

0,03

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.806,32

7,98

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

103,74

0,46

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,18

0,09

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

DTS

1,44

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

56,92

0,25

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

491,96

2,17

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.050,87

4,64

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

11,77

0,05

3

Đất chưa sử dụng

CSD

140,93

0,62

b) Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(26)

 

Tổng diện tích cần thu hồi 2023

 

205,26

1

Đất nông nghiệp

NNP

169,60

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

48.38

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

45,98

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

38,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,52

1.5

Đất rùng đặc dụng

RDD

13,38

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

35,42

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

30,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

35,65

 

Trong đó:

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,18

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,10

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

9,81

 

Trong đó:

 

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

9,39

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,06

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,34

2.9.16

Đất chợ

DCH

0,02

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,68

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,50

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,50

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4,82

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

14,06

c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(26)

 

Cộng chuyển mục đích sử dụng 2023

 

117,86

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

117,44

 

Trong đó

 

 

1.1

Đất lúa nước

LUA/PNN

51,28

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

48,88

1.2

Đất trồng, cây hàng năm khác

HNK/PNN

34,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,37

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

16,58

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

28,00

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

28,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

28,60

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

30,00

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,42

d) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023: Không có.

e) Danh mục các Công trình, dự án:

Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 kèm theo (bao gồm 96 hạng mục công trình, dự án; Tổng diện tích đất sử dụng 252.64 ha).

2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Mỹ Đức có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND huyện Mỹ Đức tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:

1. UBND huyện Mỹ Đức:

a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2023.

d) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.

[...]